Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.52 KB, 15 trang )


15
CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU

1. Chủ trương đề xướng tuyên ngôn AlmaAta xuất phát từ :
@A. Các nước TBCN.
B. Các nước XHCN.
C. Các nước Châu Á
D. Các nước châu Phi.
E. Các nước châu Mỹ Latin.
2. Tuyên ngôn AlmaAta khẳng định :
A. Sức khỏe là quan trọng.Sức khỏe có thể đạt được.cho mọi ngườiSức khỏe là
quyền cơ bản của công dân
@B. Sức khỏe có thể đạt được cho mọi người.
C. Sức khỏe là quyền cơ bản của công dân.
D. Sức khỏe là tình trạng không ốm đau khuyết tật và là trạng thái thoải mái hoàn
toàn về thể chất, tâm thần và xã hội.
E. Sức khỏe là quan trọng.

16
3. Tuyên ngôn AlmaAta chú trọng biện pháp :
A. Y tế phải tiếp cận với cộng đồng
B. Công bằng xã hội về CSSK
@C. Phát triển Y tế gắn với tăng trưởngkinh tế
D. Dự phòng là cơ bản
E. Tất cả đều đúng.
4. Chăm sóc sức khỏe ban đầu :
A. Là những chăm sóc thiết yếu được xây dựng trên cơ sở các phương pháp khoa
học và kỹ thuật thực hành đơn giản, dễ thực hiện, tiếp cận dễ dàng, chấp nhận
được của cộng đồng qua các giai đoạn
B. Là chức năng quan trọng của hệ thống y tế quốc gia.


C. Là bộ phận chính để đạt được mục tiêu “ Sức khỏe cho mọi người năm 2000”.
@D. Chính là y tế cơ sở ( Đ/v Việt nam ).
E. Là chìa khóa mỡ cánh cửa sức khỏe cho mọi người.
5. Tính nguyên tắc của CSSKBĐ :
A. Tính công bằng.Tính dự phòng tích cực.Tính dự phòng tích cực.Tham gia của
cộng đồng.Kỹ thuật thích hợp.Phối hợp liên ngành

17
B. Tính dự phòng tích cực.Phối hợp liên ngành
C. Tham gia của cộng đồng.Kỹ thuật thích hợp.
D. Kỹ thuật thích hợp.
@E. Phối hợp liên ngành
6. Nội dung CSSKBĐ của Việt nam gồm :
@A. 8 nội dung tối thiểu về CSSKBĐ của TCYTTG + 2 nội dung thêm vào của
Việt nam
B. Gồm 10 nội dung : chấp nhận sự phù hợp các nội dung tối thiểu của TCYTTG
với các nội dung quan trọng của Việt nam .
C. 8 nội dung tối thiểu của TCYTTG.
D. 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở.
E. 8 nội dung tối thiểu của TCYTTG 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở

7. Phương thức hoạt động chủ yếu CSSKBĐ :
A. Lồng ghép.Phối hợpHoạt động liên ngànhvà Xã hội hóa y tế.
@B. Phối hợp.
C. Hoạt động liên ngành.

18
D. Lồng ghép, hoạt động liên ngành và Xã hội hóa y tế.
E. Phối hợpvà Xã hội hóa y tế.
8. Lồng ghép trong CSSKBĐ :

A. Phối hợp các nội dung CSSKBĐ, với các chương trình y tế quốc gia và các
chương trình y tế khác với các hoạt độngquản lý y tế và quản lý xã hội vì mục tiêu
y tế.
B. Phối hợp các hoạt động trong nội bộ ngành y tế nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
@C. Phối hợp các tổ chức xã hội nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
D. Phối hợp hoạt động theo ngành dọc với hoạt động cơ sở .
E. Phối hợp các hoạt động y tế với các hoạt động xã hội vì mục tiêu y tế.
9. Hoạt động liên ngành trong CSSKBĐ :
A. Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước do y tế làm nòng cốt.
B. Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước.
C. Huy động các ngành dưới sự diều hành của cấp ủy
@D. Huy động các ngành dưới sự điều hành của cấp ủy do y tế làm nòng cốt.
E. Huy động các ngành dưới sự điều hành của y tế.
10. Nguyên tắc cơ bản trong lồng ghép :

