GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |55
CH
ƯƠ
NG4
Máyđi
ệ
nđ
ồ
ngb
ộ
đ
ặ
cbi
ệ
t
1.Máyphát điệnđồngbộmộtpha
Dâyquấnphầnứnglàdâyquấnmộtphaquấnvới
3
2
t.ĐểsứcđiệnđộnglàSin
thìbềrộngphầnquấndâycủamộtcựcsovới
2
1
chuvirôtolà
3
2
t.Dođódâyquấncủa
mộtphaphảicóbướcdâylà
3
2
t.
Hình4.1.(a)Sđđcủamáyphátđiệnđồngbộ1pha.
(b)Sđđcủamáyphátđiệnđồngbộ3pha.
Sosánhcôngsuấtcủahailoạimáyphátmộtphavàbapha:
P(1~)=E.I
P(3~)=3.
3
E
.I
~) (1
~) (3
P
P
=1,73 (4.1)
Dòngđiệnxoaychiềuchạytrongdâyquấnphầnứngsẽsinhratừtrườngđập
mạchvớitầnsốcủadòngđiện.Từtrườngđậpmạchnàycóthểxemlàtổnghợpcủa
haitừtrườngquaythuậnvàngược.Từtrườngquaythuậncótốcđộđồngbộvớitừ
trườngcựctừvàquanhệđiệntừgiữahaitừtrườngđóhoàntoàngiốngnhưmáyđiện
đồngbộbapha.Từtrườngquaynghịchcótốcđộ2n
1
sovớirôtovàsẽcảmứngtrong
dâyquấnrôtocácdòngđiệncótầnsố2f
1
.Cácdòngđiệnnàysẽsinhratừtrườnglàm
yếutừtrườngquayngượcsinhrachúng.Nếutrênrôtođặtdâyquấncảnthìtừtrường
quaynghịchsẽgiảmnhiều,nếukhôngcódâyquấncảnchỉcódâyquấnkíchtừthìtừ
trườngquaynghịchchỉbịgiảmởhướngdọctrụccònvẫnmạnhởhướngngangtrục.
Ngoàiradòngđiệntầnsố2f
1
ởdâyquấnrôtolàmtăngtổnhaoởrôtovàsẽsinhratừ
trườngđậpmạch,vàđượcphânthànhhaithànhphầnthuậnvànghịchquayvớitốcđộ
2n
1
sovớirôto.Thànhphầnthuậnsẽsinhratrongdâyquấnstatomộtdòngđiệncótần
số3f
1
làmchotổnhaophụtrongdâyquấnstatotănglên.Vìvậytrongmáyđiệnđồng
bộmộtphaluônluôncóđặtdâyquấncảnđểgiảmnhỏtừtrườngngược.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |56
Hình4.2.Tácdụngcủatừtrườngstator.
Hình4.3.Tácdụngcủatừtrườngrotor.
Đồthịvectơcủamáyđiệnđồngbộmộtphatươngtựnhưmáyđiệnđồngbộba
pha.Tuynhiênđiệnáprơitrongmáymộtphalớnhơnmáybaphavì điệnkhángtảntừ
x
sư
củanólớnhơndoảnhhưởngcủatừtrườngngược.
2.Máybiếnđổimộtphầnứng.
LàloạimáyđiệnquaydùngđểbiếnđổidòngđiệnxoaychiềuACsangdòng
điệnmộtchiềuDChoặcngượclại.Sựbiếnđổiđóđượcthựchiệndựatrêncơsởcấu
tạocủamáyđiệnmộtchiều.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |57
Vìs.đ.đ cảmứngtrêndâyquấnphầnứng làdòng điệnxoaychiềuvà cóthể
biểuthịbằngđagiácsứcđiệnđộng,nênởmđiểmcáchđềudâyquấnđós.đ.đsẽlệch
phanhaumộtgóc
m
2p
.Nốimvànhtrượtvớimđiểmđóthìtừcácchổithantiếpxúc
vớicácvànhtrượtđótasẽđượcs.đ.đmpha.
Hình4.4.Cấutạocủamáybiếnđổimộtphầnứng.
Nếu máy dùng biến đổi điện xoay chiều sang điện một chiều, thì đối với
nguồnxoaychiềumáylàmviệcnhưđộngcơđồngbộ,vàđốivớilướimộtchiềumáy
làmviệcnhưmáyphátđiệnmộtchiều.Trướckialoạimáynàydùngcungcấpđiện
mộtchiềuchoxeđiệnvàcáctuyếnđườngsắtdùngđầumáyđiện.
Nếudùngđểbiếnđổiđiệnmộtchiềusangđiệnxoaychiềuthìđốivớinguồn
mộtchiềumáylàmviệcnhưđôngcơđiệnmộtchiềuvàđốivớilướixoaychiềumáy
làmviệcnhưmáyphátđồngbộ.
Nếudùngđộngcơsơcấpkéomáyvàlấydòngđiệnmộtchiềudomáybiến
đổiphátrađểkíchthíchchonóvàtừvànhtrượtlấyrađiệnxoaychiềuthìtađược
máyphátđiệnđồngbộtựkíchthíchbiếnđổicơnăngsangđiệnnăngxoaychiều.
TỷlệgiữaU~vàU=:
DựavàođồthịHình4.4bvớim=3tacó:
U
m~
=2
3
Sin
p =
2
U
hay U~=
3
Sin
p =
2
U
=0,612U
=
(4.2)
DotỷlệgiữaU~vàU
=
nhưtrênnênnếuU~làtiêuchuẩnthìU
=
làkhôngtiêu
chuẩnvàngượclại.
Vìmáybiếnđổimộtphầnứngđồngthờilàmviệcởhaichếđộmáyphátvà
động cơnêndòngđiệntrongdâyquấnphầnứnglàhiệu sốI~và I
=
,dođótổnhao
trongdâyquấnphầnứngnhỏhơntổnhaotươngứngcủamáyđiệnmộtchiều.Nếusố
phamlớntổnhaođócàngnhỏ.
Cóthểmởmáytheophươngphápmởmáykhôngđồngbộcủađộngcơđồngbộ
nếucóđặtdâyquấnmởmáyởmặtcực.Hoặccóthểmởmáynhưđộngcơmộtchiều
sauđóhoàđồngbộvớilướiđiệnxoaychiềutứclàchomáylàmviệcởchếđộđộngcơ
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |58
mộtchiềuvàđiềuchỉnhU,fcủahệthốngbaphađểhoàvớilướisauđótắtnguồnmột
chiềucungcấpchonó.
