Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hệ thống kiến thức cơ bản chương Dãy số, Cấp số cộng, cấp số nhân ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.3 KB, 9 trang )




T
T
T
r
r
r
ư
ư
ư



n
n
n
g
g
g






T
T
T
H


H
H
P
P
P
T
T
T






N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y



n

n
n






B
B
B



n
n
n
h
h
h



K
K
K
h
h
h
i

i
i
ê
ê
ê
m
m
m




















Đại số & Giải tích 11.


Tiểu luận :

HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CHƢƠNG
DÃY SỐ . CẤP SỐ CỘNG & CẤP SỐ NHÂN.










Người thực hiện : Nguyễn Công Tuấn . Lớp : A6



Chương 3 : DÃY SỐ . CẤP SỐ CỘNG & CẤP SỐ NHÂN.


I.Kiến thức cần nhớ :
1. Phƣơng pháp chứng minh quy nạp:
Để chứng minh 1 mệnh đề chứa biến F(n) là một mệnh đề đúng với mọi giá trị nguyên dƣơn n ≥ p
( p

N٭ cho trƣớc ) ta cần thực hiện 2 bƣớc cơ bản :
 Bƣớc 1: Chứng minh F(n) là một mệnh đề đúng khi n = p.
 Bƣớc 2 : Với k là số nguyên dƣơng tuỳ ý , xuất phát từ giả thiết F(n) là mệnh đề đúng với
n = k, ta đi chứng minh F(n) đúng đến n = k + 1.

VD1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dƣơng n , ta luôn có:
1.2 + 2.5 + … +n(3n – 1 ) =
2
n
( n + 1). (*)

Giải :
 Với n = 1 , ta có :
1(3.1 – 1) = 1 (1 + 1)

(*) đúng với n = 1.
 Giả sử (*) đúng với n = k , k

N*, tức là :
1.2 + 2.5 + …+ k(3k- 1) =
2
k
( k + 1),
Ta sẽ chứng minh (*) đúng đến n = k + 1, tức là :
1.2 + 2.5 +…+ (k + 1)(3k + 2) =
 
2
1k
( k + 2).
Thật vậy , từ giả thiết quy nạp, ta có :
1.2 + 2.5 + …+ k(3k – 1 ) + (k + 1)(3k + 2) =
 
2
1kk
+ (k + 1)(3k + 2)

= (k + 1)(
2
k
+ 3k +2)
= (k + 1)(k + 1)(k + 2) =
 
2
1k
(k + 2).

ĐPCM .
VD2: Chứng minh rằng :
n
u
=
113 
n
chia hết cho 6

n

N*.(1)

Giải :
 Khi n = 1, ta có :
n
u
= 13 – 1 = 12

6

 
1
đúng .
 Giả sử rằng (1) đúng với n = k ( k

N* , k ≥ 1) tức là :

6113 
k

 Ta chứng minh rằng (1) đúng tới n = k + 1, tức là :

6113
1

k

Thật vậy , ta có :
113
1

k
=
121313.13 
k
=
 
1211313 
k
6




ĐPCM.
2. Dãy số :
a) Các định nghĩa :
 Dãy số vô hạn : là một hàm số xác định trên tập hợp các số nguyên dƣơng N*.
 Dãy số hữu hạn : là một hàm số xác định trên tập hợp m số nguyên dƣơng đầu tiên
( m là số nguyên dƣơng cho trƣớc).



 Dãy số tăng :
 
n
u
là dãy số tăng
nn
uun 
1
,
> 0.
 Dãy số giảm :
 
n
u
là dãy số giảm
nn
uun 
1

,
< 0.
 Dãy số không đổi :
 
n
u
là dãy số không đổi
nn
uun 
1
,
= 0.
 Dãy số bị chặn trên :
 
n
u
là dãy số bị chặn trên nếu

M:

n
u
M ,

n

N*.
 Dãy số bị chặn dƣới :
 
n

u
là dãy số bị chặn dƣới nếu

m:

n
u
m,

n

N*.
 Dãy số bị chặn : là dãy số vừa bị chặn trên vừa bị chặn dƣới .

b) VD:
1) Cho dãy
 
n
u
với
n
u
=
 
3
1n
.Chứng minh
n
u
là dãy số tăng.

