Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

TRẮC NGHIỆM - Bệnh tuyến vú - Bệnh cổ tử cung docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.07 KB, 30 trang )

TRẮC NGHIỆM - Bệnh tuyến vú - Bệnh cổ tử cung


1. U xơ tuyến vú:
2. A. Phổ biến ở tuổi dưới 30
3. B. Phát triển từ mô đệm trong thùy tuyến chuyên biệt
4. C. Vị trí thường gặp ở 1/4 trên ngoài của vú
5. D. Về vi thể: mô đệm xơ bao bọc các tuyến được phủ bởi biểu mô
6. E. Các câu trên đều đúng
7. U dạng lá không có đặc điểm sau:
8. A. Có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú
9. B. Tổn thương có hình nhiều thùy do những nhân mô đệm được phủ bởi tế bào biểu

10. C. Các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm
11. D. Thường hay tái phát và ung thư hóa
12. E. Phần lớn u có diễn biến tương đối lành tính
13. Trong ung thư biểu mô ống tại chỗ:
14. A. Ung thư biểu mô trứng cá và ung thư biểu mô nhú là 2 loại thuần nhất về hình thái
15. B. Các loại khác thường lẫn nhau cả về hình thái và diễn biến lâm sàng
16. C. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống
17. D. A, B, C đúng
18. E. A, B đúng
19. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ không có đặc điểm sau:
20. A. 70% ở vùng trung tâm, 30-40% ở 2 bên
21. B. Không có đặc điểm riêng trên đại thể
22. C. Có nhiều loại vi thể như loại đặc, dạng rây, vi nhú
23. D. Về vi thể, các thùy giãn và bị lấp đầy bởi những tế bào tròn tương đối đều
24. E. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống
25. Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển không có đặc điểm sau:
26. A. Chiếm 95% các trường hợp ung thư biểu mô ống xâm nhập
27. B. Về đại thể, u cứng giới hạn không rõ, cắt có cảm giác cứng và diện cắt xám vàng


nhạt
28. C. Kích thước, hình thể, mật độ và giới hạn u rất thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ các tế
bào u và mô đệm
29. D. U là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng rẽ. Biệt hóa
tuyến có thể rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có
30. E. Hoại tử gặp trong 60% các trường hợp
31. Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm:
32. A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung
33. B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ một cách điển hình với đường kính 1-
2cm, diện cắt có hình sao
34. C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều,
không có cơ biểu mô, không có màng đáy
35. D. A, B đúng
36. E. A, B ,C đều đúng
37. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
38. A. Loại điển hình
39. B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
40. C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
41. D. Ung thư biểu mô nhầy
42. E. Ung thư biểu mô không xác định
43. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:
A. U tuyến phát triển như một nhân u hình tròn, thường có giới hạn rõ và di động tự
do với mô vú xung quanh.
B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ.
C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên.
D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú.
E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính.
44. U xơ tuyến quanh ống là:
A. Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo
thành các khe không đều

B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục được phủ bởi một hay
nhiều hàng tế bào
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong
mô đệm xơ
D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng
45. U xơ tuyến nội ống là:
A. Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến
xẹp đi
B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong
mô đệm xơ
D. Câu A, B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng
46. U dạng lá không có đặc điểm sau:
A. Mất hình ảnh thông thường của mô đệm và xâm nhập vùng ranh giới
B. Có thể tái phát hoặc ác tính thực sự
C. Các u độ mô học thấp thường ít gặp hơn các u có độ mô học cao
D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến
E. Có mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia cao, đa hình thái của nhân
47. Ung thư biểu mô ống tại chỗ:
A. Thường gặp ở phụ nữ sau 45 tuổi
B. Ung thư biểu mô nhú là típ hay gặp và thuần nhất về hình thái
C. Hiếm gặp ở phụ nữ dưới 25 tuổi
D. Chiếm hơn 60% các ung thư biểu mô tại chỗ
E. Câu B, C đúng
48. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô trứng cá không bao gồm:
A. Can xi hóa thường xảy ra ở những vùng hoại tử
B. Mô đệm vây quanh các ống xâm nhập thường có xơ hóa kèm theo phản ứng
viêm nhẹ đến vừa của tế bào một nhân