19
A. Giáo dục vận động người dân tham gia.Tác động vào cộng đồng.Phối hợp
nhiều phương pháp và phương tiện phù hợp với nhóm đối tượng.Xác định vai trò
nòng cốt.
B. Giáo dục vận động người dân tham gia.
C. Tác động vào cộng đồng.
D. Phối hợp nhiều phương pháp và phương tiện phù hợp với nhóm đối tượng.
@E. Xác định vai trò nòng cốt.
11. Y tế cơ sở của Việt nam chính là :
@A. Y tế cộng đồng. Y tế thực hiện CSSKBĐ.
B. Y tế thực hiện đường lối chính sách của Đảng.
C. Y tế thôn bản.
D. Y tế cộng đồng.
E. Y tế thực hiện CSSKBĐ.
12. Y tế tuyến chăm sóc sức khỏe ban đầu ( gọi tắt là y tế tuyến ban đầu )

A. Y tế gia đình.
@B. Y tế cụm dân cư.
C. Y tế thôn bản.

20
D. Y tế xã phường thị trấn.
E. Y tế huyện quận.
13. Y tế tuyến tiền ban đầu:
A.Y tế gia đình.Y tế cụm dân cư.Y tế thôn bản.
B. Y tế xã phường thị trấn.
@C. Y tế cụm dân cư.
D. Y tế thôn bản.
E. Y tế gia đình.
14. Y tế tuyến hõ trợ trực tiếp ban đầu:
A. Y tế huyện quận, thị xã
B. Y tế gia đình.
C. Y tế cụm dân cư.
@D. Y tế thôn bản.
E. Y tế xã phường thị trấn.
15. Kỹ thuật thực hiện trong CSSKBĐ là kỹ thuật :
A. Đơn giản.Dễ thực hiện.Khoa học.Thực hành.Đơn giản.

21
B. Dễ thực hiện.
C. Khoa học.
D. Thực hành.
@E. Khoa học.Thực hành.
16. Nguyên tắc bao phủ tiếp cận trong CSSKBĐ :
@A. Gần dân về cự ly.Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )Thầy tại chỗ. Thuốc
tại chỗ.

B. Gần dân về cự ly.
C. Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )
D. Thầy tại chỗ.
E. Thuốc tại chỗ
17. Sức khỏe là :
A. Tình trạng không bệnh tật, không khuyết tật + trạng thái thoải mái hoàn toàn về
thể chất , tâm thần, xã hội
@B. Tình trạng không có khuyết tật.
C. Tình trạng không bệnh tật.
D. Tình trạng thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội

22
E. Khả năng thích nghi của cơ thể với môi trường sống.
18. Sức khỏe là :
A. Trạng thái không bệnh tật.
B. Trạng thái thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội
@C. Khả năng thích nghi của cơ thể với môi trường sống.
D. Trạng thái thoải mái hoàn toàn về thể chất , tâm thần, xã hội + không bệnh tật +
quyền cơ bản của con người
E. Tình trạng không có khuyết tật
19. Sức khỏe là quyền cơ bản:
A. Quyền được bảo đảm về CSSK, nghĩa vụ bảo vệ SK mình, bảo vệ SK cộng
đồng và bảo vệ môi trường.
B. Có quyền chọn sức khỏe cho mình, không cần đối với người khác
C. Có quyền hủy hoại SK mình nếu thấy cần không cần nghỉ đến ảnh hưởng hay
không đối với người khác.
@D. Có quyền đòi hỏi có SK không cần nghĩa vụ.
E. Quyền được phân phối sản phẩm về sức khoể dẫu rằng không có bổn phận làm
ra sản phẩm SK.


23
20. Vươn tới tình trạng SK ngày càng tốt hơn :
A. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN.Là trách nhiệm của công dân.Là trách
nhiệm của xã hội.
B. Là quyền tự do không được xâm phạm.
C. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN.
D. Là trách nhiệm của công dân.
@E. Là trách nhiệm của xã hội.
21. Khả năng vươn tới sức khoẻ (không bệnh tật ) ở chế độ XHCN đạt được ở người:
@A. Cho tất cả mọi người
B. Người giàu.
C. Người nghèo.
D. Người thành thị.
E. Người nông thôn.
22. Khả năng vươn tới SK ( không bệnh tật) ở chế độ TBCN đạt được ở người :
A. Người giàu.
@B. Người nghèo.