Ta có :
nn
uu 
1
=
   
33
12  nn
=
793
2
 nn
> 0,

n

N*


Dãy số tăng.
2) Cho dãy số
 
n
u
với
n
u
=
56
65



n
n
. Chứng minh
n
u
là dãy số giảm.
Ta có:
nn
uu 
1
=
56
65
116
115





n
n
n
n
=
  
56116
11



nn
< 0,

n

N*



Dãy số giảm.
3) Chứng minh rằng dãy
 
n
v
với
n
v
=
32
1
2
2


n
n
, là dãy số bị chặn.
Ta có :

n
v
=










32
22
2
1
2
2
n
n
=









32
5
1
2
1
2
n
=
 
322
5
2
1
2


n
.
Dễ thấy

n

N* , thì
5
1
32
1
1
2




n
. Do đó

-2 ≤
n
v
≤ 1 (

n

1).
Vì vậy,
 
n
v
là dãy số bị chặn.
3. Cấp số cộng & Cấp số nhân:
a) Cấp số cộng :
Định nghĩa : dãy
 
n
u
là cấp số cộng

n
,
1n
u

=
n
u
+ d ( d là một hằng số &
đƣợc gọi là công sai).
Các tính chất của cấp số cộng :
 Định lí về 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng :

 
n
u
là cấp số cộng


k
u
=
 
2
2
11



k
uu
kk
.
 Công thức của số hạng tổng quát của cấp số cộng
 

n
u
:

n
u
=
 
dnu 1
1

(d là công sai)
 Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
 
n
u
:

n
S
=
 
2
1 n
uun 
hoặc
n
S
=
 

 
2
12
1
dnun 
.
VD : Cho dãy
 
n
u
với
n
u
= 20n – 2010.
 Chứng minh rằng
n
u
là cấp số cộng. Tìm công sai.
 Tính
2009
u
&
2011
u
. Từ đó suy ra
2010
u
.
 Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên.


Giải :
 Ta có :
nn
uu 
1
= 20(n + 1) – 2010- (20n-2010) = 20.



 
n
u
là cấp số cộng , công sai d = 20.

2009
u
= 20.2009 – 2010 = 38170.

2011
u
= 20.2011- 2010 = 38210.



2010
u
=
2
20112009
uu 

=
2
3821038170 
= 38190.
 Ta có :
12
S
=
 
 
2
12.201122
1
u
.
Mà :
1
u
= 20.1 – 2010 = - 1990.



12
S
= - 22560.


b) Cấp số nhân :
Định nghĩa : dãy
 

n
u
là cấp số nhân

n
,
1n
u
=
qu
n
.
( q là hằng số & đƣợc gọi
là công bội).
Các tính chất của cấp số nhân :
 Định lí về 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân :

 
n
u
là cấp số nhân


2
k
u
=
11
.
 kk

uu
(k ≥ 2 ).
 Công thức của số hạng tổng quát của cấp số nhân
 
n
u
:

n
u
=
1
1
.
n
qu
( q là công bội ).
 Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
 
n
u
với q

1:

n
S
=
.
1

1
.
1
q
q
u
n



VD:
Cho cấp số nhân
 
n
v

3
v
= 24 ,
4
v
= 48.
 Tìm
1
v
, công bội q của dãy số. Từ đó hãy suy ra số hạng tổng quát.
 Tính tổng 200 số hạng đầu tiên.
Giải:
 Vì
n

v
là cấp số nhân

q =
3
4
v
v
= 2.



1
v
=
3
4
q
v
=
3
2
48
= 6.

Số hạng tổng quát :
n
v
=
1

2.6
n
(

n

1).
 Ta có :
200
S
=
 
q
qv


1
1
200
1
=
 
21
216
200


=
 
200

6 2 1
.
II. Các dạng bài tập :
Dạng 1: Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học :

Bài1 : Chứng minh rằng :
2222
321 n
=
  
6
121  nnn
( n

N * ).
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dƣơng n , ta luôn có bất đẳng thức sau :

13
1

2
1
1
1




 nnn
> 1.

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dƣơng n

2, ta luôn có các bất đẳng thức sau :
i.
n
1

3
1
2
1
1 
>
n
;
ii.
12
1

3
1
2
1
1


n
< n.
Bài 4: Cho số thực


2kx 
. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dƣơng n , ta luôn có :

nxxx cos 2coscos1 
=
 
2
sin
2
cos
2
1
sin
x
nxxn 
.
Bài 5 : Chứng minh rằng :

121
1211


nn
133 (

n

N*).
Bài 6: Tính tổng :
S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n(n + 1).

