Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP:" HOẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU " potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.17 KB, 54 trang )


TRƯỜNG …………………
KHOA………………………
[\[\




BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

Đề tài:

HOẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ
THANH TOÁN TRONG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
XUẤT NHẬP KHẨU

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 1


HOCH TON NGHIP V THANH TON TRONG HOT NG
KINH DOANH XUT NHP KHU


PHN I

NHNG VN Lí LUN C BN V HCH TON CC NGHIP V
THANH TON CA DOANH NGHIP.


I. S CN THIT CA VIC HCH TON CC NGHIP V THANH
TON TI DOANH NGHIP
1. S cn thit ca vic hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn
Mt doanh nghip mun tn ti v phỏt trin thỡ trc ht phi xỏc nh
mc tiờu hot ng nht nh. Mc tiờu m bt k doanh nghip no theo ui l
li nhun v mc tiờu li nhun ú ho ln vi cỏc mc tiờu khỏc nh vic to ra
uy tớn, s tin cy, chim c v th th phn trờn th trng.
Trờn thc t cú rt nhiu doanh nghip thnh cụng nhng cng khụng ớt
doanh nghip tht bi hon ton. Nguyờn nhõn do õu m cựng trong mt mụi
trng cnh tranh nh nhau li dn n kt qu nh vy? Cú th ú l do giỏ c,
cht lng ca doanh nghip khụng ỏp ng c nhu cu th trng. V mt
doanh nghip tn ti lõu di cng cú ngha l doanh nghip ú ó cung cp cho
xó hi nhng li ớch vi giỏ c bự p c chi phớ b ra.
t c mc tiờu ti a hoỏ li nhun ũi hi nh qun lý phi nm
bt thụng tin v ra quyt nh kp thi ỳng lỳc. t c thnh cụng trong
kinh doanh mt trong nhng tỏc nhõn quan trng ú l i tỏc kinh doanh. V
hot ng sn xut kinh doanh cng luụn hin ra trong mi liờn h ph bin vi
hot ng ca cỏc doanh nghip khỏc, cỏc c quan qun lý nh nc. Mi quan
h ny tn ti trong tt c cỏc hot ng ti chớnh ca doanh nghip t quỏ trỡnh
mua sm cỏc loi vt t, cụng c dng c, ti sn c nh n quỏ trỡnh thc hin
k hoch sn xut v tiờu th sn phm, cung cp dch v hay mua bỏn cỏc loi
chng khoỏn Núi túm li quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip
khụng th thiu cỏc nghip v thanh toỏn. Mi quan h thanh toỏn u tn ti
trong cam kt vay n gia ch n vi con n v mt khon tin theo iu khon
ó quy nh hiu lc trong thi hn cho vay. Chỳng ta cú th ỏnh giỏ, phn ỏnh
tỡnh trng sn xut kinh doanh ca doanh nghip thụng qua quỏ trỡnh thanh toỏn
ca doanh nghip. Cỏc nghip v v thanh toỏn bao gi cng theo dừi v qun lý
theo cỏc gúc khỏc nhau ca cỏc khon tin n.
2. Nhim v hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp


Khoa Kóỳ Toaùn Trang 2

- Khi tin hnh hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn thỡ cn phi ghi chộp,
phn ỏnh mt cỏch chớnh xỏc v tng khon n phỏt sinh theo tng i tng,
tng khon n v thi gian thanh toỏn tng khon n c th.
- Giỏm sỏt cht ch tỡnh hỡnh cụng n ca Cụng ty, chp hnh tt nhng
quy nh ca phỏp lut v thanh toỏn. Vn dng hỡnh thc thanh toỏn tiờn tin,
hp lý m bo thanh toỏn kp thi, ỳng hn, ngn nga tỡnh trng chim
dng vn khụng hp lý gúp phn ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip.
3. í ngha hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn
- Hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn giỳp cho nh qun tr cú cỏch nhỡn
tng quỏt v tỡnh hỡnh Cụng ty t ú to iu kin cho doanh nghip ra
phng hng hot ng kinh doanh mi.
- Hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn l c s cung cp s liu, thụng
tin cho mt s phn hnh, cho cỏc phũng ban cú liờn quan lp k hoch, cỏc bỏo
cỏo, lp d toỏn to iu kin cho doanh nghip hot ng tt hn.
- Hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn nhm giỳp kim tra giỏm sỏt cht
ch mi s vn ng ca cỏc khon phi thu, cỏc khon phi tr giỳp cho vic
qun lý v s dng vn ỳng mc ớch, ỳng nguyờn tc.
II. NI DUNG CA HCH TON CC NGHIP V THANH TON
1. Hch toỏn cỏc khon phi thu khỏch hng
Mc tiờu hot ng ca cỏc doanh nghip l tim kim li nhun. Bt c
doanh nghip no sn xut hay thng mi thỡ khi bc vo kinh doanh cng
u mong mun doanh nghip mỡnh bỏn c hng v nhiu hng.V mt trong
nhng chớnh sỏch nhm tng th phn ca doanh nghip trờn th trng l chớnh
sỏch bỏn hng tớn dng cho khỏch hng.
N phi thu l phn ti sn ca doanh nghip ang b cỏc doanh nghip, t
chc v cỏ nhõn khỏc tm thi s dng. Thụng tin v cụng n phi thu tr giỳp
c lc trong cụng tỏc qun lý ti chớnh ti doanh nghip.