C. Các ống có nhiều đám đặc các tế bào u đa hình kèm theo hoạt động nhân chia
mạnh và không có mô liên kết nâng đỡ
D. Hoại tử thường gặp dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u
riêng lẻ
E. Thường có các tế bào cơ biểu mô quanh các ống bị ung thư
49. Đặc điểm vi thể để phân biệt giữa u nhú và ung thư biểu mô nhú là:
A. U nhú có trục liên kết gồm mô liên kết thưa và huyết quản tân tạo
B. Ung thư biểu mô nhú tạo ra nhiều nhú mang tính chất ác tính hơn
C. Trong ung thư biểu mô nhú mô đệm nghèo nàn hoặc không có
D. A và B đúng
E. B và C đúng
50. Đặc điểm chính để phân biệt ung thư biểu mô thùy tại chỗ với quá sản thùy dựa trên:
A. Hình ảnh nhân không điển hình, nhân đa hình thái, nhân chia thường gặp
B. Tiểu thùy giãn rộng ra, tăng sinh tế bào tạo nên các ổ đặc
C. Các ống tuyến còn nhận biết được với các tế bào tròn, tương đối đều với nhân
tròn, tăng sắc nhẹ
D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng
51. Ung thư biểu mô ống kinh điển:
A. Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt
B. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường
D. Không có các đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng
E. Các câu trên đều đúng
52. Ung thư biểu mô ống kinh điển không có đặc điểm sau:
A. U có thể là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng lẻ.
B. Xâm nhập vào các khoảng quanh thần kinh, mạch bạch huyết và mạch máu.
C. Biệt hóa tuyến hay ống nhỏ có thể hiện rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có.
D. Các vùng hoại tử gặp trong 60% các trường hợp.
E. Các tế bào u thường to hơn và đa hình hơn ung thư biểu mô ống tại chỗ.

53. Đặc điểm đại thể của ung thư biểu mô ống nhỏ là:
A. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so
với mô không ung thư xung quanh.
B. U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1 -2 cm.
C. Giới hạn u rõ và mật độ cứng.
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B, và C đúng
54. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ:
A. Xâm nhập phổ biến vào mô mỡ xung quanh vùng tổn thương.
B. Bờ tuyến không đều thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô, không có màng
đáy.
C. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ.
D. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm, không có hình ảnh cấu tạo cơ
quan.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
55. U xơ tuyến tuyến vú thường gặp ở:
A. 1/4 trên trong
B. 1/4 trên ngoài
C. 1/4 dưới ngoài
D. 1/4 dưới trong
56. U dạng lá:
A. là u ác tính
B. là u lành tính
C. là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn
D. là u lành tính thường tái phát và di căn
E. là u lành tính nhưng được coi như u ác tính
57. U dạng lá thường được chia làm 3 độ:
A. độ thấp, độ trung gian, độ cao
B. độ thấp, độ vừa, độ cao
C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao

D. độ A, độ B, độ C
E. độ I, độ II, độ III
58. U dạng lá được chia thành 3 độ tương ứng với:
A. 3 giai đoạn lâm sàng
B. 3 độ ác tính
C. 3 độ mô học
D. 3 kích thước khối u khác nhau
E. các câu trên đều sai
59. Ung thư biểu mô ống tại chỗ chiếm các ung thư biểu mô tại chỗ của ung thư biểu
mô vú.
A. hơn 95%
B. hơn 90%
C. hơn 85%
D. hơn 80%
E. hơn 75%
60. Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ:
A. sau 50 tuổi
B. sau 45 tuổi
C. sau 40 tuổi
D. sau 35 tuổi
E. sau 30 tuổi
61. Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái
một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A. ung thư biểu mô ống tại chỗ
B. ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D. ung thư biểu mô trứng cá
E. ung thư biểu mô ống nhỏ
62. Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, các trường hợp được xếp vào loại ung
thư biểu mô ống kinh điển:

A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 95%
E. hơn 95%
63. “U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1-2 cm. Trên diện cắt u
thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư
xung quanh” là đặc điểm đại thể của:
A. ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển
B. ung thư biểu mô ống nhỏ
C. ung thư biểu mô nhú
D. ung thư biểu mô trứng cá
E. ung thư biểu mô thuỳ điển hình
64. Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm :
A - Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong.
B - Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.
C - Trong bào tương chứa các thể vùi
D - Tất cả đều đúng.
E - Tất cả đều sai.
65. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm:
A - Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng.
B - Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng.
C - Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng.
D - Tất cả đều đúng.
E - Tất cả đều sai.
66. Viêm CTC do HSV (Herpes Simple Virus) có đặc điểm :
A - Tạo nên các ổ loét nông.
B - Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.
C- Nhân chứa các thể vùi.
D - Tất cả đều sai.

E - Tất cả đều đúng.
67. Viêm CTC do lao có đặc điểm :
A - Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung.
B - Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans.
C - Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt.
D - Tất cả đều đúng.
E - Tất cả đều sai.
68. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm :
A - Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa.
B - Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt.
C - Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm.
D - Tất cả đều đúng.
E - Tất cả đều sai.
69. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm :
A - Có hình ảnh tế bào ác tính rõ.
B - Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp.
C - Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy.
D - Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia.
E -Tất cả đều đúng.
70. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A- Các tế bào ác tính nhiều hay ít.
B- Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy.
C- Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D - Có cầu sừng hay không
E- Tất cả đều đúng
71. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là :
A- Các tế bào biệt hóa tốt
B- Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới
C- Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
D- Tất cả điều sai