( HD : vận dụng đẳng thức ở câu 1 để giải ).
Bài 7: Chứng minh rằng : 1+ 3 + 5 +…+ (2n – 1) =
2
n
, (

n

N*).
Bài 8: Chứng minh rằng :
n
U
=

1222
32.7


nn
5 (

n

N*).
Bài 9: Chứng minh rằng :

3333
321 k
=
 

4
1
2
2
kk
, (

k

N*).
Bài 10: Cho mệnh đề “ với k là số nguyên dƣơng tuỳ ý , nếu
18 
k


7 thì
18
1

k
7”
Một bạn học sinh chứng minh nhƣ sau :
Ta có :
18
1

k
=
 
7188 

k
. Từ giả thiết “
18 
k


7”


18
1

k
7 . Hỏi rằng từ
lập luận của mình , bạn học sinh đó có thể kết luận đƣợc “
18 
k


7 , (

k

N*)” hay
không ? Vì sao ?

Dạng 2: Tính đơn điệu của dãy số :

Bài 1: Tính 6 số hạng đầu tiên của các dãy số sau :
i. Dãy số

 
n
v
với
n
v
=
3
3
n
n
.
ii. Dãy số
 
n
u
với
n
u
=
nn
20092010 
.
iii. Dãy số
 
n
v
với
n
v

=
3
2
sin

n
. (HD : Thay lần lƣợt n = 1,2,3,4,5,6).
Bài 2: Xét tính tăng -giảm của các dãy số sau :
i. Dãy số
 
n
f
, với
n
f
=
152
3
 nn
;
ii. Dãy số
 
n
u
, với
n
u
=
n
n

2
.
iii. Dãy số
 
n
v
, với
n
v
=
1
2
3
n
n
.
(HD : Xét hiệu :
nn
uu 
1
);
Bài 3 : Xác định số thực m để dãy số
 
n
u
, với
n
u
=
32

1.
2
2


n
nm
là dãy số tăng.
Bài 4: Xét tính đơn điệu của dãy số
 
n
u
, với
n
u
=
1
2
 nn
;
(HD : viết lại
n
u
=
1
1
2
 nn
)
Bài 5 : Chứng minh rằng dãy số

 
n
v
, với
n
v
=
75
57


n
n
là dãy số tăng và bị chặn.
Bài 6: Cho dãy số
 
n
f
, với
n
f
=
6
cos
3
sin

nn

, chứng minh rằng

n
f
=
12n
f
,
n
1.
Bài 7 : Cho dãy số
 
n
u
xác định bởi :

1
u
= 2 và
1n
u
=
4
4
2

n
u
(
n
1) . Chứng minh rằng
 

n
u
là dãy số không đổi.
Dạng 3: Tìm số hạng tổng quát của dãy số khi cho bởi hệ thức truy hồi:

Bài 1 : Cho dãy số
 
n
u
xác định bởi :
1
u
= 1 và
1n
u
=
7
n
u
,
n
1.
Chứng minh rằng :
n
u
=
67 n
.( HD : chứng minh bằng quy nạp ).
Bài 2: Cho dãy
 

n
u
, có
n
u
=
34
2
2
 nn
,
 
n
v
có :
1
v
=
1
u

1n
v
=
1

nn
uv
.
Tính

n
v
theo n.
Bài 3:Cho dãy
 
n
u
có :
1
u
= 1 và
1n
u
=
n
u
+ 2. Tìm
n
u
theo n.( HD: viết ra
một vài số đầu và số cuối theo hệ thức truy hồi rồi khử các số hạng giống nhau).
Bài 4 :Cho dãy số
 
n
a
xác định bởi

1
a
= 2 và

1n
a
=
123  na
n
,
n
1. Chứng minh rằng :
n
a
=
n
n
3
.
Dạng 4: Chứng minh dãy số là cấp số cộng và vận dụng các tính chất của cấp
số cộng:
 Để chứng minh dãy số
 
n
u
là cấp số cộng ta chứng minh rằng :

nn
uu 
1
= d (d không đổi ).
Bài 1:Cho dãy số
 
n

s
, xác định bởi :
1
s
= 1 , và
1n
s
=
n
s
- 3.
n
1.
Chứng minh rằng
 
n
s
là cấp số cộng . Tìm công sai.