3.Độngcơđiện phảnkháng:
Làloạimáyđiệnđồngbộkhôngcódâyquấnkíchtừ,nguyênlýlàmviệcdựa
vàosựkhácnhaugiữatừtrởdọctrụcx
d
vàngangtrụcx
q
.Vìnhưtađãbiết:
Côngsuất điệntừcủamáyđiệnđồngbộgồmhaiphần:
P
đt
=P
c
+P
p
KhikhôngcónguồnkíchtừthìP
c
=0,lúcđólợidụngcôngsuấtđiệntừphụP
p
đểtạoramômen.
P
p
=
q
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
- 2Sin
x
1
x
1
dq
2
mU
2
(4.3)
Đểthựchiệnđượcx
d
≠x
q
rôtocủamáyđượcchếtạonhư Hình4.5vớicấutạo
nhưtrênHình4.5a,rôtođượcghépbằngnhữngláthéptròncónhữngchỗkhuyếtđể
tăngkhehởgiữacácựcvàdođótăngtừtrởcủamạchtừhướngngangtrục,trênrôto
cóđặtdâyquấnmởmáykiểulồngsócđểmởmáy.ỞHình4.5b–c,rôtođượcchếtạo
bằngcáchđổnhôm vàocác tậpláthép, ởđâynhômcótácdụngcủadâyquấnmở
máy.
Dokhôngcódâyquấnkíchtừnênđộngcơphảilấydòngđiệntừmạngđiệnvà
cóCosjthấp(docấutạorôtonêndòngđiệntừhoálớnđểtạonêntừthôngcầnthiết
quamạchtừcótừtrởlớn).Trọnglượngđộngcơphảnkhángthườnggấp2,3lần
trọnglượngđộngcơkhôngđồngbộcùngcôngsuất.Thườngcácđộngcơphảnkháng
đượcchếtạovớicôngsuất50÷100W.
Hình4.5.Cấutạorôtocủađộngcơđiệnphảnkháng.
4. Độngcơkiểunamchâmvĩnhcửu.
Ởloạiđộngcơnàycựctừtạobởinamchâmvĩnhcửubằnghợpkimđặcbiệtcó
độtừdưrấtlớn(0,5÷1,5T).Cựctừcódạngcựclồivàđặtởrôtokhoảngcáchgiữa
cáccựccóđổnhômkínvàtoànbộrôtolàmộtkhốitrụ(Hình4.6a).Nếudùnglàm
độngcơđiệnthìcầnđặtdâyquấnmởmáykiểulồngsóc.Vìkhógiacôngrãnhtrên
hợpkimnamchâmnênthườngchếtạolồngsócnhưđộngcơkhôngđồngbộvàđặthai
đĩanamchâmởhaiđầu.(Hình4.6b)vớikếtcấunhưvậysẽtốn vậtliệuhơnvà
thường chế tạo với công suất :30 ÷ 40 W. Trong trườnghợp dùng như máy phát
khôngcódâyquấnmởmáy,côngsuấtcóthểlêntới5÷10KWđôikhiđến100KW.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |59
Hình4.6.Cấutạođộngcơnamchâmvĩnhcửu.
5.Độngcơtừtrễ:
Làđộngcơmàmômenquaycủanósinhradohiệntượngtừtrễkhitừhoávật
liệucủarôto.Dâyquấnstato(3phahay1phacókèmtụđiện)cónhiệmvụtạonêntừ
trườngquay.Vậtliệuchếtạorôtolàhợpkimtừcứngcóchutrìnhtừtrễrộngnhưvi–
ca–lôi,Alnicònthépkỹthuậtđiệncóvòngtừtrễhẹp.Vìloạihợpkimtừnàyđắtnên
rôtothườngđượcchếtạolắpghép,chỉdùngvậtliệutừcứngởmặtngoài(Hình4.7),
khehởkhôngkhígiữastatovàrôtođượcchếtạobénhấtđểcóthểgiảmdòngđiệntừ
hoá.
Hình4.7.Rotorcủađộngcơtừtrễ.
Sơđồmạchđiệnthaythếcủađộngcơtừtrễ:
a 0
I
·
ra
I
·
x
I
·
z
I
·
-
s
I
·
u
I
d
·
ru
I
·
s
r
s
x
x
r
T
r
0
r
d
x
T
x
x
x
·
U
Hình4.8.Sơđồmạchđiệnthaythếcủađộngcơtừtrễ.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |60
Sơđồmạchđiệnthaythếcủađộngcơtừtrễbaogồmcácphần:sơcấp,từhoá
vàthứcấp(Hình4.8).
Phầnsơcấpbaogồmđiệntrởcủadâyquấnstatorr
s
,điệnkhángtảncủadây
quấnstatorx
s
.
Phầntừhoá(nhánhsongsongthứnhấttừtráisang)biểuthịảnhhưởngcủatừ
trởkhehởkhôngkhíxvàđiệntrởr
0
–đặctrưngchotổnhaotronglõithépstator.
Nhánhsongsongthứhaibiểuthịảnhhưởngcủaphầntửtrễtácdụngcủarotor.
Tổnhaotrongđiệntrởcủanór
T
bằngcôngsuấtcơdomômentừtrễtạonêncộngvới
tổnhaodotừtrễcủarotor(ởchếđộngkhôngđồngbộ).Điệntrởr
T
phụthuộcvàotải
củađộngcơ.Điệnkhángx
T
đặctrưngchođộdẫntừcủarotor.
Nhánhsongsongthứbaphảnánhảnhhưởngcủadòngđiệnxoáytrongrotor.
Điệntrởr
x
phụthuộcvàohệsốtrượts,đặctrưngchotổnhaododòngxoáyvàcông
suấtcơdomomencủadòngxoáytạonên.Điệnkhángx
x
làđiệnkhángtảncủadòng
xoáyquyđổivềcuộnstator. Ơchếđộđồngbộ:x
x
=0,r
x
=∞nênnhánhnàyhởmạch.
Nguyênlýlàmviệc:
Xétthờiđiểmkhitừtrườngquay Ơ
S
củastatoởvịtríA(hình4.9a)rôtobịtừ
hoávàcácnamchâmphântửsẽđượcsắpxếpđịnhhướngtheochiềucủatừtrường.
TácdụnghỗtươnggiữaƠ
S
củastatovàƠ
R
củacácnamchâmphântửsẽtạonênlực
hướngkínhFtheophươngtừtrườngstatovàdođókhôngtạonênđượcmômenquay.