1.1.Nguyờn tc hch toỏn cỏc khon phi thu khỏch hng
- N phi thu khỏch hng cn c hch toỏn chi tit cho tng i tng
phi thu v tng khon n. K toỏn cn theo dừi cht ch tng khon n phi thu
v thng xuyờn kim tra ụn c thu hi n, trỏnh tỡnh trng b chim dng vn
hoc n nn dõy da, n khú ũi
- Trờn ti khon phi thu khỏch hng khụng theo dừi tin bỏn hng ó thu
trc tip ti thi im xy ra nghip v bỏn hng.
- Trong hch toỏn chi tit TK phi thu khỏch hng, k toỏn phi tin hnh
phõn loi cỏc khon n tr ỳng thi hn, khon n khú ũi khụng cú kh nng
thu hi n v trớch lp d phũng n khú ũi.
- i vi trng hp doanh nghip bỏn tr gúp, thỡ ti khon phi thu
khỏch hng phn nh tng s tin n phi thu khỏch hng mua tr gúp( s n gc
v s n phi thu)
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 3

1.2.Phng phỏp hch toỏn
theo dừi khon phi thu khỏch hng k toỏn s dng TK 131- phi thu
khỏch hng
Trỡnh t hch toỏn khon phi thu khỏch hng th hin qua s sau :
















2.Hch toỏn cỏc khon phi tr ngi bỏn
Trong nhng nm qua cụng cuc i mi nc ta ang din ra mt cỏch
sõu sc, nn kinh t nc ta ang tng bc khng nh v th ca mỡnh vi cỏc
nc trong khu vc v trờn th gii. Mt trong nhng tỏc nhõn gúp phn to nờn
v th ca doanh nghip trờn th trng ú l vn to c uy tớn tt vi bn
bố, nh cung cp thụng qua thanh toỏn tỡnh hỡnh cụng n vi nhau. N phi tr
ngi bỏn l phn ti sn ca cỏc doanh nghip khỏc b doanh nghip chim
dng.
2.1.Nguyờn tc hch toỏn cỏc khon phi tr nh cung cp
Ti khon ny dựng phn nh tỡnh hỡnh thanh toỏn v cỏc khon n
phi tr ca doanh nghip cho ngi bỏn vt t, hng hoỏ, ngi cung cp lao
v, dch v theo hp ng kinh t ó ký kt.
Ti khon ny c hch toỏn chi tit cho tng i tng phi tr v chi
tit theo 3 hot ng : hot ng sn xut kinh doanh, hot ng u t, hot
ng ti chớnh.
Ti khon ny cú th cú s d n. Nu cú s d n thỡ phn nh s tin ó
ng trc cho ngi bỏn hoc s ó tr nhiu hn s phi tr cho ngi bỏn.
2.2. Phng phỏp hch toỏn
theo dừi khon phi tr ngi bỏn k toỏn s dng TK 331
S hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn vi nh cung cp :