Bài 2:Cho cấp số cộng
 
n
u
với công sai d và cho các số nguyên dƣơng m, k
với
km 
. Chứng minh rằng
m
u

=
 
dkmu
k

. Rút ra nhận xét .
Bài 3: Cho cấp số cộng
 
n
u
và cho các số nguyên dƣơng m, k với m < k .Chứng
minh rằng
k
u
=
2
mkmk
uu


. Áp dụng : tìm cấp số cộng có 7 số hạng mà số
hạng thứ 3 bằng 2 và tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 10.
Bài 4: Cho cấp số cộng
 
n
u

25
uu 
= 90 . Hãy tính tổng 23 số hạng đầu

tiên của
 
n
u
. ( HD : viết tổng
25
uu 
thành
231
uu 
= 90 )
Bài 5: Cho một cấp số cộng tăng
 
n
v

33
1 15
vv
= 302094 và
15
S
= 585.
Tìm công sai và số hạng đầu của cấp số cộng đó .( ĐS :
1
v
= 11, d = 4).
Bài 6 : Xét dãy số
 
n

u
xác định bởi
1
u
= m và
1n
u
= 5 -
n
u
,
n
1. Trong
đó m là số thực . Hãy xác định tất cả các giá trị của m để
 
n
u
là một cấp số cộng.
Bài 7: Cho dãy số
 
k
u
, có
1k
u
=
313 k
. Tính tổng sau :

S

=
   
30201921141312
uuuuuuu 
.
Bài 8 :Cho cấp số cộng
 
n
u

10
u
= 12 và có công sai d = 6 . Tính
20
u
.
(HD : áp dụng công thức chứng minh ở câu 2 _dạng 4 )
Bài 9 : Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số cộng có số hạng đầu bằng
102 , số hạng thứ 2 bằng 105 và số hạng cuối bằng 999.(HD: tìm d, gọi k là số
các số hạng của cấp số cộng đã cho thì
k
u
= 999).
Bài 10 : Cho cấp số cộng
 
n
u

2017
uu 

= 9 và
22
17 20
uu
= 153 . Hãy tìm
số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó .
( HD : có thể viết lại
22
17 20
uu
=
   
 
2
2017
2
2017
2
1
uuuu 
, sau đó
xét 2 TH khi
2017
uu 
< 0


2017
uu 
> 0. )

Dạng 5: Các bài tập về cấp số nhân và tính chất của cấp số nhân:
Bài 1 : Chứng minh rằng : dãy số
 
n
f
xác định bởi
1
f
= 1 và
1n
f
=
7
n
f

cấp số nhân. Xác định công bội .
Bài 2 : Xét dãy số
 
n
u
xác định bởi
1
u
= a và
1n
u
=
n
u

12
,
n
1 , a là số
thực khác 0 . Hãy tìm tất cả các giá trị của a để dãy số
 
n
u
là cấp số nhân.
(HD : giả sử
 
n
u
là cấp số nhân, khi đó

q > 0 sao cho
1n
u
=
qu
n
.
, từ
đó tính đƣợc
2
n
u
=
q
12

).
Bài 3 :Cho cấp số nhân
 
n
u
và các số nguyên dƣơng m,k với m < k .Chứng
minh rằng :
k
u
=
mkmk
uu

.
. Áp dụng : tìm cấp số nhân có công bội
âm , có 7 số hạng số hạng thứ 3 bằng 2 và tích của số hạng đầu và số hạng cuối
bằng 18. (HD : viết
mk
u


mk
u

với công bội
q
0 ).
Bài 4 :Cho cấp số nhân
 
n

u
công bội
q
0 và
0
1
u
. Cho các số nguyên
dƣơng m , k , với
km 
. Chứng minh rằng :
m
u
=
km
k
qu

.
. Áp dụng : tìm công
bội q của cấp số nhân
 
n
u

4
u
= 2 và
7
u

= -686.
Bài 5 :Cho cấp số nhân
 
n
u

52
.33 uu 
= 0 và
2
6
2
3
uu 
= 63. Hãy tính
tổng
S =
10321
uuuu 
.
Bài 6: Cho cấp số nhân
 
n
u

52
6 uu 
= 1 và
43
23 uu 

= -1.
i. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó.
ii. Tính tổng : S =
   
