Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

HOI CHUNG THAN HU ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.52 KB, 12 trang )

1
Giaùo trỗnh giaớng daỷy baùc syợ chuyón tu tuyóỳn y tóỳ cồ sồớ theo block.
HĩI CHặẽNG THN Hặ TRE EM
* Bs Họử Vióỳt Hióỳu
MUC TIU BAèI GIANG:
1.Nhỏỷn bióỳt caùc vỏỳn õóửử dởch tóứ hoỹc cuớa họỹi chổùng
thỏỷn hổ treớ
2.Phỏn tờch õổồỹc mọỹt sọỳ cồ chóỳ ử sinh lyù bóỷnh trong
HCTHTE
3.Phỏn loaỷi õổồỹc HCTHTE theo nguyón nhỏn, lỏm saỡng,
tióỳn trióứn, õióửu trở, giaới phỏứu bóỷnh.
4.Chỏứn õoaùn sồùm HCTHTE
5.Phỏn tờch õổồỹc tióỳn trióứn vaỡ caùc bióỳn chổùng trong
HCTHTE
6.Xỏy dổỷng õổồỹc phaùc õọử õióửu trở vaỡ nóu caùc bióỷn
phaùp CSSKB nhũm hổồùng dỏựn cho caùc baỡ meỷ bióỳt
caùch dổỷ phoỡng HCTHTE.
2
3
4
NĩI DUNG :
I. AI CặNG :
HCTHTE laỡ tỏỷp hồỹp trióỷu chổùng thóứ hióỷn
bóỷnh lyù cỏửu thỏỷn maỡ nguyón nhỏn phỏửn lồùn laỡ vọ
cn (90%) duỡ khaùi nióỷm thỏỷn hổ õaợ õổồỹc Mỹller
Friedrich Von noùi õóỳn tổỡ nm 1905.
*ởnh nghộa vóử HCTHTE chuớ yóỳu theo sinh hoỹc lỏm
saỡng: bao gọửm tióứu õaỷm rỏỳt nhióửu vaỡ phuỡ.
+ Protein nióỷu >3g/24giồỡ chióỳm
phỏửn lồùn laỡ Albumin hoỷc protein nióỷu 3g/m2/ 24giồỡ
hay 50mg/kg/24giồỡ


(BaùchKhoaToaỡnThổ BóỷnhHoỹc, HN 1991).
+ Protide maùu < 60g/l vaỡ Albumin maùu < 30g/l.
+ Phuỡ vaỡ tng lipide maùu thổồỡng thỏỳy nhổng khọng
phaới laỡ yóỳu tọỳ cỏửn thióỳt cho chỏứn õoaùn.
5
II. DậCH Tỉ HOĩC :
1.Tuọứi mừc bóỷnh trung bỗnh ồớ treớ em Vióỷt Nam laỡ 8,7
+ 3,5
2.Giồùi : treớ nam > treớ nổợ ( tyớ lóỷ 2:1 )
3.ởa dổ :Treớ em Chỏu Aẽ bở bóỷnh nhióửu hồn Chỏu
u( tyớlóỷ 6:1) Treớ em Chỏu Phi ờt bở HCTH, nhổng
nóỳu treớ em da õen bở bóỷnh thỗ thổồỡng bở khaùng
Steroid. Vióỷt Nam: Vióỷn
BVSKTE tyớ lóỷ HCTH laỡ 1,78% ( 1974-1988 ) BV
Nhi õọửng I laỡ 0,67% ( 1990-1993 )
Khoa Nhi-BVTặ Huóỳ laỡ 0,73% ( 1987-1996 ).
Myợ tyớ lóỷ 16/100.000 treớ tổùc laỡ 0,016% ( Schlesinger,
1986 ).
4.Mọỹt sọỳ yóỳu tọỳ thuỏỷn lồỹi: cồ õởa dở ổùng ( chaỡm,
hen ) mang HLA
(HumanLeucocyte Antigen)
6
III. SINH LYẽ BNH :
-Mao maỷch cỏửu thỏỷn bở vióm vaỡ coù phổùc
hồỹp KN - KT lổu haỡnh -Mỏỳt phỏửn saỷc õióỷn tờch ỏm
cuớa mao maỷch maỡng õaùy cỏửu thỏỷn -Sổỷ hióỷn dióỷn
chỏỳt Lymphokines ồớ õỏy laỡm thay õọứi lọứ loỹc
-Tng tờnh thỏỳm maỡng mao maỷch cỏửu thỏỷn khióỳn
caùc protein mang õióỷn tờch ỏm vaỡ coù troỹng lổồỹng phỏn
tổớ nhoớ thoaùt ra.