ỞthờiđiểmtiếptheolàvịtríBcủatừtrườngquayƠ
S
,cácnamchâmphântử
sẽquaytheovềvịtrímớinày,nhưngdosựmasátcủacácphầntửởvậtliệucóvòng
từtrễrộngcácnamchâmphântửsẽkhôngxoaykịpcùngvớiƠ
S
vàphảichậmsau
một góclệch qnào đo. Lực hỗ tương F lúcnàyngoài thànhphầnhướng kính còn
thànhphầntiếptuyếnF
t
=FSinqcótácdụngkéocácnamchâmphântửvàdođótạo
nênmômentừtrễtỷlệvớitíchvectơcủahaivectơkhônggianƠ
S
vàƠ
R
.
M
t
=k[Ơ
S
Ơ
R
]=kƠ
S
Ơ
R
Sinq (4.4)
Trongđóklàhệsốphụthuộcvàothôngsốcủamáy.
CóthểtăngM
t
bằngcáchsửdụngvậtliệucóvòngtừtrễlớnhơn,lýtưởnglà
loạicóvòngtừtrễhìnhchữnhật.(Hình4.9c)
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |61
Hình4.9.c.ĐặctuyếnthépkỹthuậtVicalô
d.ĐặctuyếnmomencủaĐCđồngbộtừtrễ.
TrịsốƠ
S
vàƠ
R
khôngphụthuộcvàotốcđộquaycủarôto,góckhônggian q
cũngkhôngphụthuộcvàotốcđộquayvà qđượcxácđịnhbởilựckhángtừcủavật
liệuởrôto.Dođóởphụtảixácđịnh, q=constchỉrõsựquayđồngbộcủarôtođốivới
từtrườngquaystatoƠ
S
,vàđộngcơtừtrễlàloạiđộngcơđồngbộ.
DoƠ
S
,Ơ
R
và qkhôngphụthuộcvàotốcđộquaycủarôtonênđặctínhM=f(s)
củađộngcơtừtrễlàđườngthẳngsongsongtrụchoành( Hình4.9d).
ỞtrườnghợpđộngcơƠ
S
vượttrướcƠ
R
và qlàâm.( q<0):ĐC
Ởtrườnghợpmáyphát Ơ
S
chậmsauƠ
R
vàlàdương( q>0):MF
Sovớiđộngcơphảnkháng,độngcơtừtrễcóưuđiểmhơnvìkhôngcầndây
quấnmởmáyđặtởrôto,kíchthướcmáynhỏ,Cos j caohơn(vìR’
2
vàIobé).Công
suấtcủađộngcơcóthểđến300÷400watt.
6.Máyphát cảmứngtầnsốcao
Trong sản xuất, một số thiết bị dùng trong luyện kim, vô tuyến điện,hàn…
dùngdòngđiệnxoaychiềumộtphahoặcbaphatầnsốcao(400÷3000Hz).Biện
pháptăngphayntrongmayphátđồngbộbịhạnchếdocấutạomáyhoặcsứcbềnvật
liệukhôngchophép.Trongtrườnghợpnàyphảidùngmáyphátcảmứngtầnsốcao
gâyrabởisóngđiềuhoàrăngcủatừtrườngđậpmạch.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |62
Hình4.10.Cấutạomáyphátcảmứngtầnsốcao.
Statoghépbằngláthépkỹthuậtđiện,phíatrongcórăngrãnhđểđặtdâyquấn
phầnứng,giữahaingănstatođặtdâuquấnkíchtừmangdòng điệnmộtchiều.
Rôtothườnglàthépkhốihoặcthéplághéptrênrăngtừcórăngrãnhkhôngcó
dâyquấn.Khichodòngđiệnmộtchiềuvàodâyquấnkíchtừtừtrườngsẽđinhưhình
vẽ,đườngsứctừsẽđitừlõirôtovàostatothứnhấtkhépkínquavỏmáyvềstatothứ
haiđểtrởvềlõirôto,trênmỗibềmặtcủastatohayrôtochỉcómộtcựctínhnêntagọi
làloạicựctínhđồngnhất.Khirôtoquaytừtrườngđóđậpmạchvàđượcxemnhưtổng
củahaithànhphần:thànhphầnB
0
cótrịsốkhôngđổivàkhôngchuyểnđộngsovới
statodođókhôngsinhrasứcđiệnđộngcảmứngtrêndâyquấnstato,thànhphầnthứ
haiphânbốhìnhSincóbiênđộ
2
BB
minmax
-
vàchuyểnđộngcùngvớirôtosẽcảmứng
trongdâyquấnphầnứngsứcđiệnđộngcótầnsố:
F
2
=Z
2
n
TrongđóZ
2
:sốrăngcủarôto.
n
2
:tốcđộquay(v/sec).
Hình4.11.Từtrườngởkhe hởcủaMFcảmứngtầnsốcao.
7.Độngcơbước
Độngcơbướclàloạiđộngcơđượcdùngđểbiếnđổicáclệnhchodướidạng
xungđiệnthànhsựdịchchuyểndứtkhoátvềgóchayđườngthẳng–nhưlàbướctừng
bướcmàkhôngcầncảmbiếnphảnhồi.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |63
Độngcơlàmviệcphảicókèmtheobộđổichiềuđiệntửdùngđểchuyểnđổi
cáccuộndâyđiềukhiểncủađộngcơbướcvớithứtựvàtầnsốtuỳtheolệnhđãcho.
Gócquaytổnghợpcủarotorđộngcơbướctươngứngchínhxácvớisốlầnchuyểnđổi
cáccuộndâyđiềukhiển,chiềuquayphụthuộctheothứtựchuyểnđổi,tốcđộquay
phụthuộctầnsốchuyểnđổi.Nhưvậytrongtrườnghợptổngquátcóthểxemđộngcơ
bướcvớibộđiềukhiểnđổichiềuđiệntửnhưlàmộthệthốngđiềuchỉnhtầnsốcủa
độngcơđồngbộvớikhảnăngđịnhvịtrígócxoayrotor,tứclàbằngcáchthayđổitần
sốchođếnkhông.
Độngcơbướcđượcsửdụngnhiềutrongcáchệthốngđiềukhiểntựđộng,thídụ
trongcácmáycôngcụđiềukhiểntheochươngtrình,trongcácthiếtbịcủakỹthuật
máytính…Trongcáchệthốngtrên,độngcơbướcđượcsửdụnghoặcđểthựchiệnsự
truyềnđộngtheochươngtrìnhđiềukhiểncáccơcấuthừahànhnhưnhiệmvụđộngcơ
chấphành,hoặcnhưlàmộtphầntửphụbiếnđổicácmãxungthànhtínhiệuđiềuchế
chomộthệthốngnàođó.
Vớinhiệmvụvàchứcnăngnóitrên,độngcơbướcđòihỏinhữngyêucầuriêng
vềkỹthuật,ngoàinhữngyêucầuchung:
Cóbướcchuyểndịchbé.
Momentđồngbộhoáđủlớnđảmbảođượcsaisốgócnhỏnhấtkhi
thựchiệnbướcdichuyển.