TK3331

T

K3331

VAT c

a hng
bỏn tr li
Khỏch hng tr

n

b

ng
tin, KH ng tin trc
Bự tr

cụng n


TK 331

TK642

TK111,112

TK131

DT bỏn hng, TN
HTC v TN khỏc
Hng bỏn b


tr


li, gim giỏ hng
bỏn

TK111,112

TK531,532

TK511,535,711

T
hu

VAT
phi np
S

chi h

ho

c tr

l

i ti


n
tha cho ngi mua
N

khú

ũi

ó x



Tr

ti

n cho ng

i bỏn,

ng
tin trc cho ngi bỏn
Thanh toỏn bự tr


TK 131

TK 331

TK 111,112


TK 111,112

TK 152,153,156

Ng

i bỏn tr

l

i s

ti

n th

a

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 4


















3. Hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn ni b
Thụng thng mt doanh nghip khụng ch sn xut kinh doanh mt mt
hng m l sn xut kinh doanh nhiu mt hng. V thng mt Cụng ty thng
cú 2, 3 chi nhỏnh trc thuc nm ri rỏc nhiu ni. Quan h gia Cụng ty v cỏc
xớ nghip trc thuc th hin qua cỏc nghip v thanh toỏn ni b vi nhau.

3.1. Nguyờn tc hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn ni b
Cỏc quan h thanh toỏn ni bi gia n v cp trờn v cp di c
phn ỏnh voTK 136 - Phi thu ni b v TK 336 - Phi tr ni b, ch yu gm:
- Quan h v cp phỏt vn, qu, v giao np gia cp trờn v cp di.
- Quan h v thu ni b, chi h gia cp trờn, cp di v gia cỏc n v
cp di vi nhau.
TK 136, TK 336 c m chi tit cho tng n v cú quan h thanh toỏn
vi nhau v theo riờng tng khon phi thu, phi np, phi cp, phi tr.
Trong quan h thanh toỏn ni b cp trờn l doanh nghip ch khụng phi
l c quan qun lý; cỏc n v cp di l cỏc n v thnh viờn trc thuc hoc
ph thuc cp trờn, khụng cú t cỏch phỏp nhõn y do s phõn cp qun lý
ti chớnh trong ni b nhng cú t chc k toỏn riờng.
Cui k k toỏn kim tra, i chiu, xỏc nhn s phỏt sinh, s d ti khon
136, 336 vi cỏc n v cú quan h theo tng ni dung thanh toỏn. Tin hnh
thanh toỏn bự tr theo tng khon ca n v cú quan h thanh toỏn, ng thi

hch toỏn bự tr trờn hai ti khon ú theo chi tit cho tng i tng. i vi
cp trờn thỡ chi tit cho tng n v trc thuc; i vi cp di thỡ chi tit theo
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 5

tng khon phi thu, phi np cp trờn. Khi i chiu nu cú chờnh lch phi tỡm
nguyờn nhõn v iu chnh kp thi.
3.2. Phng phỏp hch toỏn
phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn ni b, k toỏn s dng :
+ TK 336 - Phi tr ni b. TK 336 ch phn ỏnh cỏc ni dung kinh t v
quan h thanh toỏn ni b i vi cỏc khon phi tr gia cp trờn v cp di
v gia cỏc n v thnh viờn trong doanh nghip. Ti khon ny c hch toỏn
chi tit cho tng n v cú quan h thanh toỏn, trong ú c theo dừi theo tng
khon phi np, phi cp v phi tr.
+ TK 136 - Phi thu ni b. Ti khon ny cú 2 TK cp 2 l : 1361 (vn
kinh doanh n v trc thuc) ti khon ny ch c m cp trờn phn nh
vn kinh doanh do cp trờn cp trc tip hoc hỡnh thnh bng phng thc khỏc
hin cú n v trc thuc v TK 1368 (phi thu khỏc) ti phn ỏnh tt c cỏc
khon phi thu gia n v ph thuc ca DN.
Hch toỏn n v cp trờn
Trỡnh t hch toỏn n v cp trờn th hin s sau :



HCH TON VN KINH DOANH N V TRC THUC





















TK 111,112,152, 156

C

p VKD cho

n v

tr

c thu

c
bng tin, vt t, hng hoỏ

TK 211

TK 111,152, 211

Nh

n l

i VKD do

n v

tr

c
thuc np lờn
TK 411

Khi

n v

tr

c thu

c tr


VKD cho ngõn sỏch nh

n


c

TK 136 ( 1361)

C

p VKD cho

n v

tr

c
thuc bng TSC
TK 214

TK 211


n v

tr

c thu

c nh


n VKD
trc tip t ngõn sỏch

n v

tr

c thu

c b

sung VKD
t kt qu sn xut kinh doanh

n v

c

p d

i hon thnh

u
t mua sm TSC bng qu u
t
phỏt tri
n, b
ng v
n
u t


Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 6



HCH TON PHI THU KHC N V TRC THUC

































Hch toỏn n v cp di
HCH TON PHI THU NI B N V CP DI



TK 136(1368)