1.Phuỡ : lión quan giaớm aùp lổỷc keo( Alb<25g/l xuỏỳt hióỷn
phuỡ )
giaớm thóứ tờch maùu tổồùi chothỏỷn gỏy:

- cổồỡng Aldosterone thổù phaùt
- tng tióỳt ADH bỏỳt thổồỡng
2.Tióứu õaỷm: choỹn loỹc gỏy ra giaớm Albumin maùu.
Mọỹt sọỳ chỏỳt protein khaùc ( ngoaỡi Albumin ) nhổ:
+LipoproteinLipase.
+ Mỏỳt globulin kóỳt hồỹp Thyroxin
+ Mỏỳt protein kóỳt hồỹp Cholecalciferol
+ Mỏỳt Transferrin
+ Mỏỳt IgG mióựn dởch vaỡ caùc bọứ thóứ.
+Caùc loaỷi protein gừn vồùi thuọỳc
7
3.Rọỳi loaỷn chuyóứn hoùa chỏỳt beùo taỷi gan:

Tng tọứng hồỹp õaỷm (nhũm buỡ trổỡ protide maùu
giaớm ) qua Lipoprotein laỡm tng Lipide maùu, nóỳu
nhióửu seợ từc maỷch.

Tng õọng tng yóỳu tọỳ I, II, V ,VII, X, tióứu cỏửu vaỡ
yóỳu tọỳ VIII, õọửng thồỡi giaớm Antithrombin III.
4.Phaớn ổùng vióm :
+ bóỷnh tổỷ mióựn
+ bọỹi nhióứm
Laỡm tng tọỳc õọỹ maùu lừng (tng&2globulin).
tng baỷch cỏửu õa nhỏn.
tng CRP
8

IV. PHN LOAI HCTHTE :
1.Theo nguyón nhỏn: bỏứm sinh - tión phaùt - thổù phaùt
2.Theo lỏm saỡng: õồn thuỏửn- phọỳi hồỹp ( thỏỷn vióm-
thỏỷn hổ ) 3.Theo tióỳn trióứn : lỏửn õỏửu- taùi phaùt
4.Theo õióửu trở: nhaỷy caớm - phuỷ
thuọỹc - khaùng corticoid 5 .Theo giaới phỏứu bóỷnh lyù:
+ HCTH tọứn
thổồng tọỳi thióứu (85%) + HCTH tng
sinh maỡng (5%) + HCTH xồ hoùa
tổỡng õióứm (10%)
6.Sổỷ tổồng quan giổợa giaới phỏứu bóỷnh vaỡ lỏm saỡng:
- õồn thuỏửn : nhaỷy caớm : laỡnh 90% thỗ tọứn
thổồnglaỡ tọỳi thióứu. - phọỳi hồỹp : phuỷ thuọỹc : laỡnh
50% thỗ tọứn thổồng laỡ tng sinh - taùi phaùt nhióửu
lỏửn : khaùng : suy thỏỷn thỗ tọứn thổồnglaỡ xồ hoùa
7.HCTHlaỡnh : ngổng õióửu trở trón 2nm maỡ khọng taùi
phaùt
9
V. CHÁØN ÂOẠN : Âãø cháøn âoạn såïm cáưn dỉûa vo:
1.Hon cnh phạt hiãûn : Dëch tãø hc, úu täú thûn
låüi ì Dáúu hiãûu lám sng xút hiãûnsåïm
l ph
2.Xẹt nghiãûm sinh hc giụp xạc âënh HCTH våïi cạc
tiãu chøn:
- Protein niãûu >3g/24giåì hồûc êt nháút l phi
50mg/kg/24giå ì Protein niãûu chn lc (>80%Alb)
- Protide mạu gim <60g/l trong
âọ Alb mạu gim <30g/l.
3.Sinh thiãút tháûn chè trong mäüt säú êt trỉåìng håüp nhỉ :
HCTH báøm sinh ( tr dỉåïi 1tøi )