Khôngtíchluỹsaisốkhităngsốbước.
Tácđộngnhanh.
Làmviệcbảođảmkhicócuộndâyđiềukhiểnítnhất.
Độngcơvàcảbộđiềukhiểnđổichiềucócấutạođơngiản.
Tuỳtheocấutạo,độngcơbướccónhữngloạinhư:
Chỉthịhayđộnglực.
Thuậnnghịchhaykhôngthuậnnghịch.
Cómộtstatorhaynhiềustator.
Có một haynhiều cuộn dây điều khiển (quấn tập trung hoặc quấn
rải).
Rotor phản kháng (không có dây quấn) và rotor tác dụng (có dây
quấnkíchthíchhoặcnamchâmvĩnhcửu).
Rotorhìnhđĩahayrotormạchin.
Bướcdịchchuyểnxoayhay dịchchuyểnthẳngtrựctiếp…
7.1. Động cơ bước nam châm vĩnh cửu (Permanent magnet
steppermotor)
Cấutrúctiêubiểucủađộngcơbướcnamchâmvĩnhcửuđượctrìnhbày ởHình
4.12.Đâylàđộngcơ4pha,mỗiphaquấntrên2cựcstator.Statortrongthiếtkếnày
phảicó8cực.Rotorbằngnamchâmvĩnhcửucótrụcthẳnghàngvớicựcstator11’.
Nóđượcgiữởvịtrínày,khiđặtdòngđiệnI
1
vàopha1thìcựcstator1đượctừhoá
nhưcựcnam,còncựcstator1’đượctừhoánhưcựcbắc.Chúýchiềudâyquấnđểtạo
radạngtừhoánày.ĐặtdòngđiệnI
4
vàopha4,cựctừhoá44’hìnhthành(I
1
đượccắt
ra).Khiđólựctừhoátácđộngtươnghỗvớitừtrườngrotorsinhramomentđồngbộ
xoayrotor1góc45
0
,theochiềukimđồnghồ,đểcựcbắcrotorđếncựcstator4.Lần
lượtđưadòngđiện I
3
,I
2
(mỗipha 1lần) vàopha3,pha2.Khiđó rotorxoaytheo
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |64
chiềukimđồnghồmỗibước45
0
.ĐểrotorxoaytiếplầnlượtđưaI
1
,I
4
,I
3
,I
2
vàopha1,
4,3,2nhưngchiềudòngđiệnđổilại.Nhưvậynguồnđiềukhiểnlàloạiđổicực.Sau
mỗilầnxoay180
0
,dòng điệnđiềukhiểnđổichiều.
Nhưvậytrìnhtựđiềukhiểnchođộngcơtiếntheochiềukimđồnghồlà1432.
Đểchođộngcơtiếnngượcchiềukimđồnghồtrìnhtựđiềukhiểnphảiđượcđảongượclại
1234.
Hình4.12:Cấutrúcđộng cơbướcnamchâmvĩnhcửu.
Cácthôngsốtínhtoán:
Z
R
:SốrăngRotor.
Z
S
:SốrăngStator.
m:Sốpha.
t
R
=
R
0
Z
360
:BướcrăngRotor(độ).
t
S
=
S
0
Z
360
:BướcrăngStator(độ).
q
S
=
m
t
r
=
R
0
Zm
360
.
=
sr
tt - (độ/bước).
R
S
=
S
0
360
q
=Z
R
.m:Sốbước/vòng(bước/vòng).
X=
m
Z
S
:Sốrăngstatortrênpha.
Nếutầnsốxungđiềukhiểnlàfvàđộngcơdịchchuyển1bướctươngứngvới 1
xungthìtốcđộđộngcơđượctính:
n=
S
R
f60
=
mZ
f60
R
.
=
6
f
S
q
(vòng/phút).
Thídụ:Tínhcácthôngsốt
R
,t
S
, q
S
,R
S
đốivớiđộngcơởhình1:
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |65
Bướcrăngrotorcủađộngcơlà:
t
r
=
R
0
Z
360
=
2
360
0
=180
0
Bướcrăngstatorcủađộngcơlà:
t
s
=
S
0
Z
360
=
8
360
0
=45
0
Mỗibướcđộngcơquay
q
S
=
R
0
Zm
360
.
=
24
360
0
.
=45
0
Sốbướcđộngcơquaytrongmộtvòng
R
S
=Z
R
.m=2.4=8bước/vòng
7.2.Độngcơbướctừtrởbiếnđổi1tầng(singlestackvariable –reluctance
steppermotor)
CấutạocủađộngcơnàyđượctrìnhbàyởHình4.13.Rotorvàstatorđượcchế
tạobằngvậtliệutừ.Độngcơcó3pha,mỗiphađượcquấntrên4cựchayrăngcủa
stator.Vídụpha1đượcquấntrêncực1,4,7,10củastator.Statorcó12răngvàrotor
có16răng.Cựcngượccựctínhđượcquấntheochiềungượclạiđểtạosựcânbằng
giữatừthôngvàovàrakhỏirotor.GiảsửdòngđiệnI
1
đặtvàopha1và4răngrotor
đốiđỉnhvớirăng1,4,7,10củastator.Từthôngđivàorotortừrăngstator4,10,vàra
khỏi rotorquarăng1,7, từthôngkhépkínquakhungstator,cóthểthấyrằng đỉnh
răngstator4làcựcbắcvàđỉnhrăngđốiđỉnhvớirăngstator4làcựcnam(cảmứng).
Sựphâncựcnàyphảitồntạiđểchophéptừthônglớnnhấtquakhehởgiữahairăng
đốiđỉnh.Tươngtựcho2phacònlại.
Để rotor tiến 1 bước theochiều kimđồng hồ thì 3 phađược quấntrên răng
stator2,5,8,11được đặtdòng điệnI
3
vàovàdòng điệnI
1
đượccắt.Bâygiờdođường
sứcchọnđườngđicótừdẫnlớnnhấthaytừtrởbénhấtnênxuấthiệnmomentphản
khángkéorăngrotorgầnrăngstator2,5,8,11nhấtvàovịtríđốđỉnh.Đólàcácrăng
rotora,d,b,c,đốiđỉnhvớicácrăngtươngứng2,5,8,11củastator.Kếtquảrotorở
mộtvịtrícânbằngmới.NếudòngđiệnI
2
tiếptheođưavàopha2,I
3
bịcắtthìrotorsẽ
bướcthêm1bướcnữatheochiềukimđồnghồ.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |66
Nhưvậytrìnhtự1321chorotorđộngcơtiếntheochiềukimđồnghồ.Muốn
rotorquayngượclạitrìnhtựkíchthíchlà1231.Nguồnkíchthíchlàloạiđơncực.