TK 512

Doanh thu bỏn hng n

i b


TK 3331

TK 111,112

Chi
h


, tr

h



n v

n

i b


TK 421

Ph

i thu v

lói kinh doanh


n v cp di
L



c c


p trờn c

p bự

TK 414, 415, 431

Kho

n ph

i thu v

qu



u t


phỏt trin, qu d phũng ti chớnh,
qu khen thng phỳc li
TK 451

Kho

n ph

i
thu c


a

n v

tr

c
thuc lp qu qun lý cp
trờn

TK 111,112


n v

n

i b

chuy

n tr

v


khon chi h, tr h

n v


n

i b

tr

ti

n mua
hng
Nh

n lói do

n v

c

p d

i
np lờn
Nh

n ti

n bự l

c


p trờn c

p

Nh

n ti

n c

p trờn c

p qu


khen thng, phỳc li
TK 336

Bự tr

kho

n ph

i thu v ph

i
tr ni b
TK 161


Duy

t quy

t toỏn cho c

p
di v khon chi s nghip
TK 136(1368)

TK 512

Doanh thu bỏn hng cho

n
v cp trờn
TK 3331

TK 111,112

Nh

n ti

n c

p trờn tr

h


v


khon chi h, tr h
Nh

n ti

n c

p trờn tr

ti

n
mua hng
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 7






















4.Hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn vi cụng nhõn viờn
4.1. Hch toỏn cỏc khon tm ng
4.1.1.Nguyờn tc hch toỏn
- Khon tm ng l mt khon tin hay vt t do doanh nghip giao cho
ngi nhn tm ng thc hin nhim v sn sut kinh doanh hoc gii quyt
mt s cụng vic no ú ó c phờ duyt. Ngi nhn tm ng phi l cỏn b
cụng nhõn viờn hoc ngi lao ng lm vic ti doanh nghip.
- Ngi nhn tm ng phi chu trỏch nhim vi doanh nghip v s ó
nhn tm ng v ch c s dng theo ỳng mc ớch v ni dung cụng vic ó
c phờ duyt.
- Khi hon thnh hoc kt thỳc cụng vic c giao, ngi nhn tm ng
phi quyt toỏn ton b, phi dt im khon ó tm ng trờn bng thanh toỏn
tm ng. Khon tm ng s dng khụng ht phi np li qu hoc tr vo lng
ca ngi tm ng.
- K toỏn m s chi tit cho tng i tng nhn tm ng v ghi chộp y
tỡnh hỡnh nhn v thanh toỏn tm ng theo tng ln tm ng.
4.1.2. Phng phỏp hch toỏn
theo dừi cỏc khon tm ng k toỏn s dng TK 141.
S hch toỏn cỏc khon tm ng th hin nh sau :


TK 111,112

T

m

ng ti

n cho cỏn b


nhõn viờn c

a doanh nghi

p

TK 152,153,156,142,627

CBN
V thanh toỏn
tm ng
TK 141

TK 133

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 8












1.2. Hch toỏn cỏc khon phi tr cho nhõn viờn
Bt c õu, khi no thỡ lao ng vn l mt nhu cu tt yu ca cuc sng.
Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip khụng th tn ti c nu
khụng cú lao ng. Vỡ vy trong cụng tỏc qun lý nhõn s, chớnh sỏch qun lý
ngun nhõn lc luụn c coi trng lụi cun ngi lao ng úng gúp sc
mỡnh vo s phỏt trin chung ca ton doanh nghip. Mt trong cỏc chớnh sỏch
ú l chớnh sỏch thự lao lao ng biu hin di dng tin lng.
4.2.1. Nguyờn tc hch toỏn
- Tin lng l khon tin cụng tr cho ngi lao ng, tng ng vi s
lng, cht lng, kt qu lao ng. Hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip cng hiu qu thỡ tin lng ca ngi lao ng s gia tng. Tuy nhiờn,
mc tng tin lng khụng c vt quỏ mc tng nng sut lao ng.
- Ngoi tin lng, ngi lao ng ti doanh nghip cũn nhn nhng khon
tin thng v cỏc tr cp bo him khỏc.
- Phi t chc ghi chộp, phn ỏnh kp thi, chớnh xỏc s liu v s lng,
cht lng v kt qu lao ng. Phi tớnh toỏn chớnh xỏc v thanh toỏn kp thi
cỏc khon tin lng, tin thng, tr cp BHXH v cỏc khon trớch np theo
ỳng ch quy nh.
- Phi tớnh toỏn v phõn b chớnh xỏc, hp lý chi phớ tin lng v cỏc
khon trớch theo lng vo cỏc i tng hch toỏn chi phớ.