5 6 9 8 9 12 14
u u u u u u u       
.
Bài 7: Ba số x, y ,z theo thứ tự lập thành cấp số nhân ; đồng thời , chúng lần lƣợt
là số hạng đầu , số hạng thứ 3 và số hạng thứ 9 của một cấp số cộng . Hãy tìm
ba số đó , biết tổng x + y + z = 13. ( HD : vì x, y, z là cấp số nhân


2
y
=
zx.
;
từ giả thiết x, y, z là cấp số cộng ta tính hiệu y – x và z – y ).
Bài 8 : Cho cấp số nhân
 
n
u
có 7 số hạng ,
4
u
= 6 và
7
u
=
2

243u
, tìm các số
hạng còn lại của cấp số nhân đó .
Bài 9 :Tính tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân có số hạng đầu bằng
2

số hạng thứ 2 bằng -2 và số hạng cuối bằng
264
. (HD : gọi k là số số hạng
của cấp số nhân đã cho, tìm k ).
Bài 10: Cho dãy số
 
n
u
xác định bởi
1
u
= 2 và
1n
u
=
94 
n
u
,
n
1
Chứng minh rằng dãy số
 
n

v
, xác định bởi
n
v
=
n
u
+ 3,
n
1 là cấp số nhân.
Xác định số hạng đầu và công bội bội của cấp số nhân đó.
(HD : dễ thấy
1n
u
+3 =
94 
n
u
+ 3 = 4(
n
u
+ 3) ).

III. Một số bài tập trắc nghiệm :
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các phƣơng án trả lời:
Câu1: Cho dãy
 
n
u
xác định bởi

1
u
= 32 và
1
2
nn
uu


,
2, *nn  
. Tổng 120 số
hạng đầu tiên của dãy
 
n
u
là :
A. 45632 B. 65212 C. 18120 D.19630
Câu2: Cho dãy
 
n
a
xác định bởi
1
a
= 1 và
 
1
2 . 2
nn

a n a n

  
.Khi đó
12
a
bằng :
A.
11
2 .12!
B.
13
4 .11!
C.
11
2 .12!
D.
13
4 .11!

Câu3: Cho cấp số cộng
 
n
u

1
2u 

3
6u 

, Tổng :
12 13 17
S u u u   
bằng :
A. 170 B. 180 C.132 D. 174.
Câu4: Cho dãy số
 
n
f
xác định bởi
 
1
2
3
n
n
f
fn

  

1
12f 
, tổng 15 số hạng đầu
tiên của dãy trên là :
A.
28697812
1594323
B.
28697813

1594324
C.
7174453
398581
D.
28697813
1594323
.
Câu5: Cấp số cộng
 
k
u
có :
45
3u



47
7u


, thì
46
u
bằng :
A.
5

B.

10

C.
2

D. Chƣa đủ dữ kiện trả lời.

Câu6: Cho cấp số nhân
 
n
v
có công bội q = 4 và
17
15v 
thì
21
v
bằng :
A. 15 B.2120 C. 41160 D. Kết quả khác.
Câu7: Dãy số
 
n
u
cho bởi
1
2
n
n
u
n



là dãy số :
A. Tăng B. Giảm C.Không tăng không giảm D. Có thể tăng có thể giảm .
Câu8: Cho cấp số nhân
 
n
u

10
u
= 2 có
12
u
là nghiệm nguyên của bất phƣơng trình
2
12 12
10 163 660 0uu  
. Công bội q của
 
n
u
là :
A. 4 B.2 C. 8 D. 10.
Câu9: Cho dãy
 
n
u
xác định bởi :
1

18u 

1nn
u u n


. Khi đó
1n
u

đƣợc biểu thị theo n
là :
A.
1
2
n
n
un


B.
2
1
36
2
n
nn
u




C.
 
1
18 1
n
u n n

  
D.
1
21
n
n
u


.
Câu10: Cho dãy
 
n
v

1
1
1
14
n
v
vv






số hạng thứ
n
v
là :
A.
1
n
B. 15 C.
53
n

D. Chƣa đủ dữ kiện để trả lời.


…………… HẾT………………


Học sinh : Nguyễn Công Tuấn.

×