24
C. Người thành thị.
D. Người nông thôn.
E. Cho tất cả mọi người.
23. Mục tiêu của công tác CSSKBĐ :
A. Mọi người không có bệnh , có sức khỏe
B. Chữa bệnh.
@C. Phòng bệnh.
D. Vệ sinh phòng chống dịch.
E. Giáo dục sức khỏe.
24. Mục tiêu của bệnh viện chúng ta :
A. Cứu chữa và chăm sóc bệnh nhân bằng mọi cách .

B. Có nhiều người bệnh để chữa.
C. Phát triển KHKT .
@D. Thực hiện chuyên môn sâu.
E. Dự phòng.
25. Mô hình tổ chức CSSKBĐ ở Việt nam được xem là y tế thuộc khu vực :

25
A. Y tế phổ cập.
B. Y tế chuyên sâu.
C. Y tế địa phương.
D. Y tế địa bàn .
@E. Y tế ngành.
26. Quan điểm cơ bản của CSSKBĐ thuộc quan điểm nào trong hệ thống quan điểm y
tế Việt nam :
@A. Quan điểm dự phòng.
B. Quan điểm chính trị.
C. Quan điểm đông tây y kết hợp.
D. Quan điểm quần chúng.
E. Quan điểm xây dựng nguồn nhân lực y tế.
27. Y tế cộng đồng là :
A. Y tế cơ sở xã phường, thị trấn.
@B. Y tế cơ sở trạm trại, công nông trường xí nghiệp.
C. Y tế cơ quan .

26
D. Y tế thôn bản, cụm dân cư.
E. Y tế quận huyện.
28. Đơn vị nhỏ nhất của y tế trong hệ thống y tế quốc gia :
A. Y tế xã phường thị trấn.
B. Y tế gia đình.

@C. Y tế cụm dân cư.
D. Y tế thôn bản.
E. Y tế khu vực .
29. Cơ chế quản lý điều hành trong CSSKBĐ ở cơ sở :
A. Cấp ủy lãnh đạo.
B. Chính quyền quản lý.
C. Mặt trận thực hiện.
@D. Đoàn thể và quần chúng thi hành.
E. Y tế nòng cốt, tham mưu cho chính quyền (để quản lý điều hành ) cho cấp ủy
(để lãnh đạo) thực hiện mục tiêu y tế.
30. Hệ thống chăm sóc y tế ( chăm sóc sức khỏe ) là :

27
A. Hệ thống dọc của ngành y tế, coi trọng bệnh viên, thầy thuốc , nhân viên y tế.
B. Hệ thống tổng hợp có sự hợp tác liên ngành.
C. Hệ thống chữa bệnh là chủ yếu.
D. Hệ thống chú ý điều trị cho cá nhân.
@E. Hệ thống dọc của một ngành coi trọng vai trò thầy thuốc.
31. Hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu là :
@A. Hệ thống tổng hợp, phân bố đều, hợp tác liên ngành, coi trọng dự phòng,
tăng cường bảo vệ sức khỏe cộng đồng kết hợp với chữa bệnh.
B. Hệ thống tổng hợp.
C. Coi trọng dự phòng.
D. Hệ thống dọc của ngành y tế.
E. Hệ thống kết hợp chú ý nhiều đến vùng khó khăn.
32. Y tế cơ sở (Xã phường thị trấn ) là y tế cộng đồng :
@A. Đúng.
B. Sai.
33. Y tế cơ sở ( Xã phường thị trấn ) là y tế CSSKBĐ :


28
@A. Đúng.
B. Sai.
34. Đối tượng của CSSKBĐ là cá nhân người bệnh:
A. Đúng.
@B. Sai.
35. Đối tượng của chăm sóc y tế là cộng đồng :
@A. Đúng.
B. Sai.
36. CSSKBĐ nặng về chữa bệnh làm cho vai trò người dân trở nên chủ động và tự
giác
A. Đúng.
@B. Sai.
37. CSSKBĐ phải là nội dung quan trọng của y tế cơ sở :
@A. Đúng.
B. Sai.
38. CSSKBĐ là chăm sóc thiết yếu của cộng đồng với phương pháp thực hành dễ
thực hiện dễ chấp nhận đối với cộng đồng :

29
@A. Đúng.
B. Sai.

×