4.2.2. Phng phỏp hch toỏn
hch toỏn cỏc khon phi tr cụng nhõn viờn k toỏn s dng TK 334
S HCH TON CC KHON PHI TR CNV







TK 111

Tr

l

ng cho CBCNV

TK 333

Tớnh thu

thu nh

p c

a lao
ng cú thu nhp cao (nu cú)
TK 622


Ti

n l

ng ph

i tr

cho CN
trc tip SX - DV
TK 627

Ti

n l

ng ph

i tr

cho CN
phc v
TK 641,642

Ti

n l

ng ph


i tr

cho nhõn
TK 334

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 9












5.Hch toỏn cỏc khon n vay ngn hn
5.1.Nguyờn tc hch toỏn
- Vay ngn hn l cỏc khon vay cú thi hn tr trong vũng mt nm hay
mt chu k hot ng sn xut kinh doanh bỡnh thng ca doanh nghip k t
khi nhn tin vay.
- Hch toỏn vay ngn hn phi theo dừi chi tit theo tng i tng vay,
tng kh c vay v s tin vay, ó tr, cũn phi tr.
- Nu doanh nghip vay bng ngoi t, tr n vay bng ngoi t thỡ phi
theo dừi chi tit gc ngoi t riờng v phi quy i ngoi t ra ng Vit Nam
theo t giỏ liờn ngõn hng cụng b ti thi im phỏt sinh nghip v vay v tr

n vay ghi s k toỏn.
5.2. Phng phỏp hch toỏn
S HCH TON TK 311
Hch toỏn cỏc khon n vay ngn hn th hin qua s sau :















(6) Tr

n

vay ng

n h

n

(7) Tr


n

vay ng

n h

n b

ng
ngoi t
TK 413

(5b) Chờnh l

ch t

giỏ gi

m
(n

ngo

i tờ) vo cu

i niờn




TK 152,153,156

TK 133

TK 331,311,315

(2)Vay tr

n

ng

i bỏn, tr


n ngn hn c
TK 111,112(1112,1122)

TK 111,112(1112,1122)

TK 311

TK 111,112
(1111,1121)
TK 111,112
(1112,1122)
(1)Vay mua v

t t


, hng
húa cha cú thu GTGT
Thu TGGT u vo
(3) Vay nh

p
qu


Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 10







6.Hch toỏn cỏc khon n, vay di hn
Ngun vn vay n l b phn khụng th thiu c trong doanh nghip
ti tr cho cỏc hoat ng kinh doanh ca mỡnh. S dng ngun vn vay n l
nhm hng n mt cu trỳc ti chớnh hp lý trong ch ti chớnh cho phộp
gim thp chi phớ s dng vn ca doanh nghip.
6.1. Nguyờn tc hch toỏn
- Vay di hn l khon vay cú th dựng mua sm TSC, thanh toỏn khi
lng cụng tỏc xõy, lp, mua sm vt t, thit b dựng cho XDCB, u t c
phiu, trỏi phiu di hn.
- Doanh nghip phi tớnh v lp k hoch vay di hn vo cui mi niờn
k toỏn ng thi xỏc nh cỏc khon vay di hn n hn tr trong niờn k

toỏn tip theo theo dừi v lp k hoch chi tr.
- Phi theo dừi chi tit cho tng i tng vay, kh c vay.
6.2. Phng phỏp hch toỏn :
S HCH TON N DI HN


