Hình4.13:Cấutạođộngcơbướctừtrởbiếnđổi,1tầng(3pha).
Gócbướccủarotor qsđượcxácđịnhnhưsau:
Z
R
:SốrăngRotor.
Z
S
:SốrăngStator.
m:Sốpha.
t
r
=
R
0
Z
360
:BướcrăngRotor(độ).
t
s
=
S
0
Z
360
:BướcrăngStator(độ).
q
S
=
m
t
r
=
R
0
Zm
360
.
=
sr
tt -
(độ/bước).
R
S
=
S
0
360
q
=Z
R
.m:Sốbước/vòng:(bước/vòng).
X=
) ( 1mm
R
s
±
=
1m
Z
R
±
=
m
Z
s
:Sốrăngstatortrên1pha.
n=
S
R
f60
=
mZ
f60
R
.
=
6
f
S
q
:Tốcđộ(vòng/phút).
Thídụ:Tínhcácthôngsốt
r
,t
s
, q
S
,R
S
đốivớiđộngcơởHình4.13:
Bướcrăngrotorcủađộngcơlà:
t
r
=
R
0
Z
360
=
16
360
0
=22.5
0
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |67
Bướcrăngstatorcủađộngcơlà:
t
s
=
S
0
Z
360
=
12
360
0
=30
0
Mỗibướcđộngcơquay
q
S
=
R
0
Zm
360
.
=
163
360
0
.
=7.5
0
Sốbướcđộngcơquaytrongmộtvòng
R
S
=Z
R
.m=16.3=48bước/vòng
7.3.Độngcơbướctừtrởbiếnđổinhiềutầng:(Multistackvariable –
reluctancesteppermotor)
Độngcơbướctừtrởbiếnđổicóthểcónhiềutầng.Thôngthườnglà2,3,4hay
nhiềutầnghơnnữa.Mộttầngđượcxemnhư1pha.Hình4.14trìnhbàycấutạocủa
độngcơbướctừtrởbiếnđổi3pha(3tầng).Statorcủamỗitầngcó4cực,mỗicựccó3
răng.Trongmỗitầngsốrăngrotorvàstatorgiốngnhau.Răngcủa3rotorcóvịtríđặt
giốngnhaunhưngrăngcủastatorđặtlệchnhau1/3bướcrăng.Theohình3răngrotor
vàstatortầng1đốiđỉnh,răngrotorvàstatortầng3lệchnhau10
0
(cấutạostatortầng2
xoay1góc10
0
sovớistatortầng1),tươngtựrăngrotorvàstatortầng3lệchnhau20
0
(statorxoay1góc20
0
đốivớistatortầng1hay1góc10
0
đốivớistatortầng2).Răng
của3rotornằmtrêncùngtrụcvàthẳnghàng.
Hình4.14:Cấutạođộngcơ bướctừtrởbiếnđổi,3tầng(3pha).
Z
R
=Z
S
=12, q
i
= q
S
=10
0
.
Góclệchcủa2tầngkềnhau q
i
,xácđịnhnhưsau:
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |68
q
i
=
m
t
r
=
mZ
360
R
0
.
= q
S
(độ)
Trongđó:
t
r
:bướcrăngcủarotor,t
r
=
R
0
Z
360
Z
R
:Sốrăngcủarotorcũngnhưstator.
m:sốphahaysốtầng.
TrongtrườnghợptrênZ
R
=12,m=3,dođó q
i
=10
0
.
Nguyênlýlàmviệccủađộngcơnh ưsau:
Giảsửbanđầuđặtdòngđiệnđiềukhiểnvàotầng1thìrăngrotorvàstatorcủa
tầng1đốiđỉnh(dotừthôngchọnđườngđicótừtrởbénhất).Lúcnàyrăngrotorvà
statortầng2lệchnhau10
0
,răngrotorvàstatortầng3lệchnhau20
0
.Đặtdòngđiện
điềukhiểnvàotầng2,dòngđiệnđiềukhiểntầng1đượccắt.Rotorbước1góc10
0
để
răngrotorvàstatortầng2đốiđỉnh.Lúcnàyrăngrotorvàstatortầng3lệchnhau10
0
.
Tiếptụcđặtdòngđiệnđiềukhiểnvàotầng3,dòngđiệnđiềukhiểntầng2đượccắt.
Rotorbướcthêm1góc10
0
đểrăngrotorvàstatortầng3đốiđỉnh.Lúcnàyrăngrotor
vàstatortầng1lệchnhau10
0
.Tiếptụcđặtdòngđiệnđiềukhiểnvàotầng1,quátrình
lậplại.Kếtquảrotortiếntheochiềukimđồnghồvớitrìnhtựđiềukhiển1231.
Tổngquát,trụcđộngcơsẽtiến1bướcrăngt
r
trongmbước.Muốntrụcđộngcơ
bướctheochiềungượclạitrìnhtựđiềukhiểnđượcđảolại1321.Nguồnđiềukhiển
làđơncực.Muốncógócbướcnhỏhơncóthểsửdụng,phươngthứcđiềukhiểnnhưở
độngcơxung.
Vídụphươngphápđiềukhiển6nhịphay6kỳ.
Nhịp1:kíchthíchtầng1.
Nhịp2:kíchthíchtầng1và2.
Nhịp3:kíchthíchtầng2.
Nhịp4:kíchthíchtầng2và3.
Nhịp5:kíchthíchtầng3.
Nhịp6:kíchthíchtầng3và1.
Lậplạiquátrìnhtrên,rotorbướctheochiềukimđồnghồ.Mỗinhịprotorbước
1góc5
0
.Phươngthứcđiềukhiểnnàygọilàphươngthứcđiềukhiểnnửabước,ởđây
cósựkíchthích1phavà2pha.Phươngthứcnàygócbướcbằng1nửagócbướcthông
thường.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |69
Quátrìnhtómtắtnhưsau:
Nhịpđiềukhiển Dòng điệnđặtvàocuộn
điềukhiển
Gócxoayrotor
1 S1 0
0
2 S1vàS2 5
0
3 S2 10
0
4 S2vàS3 15
0
5 S3 20
0
6 S3vàS1 25
0
7 S1 30
0
7.4.Độngcơbướchỗnhợ p (Hybrid Step perMotor).
Độngcơbướchỗnhợpcóđặctínhcủađộngcơbướcnamchâmvĩnhcửuvà
độngcơbướctừtrởbiếnđổi.Cấutạotiêubiểucủacủađộngcơnày(Hình4.15)gồm
cóhaiphần.Mỗiphầngồmcórăngrotorvàcáccựcstator(cũngnhư răng)códây
quấntrênnó.CấutạochitiếtcủastatorvàrotorcủamỗiphầnđượctrìnhbàyởHình
4.16.