E- Tất cả đều đúng
72. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm :
A- Màng đáy còn nguyên vẹn
B- Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy
C- Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D- Tất cả đều đúng
E- Tất cả đều sai
73. Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là:
A- Ung thư biểu mô gai.
B- Ung thư biểu mô tuyến.
C- Ung thư biểu mô tuyến - gai
D- Ung thư biểu mô tuyến - nhầy
E- Ung thư biểu mô tuyến nhú
74. Viêm CTC do HSV có đặc điểm:
A- Lây truyền qua đường sinh dục.
B- Dịch khí hư loãng như nước.
C- Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo.
D- Tất cả đều sai.
E- Tất cả đều đúng
75. Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A- Thường gặp phụ nữ châu Á.
B- Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài.
C- Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung.
D- Lây truyền bằng đường máu.
E- Tất cả đều sai.
76. Viêm CTCdo Chlamydia Trachomatis có đặc điểm.
A- Khí hư màu xanh vàng như mủ.
B- Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng.
C- Thường gặp phụ nữ phương Tây.
D- Tất cả đều dúng .

E- Tất cả đều sai.
77. Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm:
A- Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng.
B- Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi.
C- Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số
8.
D- Phiến đồ âm đạo có các biểu mô to nhỏ, nhân lớn quái dị .
E- Tất cả đều sai.
78. Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:
A- Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô.
B- Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô.
C- Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô.
D- Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy.
79. Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng:
A- 1-2 cm C- 4-6 cm
B- 2-4 cm D- 5-7 cm E- 6-8 cm
80. Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là:
A- Biểu mô lát tầng sừng hóa
B- Biểu mô trụ tầng
C- Biểu mô trụ đơn
D- Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E- Biểu mô trụ giả tầng
81. Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp:
A- Tổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
B- Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
C- Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
D- Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô ,mô đệm xâm nhập đại thực bào
E- Tất cả đều sai
82. Tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung mãn tính là:
A- Mô đệm tăng sinh xơ, xâm nhập nhiều lympho, các tuyến bị biến dạng

B- Mô đệm phù nề, xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
C- Mô đệm xâm nhập nhiều lympho và các đám tế bào biểu mô ác tính
D- Lớp biểu mô quá sán, loạn sản phá vỡ màng đáy và xâm nhập bên dưới
E- Tất cả đều sai
83. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là:
A- Do virus sinh u nhú (HPV )
B- Do nấm candida- albicans
C- Do vi khuẩn
D- Do lắng đọng phức hợp KN-KT
E- Do độ PH luôn thay đổi
84. Viêm cổ tử cung do nấm Candida- albicans có đặc điểm :
A- Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi
B- Dịch khí hư đặc, ngứa ,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm
C- Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính
D- Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ
E- Tất cả đều sai
85. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 1 (tân sản nội biểu mô vảy độ 1 ) nếu không được
điều trị thì % sẽ phát triển thành CIN 3.
A- >10% C- >30% E- >50%
B- >20% D- >40%
86. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 3( tân sản nội biểu mô vảy độ 3 ) nếu không được
điều trị sẽ phát triển thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là:
A- >50% C- >70% E- > 90%
B- >60% D- >80%
87. Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do:
A- Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng hình dẹp
B- Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy
C- Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình dẹp
D- Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình trụ
E- Gồm có một hàng tế bào và tế bào có hình dẹp

88. Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào:
A- Siêu âm bụng
B- Khám lâm sàng
C- Nội soi Tử cung
D- Sinh thiết mô bệnh học
E- Chụp cắt lớp
89. Bệnh nhân được sinh thiết cổ tử cung và chẩn đoán CIN 3, nghĩa là:
A- Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm gần hết bề dày của biểu mô
B- Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô
C- Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô
D- Các tế bào to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy
E- Các tế bào ác tính đã xâm nhập vào hạch vùng
90. Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là:
A- Biểu mô lát tầng sừng hóa
B- Biểu mô trụ tầng
C- Biểu mô trụ đơn
D- Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E- Biểu mô trụ giả tầng
91. Cổ tử cung khi thăm khám bằng mỏ vịt, bình thường có màu :
A- Trắng xám C- Hồng nhạt E- Tất cả đều sai
B- Đỏ sẫm D- Vàng nhạt
92. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, chủ yếu dựa vào:
A- nội soi cổ tử cung C- Hóa mô miễn dịch E- Tổn thương đại thể
B- Tế bào học D- Mô bệnh học
93. Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC ?
A- Tác nhân do nấm C- Tác nhân do virus E- Tác nhân hóa học
B- Tác nhân do vi trùng D- Tác nhân do ký sinh trùng
94. Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là:
A-Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B- Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô

C- Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô
D- Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên
E- Tất cả đều sai
95. Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố:
A- Yếu tố di truyền C- Yếu tố nhóm máu E- Yếu tố kinh tế
B- Yếu tố chủng tộc D- Yếu tố quan hệ tình dục
96. Để chẩn đoán ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung, chủ yếu dựa vào:
A- Khám lâm sàng C- Tổn thương vi thể E- Nghiệm pháp Schiller
B- Tổn thương đại thể D- Siêu âm bụng
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
97. U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo.
A. Đúng B. Sai
98. U xơ tuyến quanh ống và u xơ tuyến nội ống là 2 hình thái có thể cùng tồn tại trong
cùng một u
99. A. Đúng B. Sai

×