Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.86 KB, 37 trang )





Kỷ luật lao động và
Kỷ luật lao động và
Trách nhiệm vật chất
Trách nhiệm vật chất
Ths. Nguyễn Thu Ba
Tel: 0904186405
Email:

NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. K lu t lao ngỷ ậ độ
II. Trách nhi m k lu t lao ngệ ỷ ậ độ
III. Ch trách nhi m v t ch tế độ ệ ậ ấ

Kỷ luật lao động
Kỷ luật lao động

KLL là t ng h p t t c các quy n và ngh a v c a các bên trong quan h lao Đ ổ ợ ấ ả ề ĩ ụ ủ ệ
ng v v n KL và vi c ch p hành KL. độ ề ấ đề ệ ấ
+ Quy nề c a ng i SDL : ban hành nh ng quy nh v LKL trên c s PL. ủ ườ Đ ữ đị ề Đ ơ ở
+ Ngh a vĩ ụ c a ng i lao ng trong vi c ch p hành nh ng quy nh v KLL . ủ ườ độ ệ ấ ữ đị ề Đ

Kỷ luật lao động
Kỷ luật lao động

Không ph i có tính b t bình ngả ấ đẳ mà là yêu c u pháp lý quan tr ng m b o ầ ọ để đả ả
duy trì quan h lao ng ệ độ



KLL giúp cho công vi c c a NL c hoàn thành t t => NL s c h ng Đ ệ ủ Đ đượ ố Đ ẽ đượ ưở
s tr công t ng x ng => góp ph n n nh QHL .ự ả ươ ứ ầ ổ đị Đ

KN và ND chế định KLLĐ
KN và ND chế định KLLĐ

Khái ni m: ệ là nh ng quy nh v vi c tuân theo th i gian, công ngh và i u hành ữ đị ề ệ ờ ệ đ ề
s n xu t kinh doanh trong n i quy lao ng. ả ấ ộ độ

N i dung: ộ
1.Nội quy lao động
2.Trách nhiệm kỷ luật
3.Chế độ trách nhiệm vật chất
4.Hình thức xử lý KLLĐ và TNVC
5.Thủ tục xử lý KLLĐ và TNVC

Ý nghĩa của KLLĐ trong QHLĐ
Ý nghĩa của KLLĐ trong QHLĐ

Là c s pháp lý m b o s phân công ơ ở để đả ả ự
và h p tác lao ngợ độ .

Là c s pháp lý ng i SDL i u hành ơ ở để ườ Đ đ ề
ho t ng c a ng i lao ng. ạ độ ủ ườ độ

Là c s pháp lý ng i L hoàn thành ơ ở để ườ Đ
ngh a v lao ng ã c quy nh trong h p ĩ ụ độ đ đượ đị ợ
ng L .đồ Đ


Ni dung ca k lut lao ng
Ni dung ca k lut lao ng
1. Kỷ luật v thời gian: V chấp hành thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
2. Kỷ luật v điều hành : V chấp hành sự điều hành của ng ời SDL
3. Kỷ luật v công nghệ và an ton: V chấp hành quy định công nghệ về ATL ,
VSL.
4. Kỷ luật bảo mật: V bảo vệ TS DN, bảo vệ bí mật công nghệ, bí mật KD thu c p hạm
vi trách nhiệm đ ợc giao.

Ni quy lao ng
Ni quy lao ng

Là v n bản có tính pháp lý mang tính
chất là quy phạm nội bộ do ng ời
SDL ban hành. N i quy lao ng
chứa đựng các nghĩa vụ cụ thể của ng
ời lao ng trong quá tr ỡnh lao ng
v l c s x lý vi ph m KLL.

NSDL s d ng t 10 NL tr lờn
ph i cú N i quy L b ng v n b n.