Hình4.15.Cấutạođộngcơbướchỗnhợp.
Hình4.16.Cấutạochitiếtcủastatorvàrotor.
Z
r
=30,Z
s
=24, q
i
=½t
r
=6
0
, q
s
=½q
i
=3
0
.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |70
Sốrăngtrênstatorvàrotorcủamỗiphầnlàkhácnhau.PhấnAvàBcócấutạo
giốngnhau.Tuynhiên,răngstatorcủamỗiphầnđượcđặtthẳnghàngnhauvàrăng
rotorcủa2phần đượcđặtlệchnhau½bướcrăngrotor.Trongthiếtkếnàybướcrăng
rotort
r
=360/30=12
0
. Vìthếrotorcủa2phầnđặtlệchnhau1góc6
0
(q
i
=
2
t
r
).
Cácdâyquấnphatrênstatorđượcbốtríxenkẽnhautrêncáccựccủa2phần.
Pha1đượcquấntrêncáccựcstator1,3,5,7củaphầnAvàtrêncáccực2,4,6,8trên
cáccựccủaphầnB.Pha2đượcbốtrítrêncáccực2,4,6,8trênmỗiphần.
Namchâmvĩnhcửugiữa2phần(cótrụctrùngvớitrụcrotor)sẽtừhoárotor
phầnAnhưcựcbắcvàrotorcủaphầnBnhưcựcnam,còncáccựccủastatorđượctừ
hoábởidòngđiệntrêncác dâyquấnpha.Chiềucủatừthôngquacáccựctừstator
đượcxácđịnhdựavàochiềutừhoátrêncáccựcđótứcphụthuộcvàochiềudòngđiện
trêncácdâyquấnpha.
KhiđặtdòngđiệnI
1
cóchiềunhưhình5vàopha1.CácrăngrotorcủaphầnA
sẽđốiđỉnhvớicácrăngstatorcủacực1,5vàcácrăngrotorcủaphầnBsẽđốiđỉnh
vớicácrăngstatorcủacực3và7.Chiềuđicủatừthôngtrongmạchcóchiềunhưhình
6:từthôngtừcựcbắccủanamchâmvĩnhcửuđivàorotorcủaphầnAvàrờikhỏi
rotorquacáccựcstator1,5,sauđóđiquagôngstatorrồiđivàorotorcủaphầnBqua
cáccựcstator3,7,cuốicùngtừthôngkhépkínquacựctừnamcủanamchâmvĩnh
cửu.Vớichiềuđicủatừthôngnhưtrênthìtừtrườngtrênnamchâmvĩnhcửusẽđược
tăngcường(momenttăng).
Hình4.17.Chiềutừthôngtrênmạchtừkhipha1đượccấpnguồn.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |71
Nhị
p
Þ
1
I
1
Þ
2
I
2
Từthôngđi
raphầnAở
cực:
Từthôngđi
vàophầnB
ởcực:
PhầnA PhầnB
1 + 1,5 3,7
2 4,8 2,6
3 3,7 1,5
4 + 2,6 4,8
+ 1,5 3,7
Hình4.18.Trìnhtựđiềukhiển4nhipcủađộngcơbướchỗnhợp.
Đểđộngcơtiến1bướctheochiềukimđồnghồthìdòngđiệnI
2
đượcđặtvào
pha2(I
1
đượcngắtra).Khiấycácrăngrotormàuđensẽđốiđỉnhvớicácrăngstator
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |72
ởcực4,8củaphầnAvàcực2,6củaphầnB.VớidòngđiệnI
2
nhưtrênthìcáccực4,
8và2,6đượctừhoácóchiềukhácvớichiềutừhoáđượctạobởidòngđiệnI
1
.Để
khắcphụcđiềunàytaphảiđảochiềuI
1
đểchiềutừhoáđượctạoracùngchiềunhau.
Trìnhtựđiềukhiển4nhịpđượctrìnhbàynhưHình4.18.Đểđộngcơquaytheochiều
kimđồnghồthìtrìnhtựđiềukhiểnlà1
+
,2
,1
,2
+
,1
+
.Đểđộngcơquaytheochiều
ngượclạitrìnhtựphảiđảolại.Khitrụcđộngcơquayđượcmộtbướcrăngrotortrong
4nhịpthìgócbướcbằng ¼t
r
hoặccóthểđượctínhtheobiểuthứcsau:
q
S
=
4
t
r
=
r
Z4
360
=
r
Z
90
=
rs
tt -
Như đã trình bàyở phần trên để đảm bảo chiều từ thông theo yêu cầu điều
khiểnthìdòngđiệnđiềukhiểntrêncácphaphảilàloạilưỡngcực.Vìvậycầnphảicó
2 nguồnđiều khiển riêng biệt (điều khiển lưỡng cực). Trong thực tếdo điều khiển
bằng2nguồnriêngbiệtkhôngkinhtếnênthườngsửdụngđiềukhiểnbằng1nguồn
(điềukhiểnđơncực).
Sựkhácnhaugiữađiềukhiểnđơncựcvàlưỡngcựclàởcácbộdâyquấntrên
cáccựctừstator.Nếudâyquấntrêncáccựctừstatorlàloạiđơncực(chỉcómộtcuộn
dâyđượcquấntrênmộtcựctừ)thìnguồnđiềukhiểnphảilàloạilưỡngcực.Ngượclại
nếudâyquấntrêncáccựctừstatorlàloạilưỡngcực(có2cuộndâyđượcquấntrên
mộtcựctừvàcóchiềungượcnhau)thìnguồnđiềukhiểnlàloạiđơncực.Hình4.19a
btrìnhbàydâyquấnloạiđơncựcvàlưỡngcực.
Hình4.19.Cấutạocuộndâydạngđơncựcvàlưỡngcực.
TrởlạivớiđộngcơởHình4.16nhưngnguồnđiềukhiểnlàloạiđơncựcvàvì
thếcácdâyquấn trêncáccựctừstatorđượcthaybằng loạidâyquấncó2cựctính
(nhưởHình4.19b).KhiấytừthôngÞ
1
sẽđượcthaybằng2từthông Þ
1
+
vàÞ
1
,với
Þ
1
+
cóchiềunhưÞ
1
(chiềunhưhìnhvẽ)vàÞ
1
cóchiềungượclại.Vớicáchthayđổi
nhưtrêntađãtạođược4pha,cácphanàyđượckíchthíchbằng1nguồnduynhất.
