Tải bản đầy đủ (.) (16 trang)

bài giảng toán lớp 7 mặt phẳng tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 16 trang )



Câu hỏi:
* Cho hàm số y=f(x)= 2x, hãy điền các
giá trò thích hợp của hàm số vào bảng
sau:
* Trình bày khái niệm hàm số.
x -2 -1 0 1 2
y
* Cho biết đại lượng y quan hệ với đại
lượng x như thế nào?
Giải
y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-4
-2 0 2 4

Ngửụứi
phaựt
minh
ra
phửụng
phaựp
toùa ủoọ.

1. Đặt vấn đề:
* Trò chơi:
2. Mặt phẳng toạ độ:
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
* Bài tập:

Để xác đònh vò trí một điểm trên


mặt phẳng, người ta dùng hai số.
Toạ
độ đòa
lí của
Mũi

Mau
là:
104
0
40’Đ
8
0
30’B

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ:

O
1
2
3 4 5 6-6
-5
-4 -3 -2 -1
x
Hệ trục toạ độ Oxy
Trục hoành
Trục tung
Gốc tọa độ
1

2
3
4
5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-6
O
2. Mặt phẳng toạ độ:

I
II
III
IV
O
1
2
3 4 5 6-6
-5
-4 -3 -2 -1
x
1
2
3
4

5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-6
Maởt phaỳng toaù ủoọ Oxy
2. Maởt phaỳng toaù ủoọ:

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ:
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:

O
1
2
3 4 5 6-6
-5
-4 -3 -2 -1
x
1
2
3
4
5
6
-5

-4
-3
-2
-1
y
-6
P
1,5
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho điểm P bất kỳ như hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng vuông
góc với trục hoành và cắt trục
hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng vuông
góc với trục tung và cắt trục
tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5;3) gọi là toạ độ
điểm P và ký hiệu :
P ( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.

O
1
2
3 4 5 6-6

-5
-4 -3 -2 -1
x
1
2
3
4
5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-6
P
Q
Đánh dấu vò trí điểm
P(2;3) và điểm Q(3;2) trên
mặt phẳng toạ độ Oxy
?1
Đánh dấu điểm
P(2;3)
Đánh dấu điểm
Q(3;2)

3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
Viết toạ độ của gốc O
?2

* Toạ độ của góc O là:
O(0;0)

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ:
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
* Bài tập:

BT 32 trang 67 SGK
M(-3;2)
N(2;-3)
P(0;-2)
Q(-2;0)

BT 33 trang 67 SGK
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu
các điểm A(3; -
1
2
); B(-4;
2
4
); C(0; 2,5)
A(3;-1/2)
B(-4;2/4)
C(0;2,5)
-1/2
1/2

O

1
2
3 4 5 6-2 -1
x
1
2
3
4
5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-6
P
Q
Đánh dấu vò trí điểm
P(2;3) và điểm Q(3;2) trên
mặt phẳng toạ độ Oxy
?1
Đánh dấu điểm
P(2;3)
Đánh dấu điểm
Q(3;2)

×