Đặc điểm của nội quy lao động
Đặc điểm của nội quy lao động

Th nh t: Ch th ban hành là ng i s d ng ứ ấ ủ ể ườ ử ụ
lao ng.độ

Th hai: N i quy lao ng là “lu t n i b ” – là ứ ộ độ ậ ộ ộ
nh ng quy nh v KLL ã c c th hóa ữ đị ề Đ đ đượ ụ ể

phù h p v i i u ki n c a n v .để ợ ớ đ ề ệ ủ đơ ị

Th ba: N i dung c a ứ ộ ủ N i quy lao ng không ộ độ
c trái PL.đượ

Th t : th t c ban hành N i quy lao ng ứ ư ủ ụ ộ độ
c ng ph i h p phápũ ả ợ

Nội dung của Nội quy lao động
Nội dung của Nội quy lao động

Th i gi làm vi c, th i gi ngh ng iờ ờ ệ ờ ờ ỉ ơ

Tr t t t i n i làm vi cậ ự ạ ơ ệ

An toàn lao ng, v sinh lao ng t i n i làm vi cđộ ệ độ ạ ơ ệ

B o v TS và bí m t KD, bí m t công ngh , SHTT c a NSDLả ệ ậ ậ ệ ủ Đ

Các hành vi vi ph m KLL c a ng i L và các hình th c x lý KLL , TNVCạ Đ ủ ườ Đ ứ ử Đ

Trước BLLĐ 2012
Trước BLLĐ 2012

i u 83 B lu t Lao ng và i u 4 Ngh nh s 41-CP ngày 6/7/1995:Đ ề ộ ậ độ Đ ề ị đị ố

Th i gi làm vi c và th i gi ngh ng iờ ờ ệ ờ ờ ỉ ơ

Tr t t trong doanh nghi pậ ự ệ


An tòan lao ng, v sinh lao ngđộ ệ độ

Vi c b o v TS và b o v bí m t công ngh KDệ ả ệ ả ệ ậ ệ

Nh ng hành vi vi ph m KLLữ ạ Đ

Các hình th c x lý KLL và TNVC. ứ ử Đ

iu kin cú hiu lc ca Ni quy
iu kin cú hiu lc ca Ni quy

Phải bao gồm nh ng nội dung chủ yếu về KLL theo quy định của PL.

Không trái PL và T L TT .

Tr ớc khi ban hành, NSDL phải tham khảo ý kiến của t ch c i di n t p th L t i
cơ sở.

Phải đ ợc ng ký tại c quan NN có thẩm quyền

Ph i c thụng bỏo n NL , nh ng ND chớnh p h i c ni ờm y t nh ng n i
c n thi t .

Thủ tục đăng ký NQLĐ
Thủ tục đăng ký NQLĐ

B c 1: Chu n b h sướ ẩ ị ồ ơ

B c 2: N p h sướ ộ ồ ơ


B c 3: Thông báo NQLướ Đ

Thủ tục
Thủ tục

B c 1:ướ ng i SDL c n chu n b y h ườ Đ ầ ẩ ị đầ đủ ồ
s ơ
(1) V n b n ă ả ®Ò nghÞ ng đă ký N i quy lao ngộ độ
(2) Các v n b n c a NSDL có quy nh liên ă ả ủ Đ đị
quan n KLL và TNVCđế Đ
(3) Biên b n góp ý ki n c a t ch c i di n ả ế ủ ổ ứ đạ ệ
t p th lao ng t i c sậ ể độ ạ ơ ở
(4) N i quy lao ngộ độ

Thủ tục
Thủ tục

B c 2ướ : N p H s . ộ ồ ơ

Trong vòng 10 ngày k t ngày ban hành N i ể ừ ộ
quy lao ng, NSDL ph i n p h s ng ký độ Đ ả ộ ồ ơ đă
n i quy Lộ Đ

NSDL ph i ng ký N i quy lao ng t i c Đ ả đă ộ độ ạ ơ
quan qu n lý nhà n c v lao ng c p t nh.ả ướ ề độ ấ ỉ