Hình4.20trìnhbàysơđồchuyểnmạchnguồnđơncựcvàlưỡngcực(4.20ab)
cùngvớitrìnhtựđiềukhiểnđộngcơtheochiềukimđồnghồ.Đểđộngcơquaytheo
chiềungượclạithìtrìnhtựđiềukhiểnphảiđảolại.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |73
(c) (d)
(e)
Hình4.20
a. Nguồnđiềukhiểnđơncực.
b. Nguồnđiềukhiểnlưỡngcực.
c. Trìnhtựđiềukhiểnbướcđủvới1phađượckíchthích.
d. Trìnhtựđiềukhiểnbướcđủvới2phađượckíchthíchđồngthời.
e. Trìnhtựđiềukhiểnnửabướclàsựkếthợptrìnhtựđiềukhiểncvàd.
Nhịp S
1
+
S
1
S
2
+
S
2
1 X X
2 X X
3 X X
4 X X
1 X X
Nhịp S
1
+
S
1
S
2
+
S
2
1 X
2 X
3 X
4 X
1 X
Nhip S
1
+
S
1
S
2
+
S
2
1 X X
2 X
3 X X
4 X
5 X X
6 X
7 X X
8 X
1 X X
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |74
7.5.Điềukhiểnđộngcơbước
a.Điềukhiểntốcđộquaycủađộngcơbước
Độngcơbướccóthểquayvớibấtkỳtốcđộnàotronggiảitừ0vòng/phútđến
giátrịcựcđạichophép.
Dotínhchấtđặcbiệt,độngcơbướccóthểdừngđộtngộtởbấtkỳvịtrínào
trongđộphângiảicủagócbướckhiđangquayvớibấtkỳtốcđộnàotrongdảicho
phép.Vì vậy động cơ ítkhi đượcdùng cho cácthiết bịcầnquayvới tốc độđều(
trườnghợpnàytasửdụngcácloạiđộngcơkhácđơngiảnhơn)mànóđượcsửdụng
chủyếuđểđiềukhiểnthíchnghi,nghĩalàtốcđộquaybiếnđổiliêntục,thậmchíđộng
cơphảidừngvàđứngyên ởvịtríbámsát.
Vớilẽđó,vậntốcquaycủađộngcơbướcthườngluônđượchiểulàvậntốctrung
bình.
Giảisửtrongthờigiant(giây)tathựchiệnnlầndịchbước(mỗilầndịchmột
bước)thìtầnsốdịchbướclàf=n/t.
Giảsửgócbướccủađộngcơlà q
0
thìđểđạtđượcmộtvòngquaytaphảicho
độngcơquay360
0
/ q
0
bướcquay.
VậntốctrungbìnhVcủađộngcơbướctrongthờigiantgiâylà:
360
. f
360
.
t
n
V
q
=
q
=
(vòng/giây)
Hay
60
. f V
q
=
(vòng/giây)
Việcđiềukhiểnvậntốcđộngcơbướcđượcthựchiệnbằngcáchthayđổitầnsố
dịchbướcf. Lưu ýrằngtầnsốdịchbướcftrong trườnghợptổngquátkhôngđồng
nhấtvớitầnsốcácxungđiềukhiển,màlàtổhợpcủasựbiếnđổicủasựbiếnđổicác
trạngtháicủacácxungđiệnđiềukhiểnđó.Vìvậyviệcđiềukhiểnnàythườngđược
thựchiệnbởicácbộ vixửlý.Nhìnvàođồthịmômen– vậntốc củađộng cơbước
thườngtacóthểthấyrằngvậntốcdưới5vòng/giây(300vòng/phút),độngcơcòngiữ
đượcmômencựcđại;trênvậntốcnàymômencủađộngcơsẽbịgiảmdầntheochiều
tăngvậntốc.Dođóviệclựachọntảitrọngvàvậntốcquaycựcđạiphảiđượctínhtoán
trướckhithiếtkếhệtruyềnđộngsửdụngđộngcơbước.
Mộtyếutốrấtquantrọngđốivớiđộngcơbướclàvậntốctứcthời,vậntốcnày
phảinhỏhơnvậntốcquaycựcđạiđã đượctínhtoánvớimộttảitrọngchotrước.
GọiT
cb
làthờigiangiữahailầnchuyểnbướcliêntiếp,từcôngthức(28)tatính
đượcvậntốctứcthờiV
t
:
cb
t
T . 360
V
q
=
(vòng/giây)
ThờigianT
cb
khôngnhấtthiếtphảicốđịnhnhưngphảiđảmbảođiềukiện:
cb
T >
max
V . 360
q
Vídụvới q =1,8
0
,V
max
=15vòng/giây(9000vòng/phút)
ThìT
cb
>0,33ms,cũngcónghĩalàtầnsốchuyểnbướcf<3kHz.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |75
b.Điềukhiểnchiềuquaycủađộngcơbước
Chiềuquaycủađộngcơmộtchiềucóthểthayđổibằngcáchđảochiềudòng
điệncấpvào.
Đốivớiđộngcơbước,chiềuquaynhìnchungkhôngđồngnhấtvớichiềudòng
điệncấpchocáccuộndâymànóphụthuộcthứtựchuyểndịchcácbước.Chẳnghạn,
rotordangvịtríbướcthứn;nếutacấpđiệnsaochonóchuyểnsangvịtríbướcthứ
(n+1)thìđộngcơquayphải;nếutacấpđiệnsaochorotorchuyểnsangvịtríbướcthứ
(n1)thì độngcơquaytrái.Bộtạoxungđiềukhiểnsẽthựchiệnviệcnày.
Chiềuquaycủađộngcơbướcđượcxácđịnhbằngthứtựchuyểndịchcáctrạng
tháicấpđiệncủacáccuộndâystator.Đốivớiđộngcơhaipha,nếuđiềukhiểncảbước
có4trạngtháicấpđiện;nếuđiềukhiểnnửabước,sẽcó8trạngtháicấpđiện.
Đốivớiđộngcơ4pha,nếucấpxung1cựcthìcũngcó4và8trạngtháicấp
điệnvàocáccuộndâychohaitrườnghợpđiềukhiểncảbướcvànửabước.Bảng1nêu
cáctrạngtháicấpđiệntheocáchđơngiảnnhấtcho4cuộndâypha.
Bảng1.Trạngtháicấpđiệncácphacủađộngcơ4pha.
Trạng
thái
Cuộndây
1 2 3 4 5 6 7 8
Cuộn1 1 1 0 0 0 0 0 1
Cuộn2 0 1 1 1 0 0 0 0
Cuộn3 0 0 0 1 1 1 0 0
Cuộn4 0 0 0 0 0 1 1 1
Trongbảng:tươngứngvớicáccộttrạngthái,ônàođánhsố1làcuộndâyđó
đượccấpxungđiện1cực,ônàođánhsố0làcuộndâyđókhôngđượccấpđiện.