S HCH TON VAY DI HN
Phỏt sinh lói TGH

do dỏnh giỏ l

i s

d



ngoi t cui nm
TK 111,112

TK 341

TK 315

(2) Tr

n

di h

n tr

c h

n
tr


Giỏ tr

hi

n t

i (ho


c gớ tr


hp lý) ca khon thanh
toỏn tin thuờ ti chớnh tr n
gc phi tr trong k
TK 212

TK 413

TK 111,112

S

ti

n tr

tr

c khi thuờ ti
chớnh
Phỏt sinh l

TGH

do dỏnh
giỏ li s d ngoi t cui
nm

Xỏc

nh n

di h

n

n h

n
tr trong niờn ti
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 11

(6) Cu

i niờn

k

t chuy

n
n vay di hn n hn tr
(7) Tr

n


di h

n tr

c h

n
tr
TK 413

(8b) Chờnh l

ch t

giỏ gi

m
(n ngoi t ) vo cui niờn



TK 211,213,152

TK 133

TK 331

(2) Vay di h

n thanh toỏn cho

ng


i nh

n th

u XDCB

TK 221, 222, 244

(4) Vay di h

n nh

n b

ng
tin nhp qu hoc gi vo
NH

TK 111,112

TK 341

TK 315

TK 111,112

(1) Vay di h


n mua
sm TSC, vt t
Thu

GTGT

u vo

(3) Vay di h

n ban

u gúp
vn liờn doanh, mua c
phiu, trỏi phiu, kớ cc
di h
n

TK 111,112
(1112,1122)

(8a) Chờnh l

ch t

giỏ t

ng
(n ngoi t) vo cui niờn


TK 811

(5) Vay di h

n b

ng ngo

i
t


(8c)Sang

u n

m
sau ghi ng

c
l

i





























7. Hch toỏn cỏc nghip v thanh toỏn vi nh nc
Cỏc khon thanh toỏn vi nh nc bao gm cỏc khon thu, phớ, l phớ
phi np theo quy nh ca phỏp lut. Hch toỏn cỏc khon thu, phớ, l phớ phi
np cho ngõn sỏch s dng ti khon 133 Thu GTGT c khu tr , v TK
333 Thu v cỏc khon phi np nh nc.
7.1.Nguyờn tc hch toỏn
Cỏc c s kinh doanh hng hoỏ, dch v chu thu GTGT phi lp v
gi cho c quan thu t khai tớnh thu GTGT tng thỏng kốm theo bng kờ hng

hoỏ, dch v mua vo, bỏn ra theo mu quy nh. Thi gian gi t khai ca thỏng
cho c quan thu chm nht l trong mi ngy u thỏng tip theo.
Doanh nghip phi kờ khai y , ỳng mu t khai thu v chu trỏch
nhim v tớnh chớnh xỏc ca vic kờ khai.Doanh nghip phi chu trỏch nhim v
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 12

tớnh ỳng n ca s liu quyt toỏn thu, nu l c s kinh doanh bỏo cỏo sai
trn, lu thu s b x pht theo quy nh ca phỏp lut.
i tng np thu GTGT cú trỏch nhim np thu GTGT y ,
ỳng hn vo ngõn sỏch nh nc.
K toỏn phi m s chi tit theo dừi tng khon kờ thu, phớ, l phớ
phi np v ó np.
Nhng doanh nghip np thu bng ngoi t phi quy i ra ng Vit
Nam quy i theo t giỏ quy nh ghi s k toỏn.
Trong vũng ba thỏng liờn tc (khụng ph thuc vo nm) m doanh
nghip cú VAT u vo ln hn VAT u ra thỡ c khu tr thu.
7.2. Phng phỏp hch toỏn
Ti khon 133 Thu GTGT c khu tr
S HCH TON THU GTGT














S HCH TON THU V CC KHON PHI NP NH NC













TK 111,112,331

TK 133

TK1421, 632

TK 3331

VAT

u vo khụng


c
khu tr
TK 111,112,331

VAT c

a hng mua tr

l

i ,
hng gim giỏ, bt giỏ
TK 152,156,211

VAT

u vo

c kh

u tr


v

i

u ra

TK 111, 112


VAT

c hon l

i trong k


VAT

u vo phỏt
sinh trong k
Mua hng hoỏ, v

t
liu
TK 111,112,131

TK 511,512

TK 133

TK 33311

TK 111,112,131

VAT

u ra


c
khu tr vi u vo
VAT ph

i n

p phỏt
sinh trong k
VAT

u ra

c
khu tr vi u vo
TK 711

VAT

c gi

m m tr


vo s phi np trong k
TK 711,111,112

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 13





















PHN II
TèNH HèNH THC T V HCH TON CC NGHIP V THANH
TON TI CễNG TY C KH ễTễ V THIT B IN NNG

A.GII THIU TNG QUT V CễNG TY C KH ễ Tễ V THIT B
IN NNG
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty c khớ ụ tụ v thit b
in Nng
Cụng ty C khớ ụ tụ v thit b in úng ti 128 ễng ch Khiờm Nng,
nguyờn trc õy l xng quõn c ca M- Ngy cú chc nng l sa cha cỏc
phng tin phc v chin tranh. Sau ngy gii phúng Min Nam 30/4/1975 thỡ