Trong vòng 07 ngày làm vi c, k t ngày ệ ể ừ
nh n c h s ng ký n i quy lao ng , ậ đượ ồ ơ đă ộ độ
n u n i quy lao ng có trái v i PL thì c quan ế ộ độ ớ ơ
qu n lý nhà n c v lao ng c p t nh thông ả ướ ề độ ấ ỉ

báo, h ng d n NSDL s a i, b sung, ướ ẫ Đ ử đổ ổ
ng ký l iđă ạ

Thủ tục
Thủ tục

B c 3ướ : Thông báo n ng i lao ngđế ườ độ

N i quy lao ng có hi u l c sau th i h n 15 ngày, k t ngày c quan qu n lý ộ độ ệ ự ờ ạ ể ừ ơ ả
nhà n c v lao ng c p t nh nh n c h s ng ký n i quy lao ngướ ề độ ấ ỉ ậ đượ ồ ơ đă ộ độ .

NSDL Đ có trách nhi m ệ thông báo n i dung c aộ ủ n i quy n ng i lao ng.ộ đế ườ độ

Trách nhiệm Kỷ luật lao động
Trách nhiệm Kỷ luật lao động

Thông th ng: “Trách nhi m” c hi u theo khía ườ ệ đượ ể
c nh tích c c là b n ph n và thái tích c c ạ ự ổ ậ độ ự
i v i các b n ph n. đố ớ ổ ậ

D i góc pháp lý: hi u theo hai ngh a:ướ độ ể ĩ

TNPL chính là “ngh a v ”,ĩ ụ là nh ng gì PL yêu ữ
c u ph i làm trong hi n t i và t ng lai. TN theo ầ ả ệ ạ ươ
ngh a này g n li n v i ch c trách, công vi c c ĩ ắ ề ớ ứ ệ đượ
giao và không áp d ng v i nh ng hành vi ã th c ụ ớ ữ đ ự
hi n trong quá kh .ệ ứ

TNPL là “h u qu b t l i”,ậ ả ấ ợ là nh ng “bi n pháp ữ ệ
c ng ch ” mà cá nhân, t ch c ph i gánh ch u ưỡ ế ổ ứ ả ị

khi không th c hi n úng quy n và ngh a v mà ự ệ đ ề ĩ ụ
PL quy nh.đị

Khỏi nim TNKL
Khỏi nim TNKL

Trỏch nhi m k lu t là một loại TNPL
do ng ời s d ng lao ng áp dụng
với ng ời lao ng có quan hệ lao
ng với m ỡnh trong tr ờng hợp ng ời
lao ng vi phạm k lu t lao ng ,
thể hiện ở việc buộc họ phải chịu
nh ng hỡnh th c k lu t lao ng do
PL quy định

c im ca TNKL
c im ca TNKL

Chủ thể áp dụng TNKL là ng ời SDL .

Ch th ch u TNKL l ng i L

C n c ỏp d ng TNKL:
+ Hnh vi VPKLL
+ L i c a ng i vi ph m.

Hỡnh th c TNKL là Hỡnh thức kỷ luật và hỡnh thức đó phải đ ợc cụ th hóa trong nội
quy lao n g.

Các hình thức TNKL

Các hình thức TNKL

Hình th c k lu t lao ngứ ỷ ậ độ là ch tài c a trách ế ủ
nhi m k lu t do pháp lu t quy nh ng i s ệ ỷ ậ ậ đị để ườ ử
d ng lao ng áp d ng v i ng i lao ng có ụ độ ụ ớ ườ độ
hành vi vi ph m. ạ

03 Hình th c k lu t:ứ ỷ ậ i u 125 B lu t Lao ngĐề ộ ậ độ
(1) KhiÓn tr¸ch.
(2) KÐo dµi thêi h¹n n©ng l ¬ng không quá 06
tháng, c¸ch chøc.
(3) Sa th¶i.