Nếuđiềukhiểncảbướcthìchỉcó4trạngthái:1,3,5và7hoặc2,4,6và8.
Nếuđiềukhiểnnửabướccócả8trạngtháitrên.
Khiđãxácđịnhcáchcấpđiệnnhưtrên,tronglúchoạtđộng,độngcơbướcchỉ
cóthểở8trạngtháiổnđịnhđó,ngoàirakhôngcòntrạngtháiổnđịnhnàokhác.Mỗi
lầndịchchuyểntrạngtháicấpđiệnsangtrạngtháiliềnkềthìđộngcơdịchchuyểnmột
bước(bướcđủhaybướcnửa).
Nếuchiềudịchchuyểntừtráisangphảithìđộngcơquayphải,ngượclạinếu
chiềudịchchuyểntừphảisangtráithì độngcơquaytrái.
Từbảng1cóthểđưaramộtchúýhếtsứcquantrọng:trongquátrìnhhoạtđộng
(quayhaygiữ)thìítnhấtmộtcuộndâyphaphảiđượccấpđiện.Nếutấtcảcáccuộn
dâykhôngđượccấpđiện(ởtrạngtháiturnof)thìrotorsẽquaytrơn,cónghĩalànếu
tảigâyramômenquaythìrotorđộngcơsẽbịquaybởilựcbênngoài.Ngượclạimuốn
dùnglựcngoàiđểthayđổivịtrítảithìphảiđưađộngcơvềtrạngtháiturnof.Tầm
quantrọngcủachúýnàycònnằmởchỗ:hệtruyềnđộngđộngcơbướcsẽkhônghoạt
độngđúngđượcnếutađiềukhiểnnóluônởhaitrạngtháiturnofvàdịchbước,mà
phảiđiềukhiểnởhaichếđộgiữvàdịchbước,cónghĩalàbắtbuộcphảicấpđiệncho
cuộndâyphakểcảkhihệdừngvàlúchệchuyểnđộng.Vấnđềcốtlõicủaviệcđiều
khiểnđộngcơbướclàcấpđiệnlúcđộngcơdừnggiữ.Dođósẽlàsailầmlớnnếuta
chỉcấpxungđiềukhiểnlúcđộngcơquaycòndừngthìkhôngcấpxungđiềukhiển.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |76
7.6.Mạchđiềukhiểnđộngcơbước
●Mạchtạoxung
SửdụngmạchdaođộngđơnổndùngvimạchIC555.
SơđồmạchđiệnnhưHình4.21
Hình4.21.SơđồnguyênlýcủaIC555
Điệnápcấptừ3÷18V,dòngngõralênđến200mA(loạiBJT),100mA(loại
CMOS).
Cácchâncủavimạchđượctrìnhbàynhưhìnhvẽtrêngồm8chân.
TacódạngsóngngõvàovàngõracủaIC555như Hình4.22
Hình4.22.GiảnđồsóngcủangõraIC555.
KhitụCnạpvớihằngsốthờigianlàơ
nạp
ơ
nạp
=(R
1
+R
2
).C
Thờigiannạpt
nạp
=0,69.ơ
nạp
KhitụCxảvớihằngsốthờigianlàơ
xả
ơ
xả
=R
2
.C
Thờigianxảt
xả
=0,69.ơ
xả
Vậychukỳxungvàtầnsốlà:
T=t
nạp
+t
xả
=0,69.(ơ
nạp
+ơ
xả
)
Suyratầnsố:
T
1
f =
●Vimạchgiả imãIC4017
SơđồcácchâncủaIC4017đượctrìnhbàynhưHình4.33
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |77
Hình4.33.SơđồchứcnăngvàchâncủaIC4017
TrongđócácngõratừO
0
đếnO
9
(tươngứngchân324710156911).
Chân13cấpxungclock(tíchcựcởmứcthấp)
Chân14cấpxungclock(tíchcựcởmứccao)
Chân15làchânmasterreset,tíchcựcởmứccao.
Chân12làcờcarryngõratíchcựcmứcthấp.
ĐặcđiểmcủaIC4017làkhitacấpnguồnV
cc
choIChoạtđộngnhưngchưacó
xungclockngõvàothìcácngõra đềuởmức“0”(cácngõtừO
0
đếnO
9
).Nhưngkhicó
xungclockcấpvàothìngõracủaICtạimỗithờiđiểmchoramộtngõởmứccao“1”,
cònlạithì ởmức“0”.CứcóxungcấpvàothìlầnlượtcácngõratừO
0
đếnO
9
sẽcholên
mức“1”.
Cờcarrysẽchuyểntrạngtháitừmức“0”xuốngmức“1”khicácngõradịchtừ
O
o
đếnO
9
vàbắtđầuđếmlại.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |78
Bảngtrạngtháinhưsau:
MR CP
0
/CP
1
Hoạtđộngngõra
H X X O
0
=/O
59
=H;O
1
đếnO
9
=L
L H Xungcạnhxuống Đếm
L Xungcạnhlên L Đếm
L L X Khôngthayđổi
L X H Khôngthayđổi
L H Xungcạnhlên Khôngthayđổi
L Xungcạnh
xuống
L Khôngthayđổi
Trongđó: Hlàmứccao
Llàmứcthấp
Xlàtuỳđịnh.
●Bộchuyểnmạchđiệntử
(a)
(b)
Hình4.34.Bộchuyểnmạchđiệntử.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |79
CáckhốiA,B,C,Dlàcáckhoáđóngmở,dùngđểđảochiềudòngđiện.Các
khoáđiệnnàyhoạtđộngtheotừngcặpAD,BCvàđượcđiềukhiểnthôngquabộvi
mạchđiềukhiển.
Cáckhốihìnhvuôngđượckýhiệulàcácbộđiềukhiểncónhiệmvụđóngmở
thíchhợpcáccôngtắcđểcungcấpdòngđiệnchođộngcơquaytheochiềuthíchhợp.
Bộđiềukhiểnnàythôngthườnglàcácmáytínhhaythiếtbịđiềukhiểncóthểlậptrình
vớicácphầnmềm.
a.Điềukhiểnbướcđủ
Giớithiệumạchđiềukhiểnđộngcơbướcbốnpha(L
1
,L
2
,L
3
,L
4
)nhưsau.
Giảnđồxungđiềukhiểnđộngcơbước:
Bảngtrạngtháiđiềukhiểnđộngcơbước:
Xungclock L
1
L
2
L
3
L
4
1 1 0 0 0
2 0 1 0 0
3 0 0 1 0
4 0 0 0 1
5 1 0 0 0