HCTH phäúi håüp
HCTH khạng corticoid.
10
VI. TIN TRIỉN VAè BIN CHặẽNG:
1.Tióỳn trióứn: coù 4 caùch nhổ sau:
- Chố mọỹt õồỹt trong vaỡi tuỏửn : nhaỷy caớm
corticoid (25%) -Taùi phaùt nhióửu õồỹt trong
nhióửu nm vỏựn laỡnh hoaỡn toaỡn (25%) - Taùi phaùt lión
tuỷc khi giaớm lióửu : phuỷ thuọỹc corticoid(30-35%)
- Thỏỳt baỷi trong õióửu trở : khaùng corticoid (15-20%)
2. Bióỳn chổùng:
+ Bióỳn chổùng cuớa bóỷnh : Nhióứm truỡng- thyón
từc - h c thióỳu huỷt ( suy dinh dổồợng, loaợng xổồng, thióỳu
maùu, bổồùu goitre ). + Bióỳn chổùng cuớa õióửu
trở : * Corticoid
* Thuọỳc gỏy õọỹc tóỳ
baỡo * Thuọỳc
lồỹi tióứu
11
VII. ÂIÃƯU TRË V DỈÛ PHNG:
A. Âiãưu trë triãûu chỉïng (ph):
B. Âiãưu trë bãûnh sinh
(âàûchiãûu ): 1.Liãûu
phạp corticoid(prednison): khạng viãm &ì gim miãùn dëch.
- Liãưu táún cäng: 2mg/kg/ngy x 4-8tưn.
- Liãưu duy trç: 2mg/kg/cạch nháût hồûc
1mg/kg/ngy x 4-5ngy/tưn x 3-
6thạng hồûc hån. - Nãúu liãưu táún cäng tháút bải
cọ thãø thỉí cho: Methyl-
prednison 3-5mg/kg/ngy x 3ngy (chuưn). -

Âiãưu trë tråí lải nhỉ ban âáưu nãúu tại phạt hồûc phủ
thüc. - Nãúu khạng thúc thç âäøi thúc khạc.
2.Thúc chỉỵa ung thỉ
(cyclophosphamid): âäüc tãú bo - Liãưu dng:
3mg/kg/ngy, úng mäüt láưn x 4-8tưn.
3.Mäüt säú thúc khạc : Levamisol, Indomethacin, Heparin
C. Âiãưu trë biãún chỉïng: Khạng sinh - Heparin -
b cạc cháút. D. Dỉû phng: Ngàn chàûn cạc
úu täú thûn låüi dáùn âãún HCTH Âiãưu trë ngoải
trụ
12
TAèI LIU THAM KHAO:
1.Taỷ Thở Aùnh Hoa - Họỹi chổùng thỏỷn hổ ồớ treớ em -
Baỡi giaớng nhi khoa tỏỷp 2. Trổồỡng HYD tp HCM-Bọỹ
mọn Nhi xb 1998, 868-886.
2.Ló Nam Traỡ - Thỏỷn hổ - Baùch khoa
toaỡn thổ bóỷnh hoỹc. HN 1991, 256-260.
3.Họử Vióỳt
Hióỳu- Họỹi chổùng thỏỷn hổ treớ em. Baỡi giaớng Bm Nhi-
HYK Huóỳ 1997(taỡi lióỷu nọỹi bọỹ )
4.P. Vigeral - Neùphrose Lipoidique -
Conference de Paris 1995, 30-33.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×