Căn cứ kỷ luật
Căn cứ kỷ luật

C n c ra quy t nh khi n trách/kéo dài th i h n nâng l ng/cách ch c: ă ứ ế đị ể ờ ạ ươ ứ theo n i ộ
quy lao ngđộ

C n c ra quy t nh sa th i: ă ứ ế đị ả 126 BLLĐ Đ

Nguyên tắc xử lý kỷ luật LĐ
Nguyên tắc xử lý kỷ luật LĐ

NSDL ph i ch ng minh c l i c a NLĐ ả ứ đượ ỗ ủ Đ

Ph i có s tham gia c a t ch c i di n t p th lao ả ự ủ ổ ứ đạ ệ ậ ể
ng t i c sđộ ạ ơ ở

Ng i L ph i có m t và có quy n t bào ch a, nh ườ Đ ả ặ ề ự ữ ờ

lu t s ho c ng i khác bào ch a; tr ng h p <18 tu i ậ ư ặ ườ ữ ườ ợ ổ
thì ph i có s tham gia c a cha m ho c ng i i ả ự ủ ẹ ặ ườ đạ
di n theo PLệ

Vi c x lý KL ph i c l p thành biên b nệ ử ả đượ ậ ả

Không c áp d ng nhi u hình th c k lu t lao ng đượ ụ ề ứ ỷ ậ độ
i v i m t hành vi vi ph m k lu t lao ngđố ớ ộ ạ ỷ ậ độ

Khi NL ng th i có nhi u hành vi vi ph m KLL thì Đ đồ ờ ề ạ Đ
ch áp d ng hình th c k lu t cao nh t t ng ng v i ỉ ụ ứ ỷ ậ ấ ươ ứ ớ
hành vi vi ph m n ng nh tạ ặ ấ

Quy định cấm khi xử lý KLLĐ
Quy định cấm khi xử lý KLLĐ

Xâm ph m thân th , nhân ph m c a ng i Lạ ể ẩ ủ ườ Đ

Dùng hình th c ph t ti n, c t l ng thay vi c x lý KLLứ ạ ề ắ ươ ệ ử Đ

X lý KLL i v i nh ng hành vi không c quy nh trong n i quy lao ngử Đ đố ớ ữ đượ đị ộ độ

Thời hiệu xử lý KLLĐ
Thời hiệu xử lý KLLĐ

Th i hi u x lý KLL t i a là ờ ệ ử Đ ố đ 06 tháng, k t ngày x y ra hành vi vi ph mể ừ ả ạ ; tr ng ườ
h p liên quan tr c ti p n tài chính, TS, ti t l bí m t công ngh , bí m t kinh ợ ự ế đế ế ộ ậ ệ ậ
doanh c a NSDL thì th i hi u là 12 thángủ Đ ờ ệ

Quy t nh x lý KLL ph i c ban hành trong th i h n x lý KLL .ế đị ử Đ ả đượ ờ ạ ử Đ


Kéo dài th i hi u x lý k lu t: K2 124ờ ệ ử ỷ ậ Đ

Chỳ ý!
Chỳ ý!

Khụng x lý KLL i v i ng i L:

Nghỉ ốm đau, điều d ỡng, nghỉ việc đ ợc sự đồng ý của
ng ời s d ng lao ng

Bị tạm giam, tạm gi

ang c hờ kết quả của c quan có thẩm quyền điều tra
xác minh, kết luận đối với hành vi vi ph m K1 126
BLL

L n cú thai, ngh thai s n; NL phải nuôi con nhỏ d ới
12 tháng

i v i ng i L vi ph m KLL trong khi m c b nh tõm
th n ho c m t b nh khỏc lm m t kh n ng nh n th c
ho c kh n ng i u khi n hnh vi c a mỡnh.

Khi h t th i h n tr ờn, n u c ũn th i hi u th ỡ ti n hnh x lý k lu t ngay, n u h t th i hi u th ỡ
c kộo di th i hi u nh ng t i a khụng quỏ 60 ngy k t ngy h t th i hi u (K2 124)

×