ni õy ch l mt xng lp xp, mỏy múc thit b u b c k lc hu.
Thỏng 5/ 1975 tnh Qung Nam- Nng ra quyt nh thnh lp ni õy
thnh xng sa cha ụ tụ v u t nhiu trang thit b m rng quy mụ.
Thỏng 8/1975 theo quyt nh 141Q-TTCQ ca Phú ch tch UBND tnh
ó nõng cp xng sa cha ụ tụ thnh Xớ nghip sa cha ụ tụ ó Nng.
Ngy 17/10/1992 UBNN tnh ra quyt nh s 2972/Q-UB i tờn xớ
nghip sa cha ụ tụ Nng thnh Nh mỏy c khớ ụ Nng trc thuc S
giao thụng vn ti ( Nay l S giao thụng cụng chớnh thnh ph Nng ).
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 14

Ngy 1/1/1993 Cụng ty c khớ v thit b in úng ti 449 Nỳi Thnh ó
hp nht vi nh mỏy c khớ ụ tụ Nng thnh Cụng ty c khớ ụ tụ v thit b
in Nng.
Hn 25 nm hỡnh thnh v phỏt trin, Cụng ty ó gp khụng ớt khú khn v
th thỏch nht l t khi nn kinh t chuyn t c ch tp trung bao cp sang c
ch th trng cú s cnh tranh ca nhiu thnh phn kinh t khỏc nhau. Song
di s lónh o ỳng n ca ng b ban Giỏm c Cụng ty v s on kt
cht ch ca cỏn b cụng nhõn viờn ton Cụng ty ó vt tr ngi, khụng ngng
vn lờn v luụn hon thnh nhim v k hoch ca Nh nc v ngnh giao.
Vi nhng gỡ ó t c, Cụng ty c khớ ụ tụ v thit b in Nng vn
khụng ngng u t, ci tin v mi mt k c s lng ln cht lng nhm ỏp
ng mt cỏch tt nht nhu cu ca khỏch hng.


II. CHC NNG V NHIM V CA CễNG TY C KH ễTễ V THIT
B IN NNG
1.Chc nng ca Cụng ty
Cụng ty c khớ ụ tụ v thit b in Nng l mt n v kinh t thuc

phn kinh t quc doanh chuyờn :
- Bo dng, sn xut, i tu cỏc loi xe ụ tụ.
- Thit k, úng mi, lp rỏp cỏc loi xe cu thng, xe du lch
- Gia cụng c khớ, sa cha cỏc thit b nụng nghip, phc hi ph tựng
ụtụ.
- Sn xut cỏc sn phm phc v ngnh y t v dõn dng bng inox.
- Sn xut tm lp m mu, cỏc loi ng inox.
Cụng ty cú t cỏch phỏp nhõn v hch toỏn c lp, l ni ngi lao ng
thc hin quyn lm ch ca mỡnh trong vic qun lý.
2. Nhim v ca Cụng ty c khớ ụ tụ v thit b in Nng
- Xỏc nh v thc hin k hoch sn xut kinh doanh theo phỏp lut ca
nh nc.
- Nghiờn cu quy mụ Cụng ty, kh nng sn xut, nhu cu th trng
xõy dng v t chc thc hin cỏc phng ỏn kinh doanh cú hiu qu.
- Qun lý v s dng vn theo ỳng ch , chớnh sỏch t hiu qu cao.
-Thc hin y cỏc cam kt, hp ng mua bỏn, hp tỏc vi cỏc i tỏc
khỏc nõng cao trỡnh k thut, tay ngh cho cỏn b cụng nhõn viờn Cụng ty.

III. C IM T CHC SN XUT V T CHC QUN Lí CA CễNG
TY C KH ễTễ V THIT B IN NNG
1.Quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm
Quy trỡnh úng mi cỏc loi ụ tụ th hin qua s sau:
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 15










































Nh

n vo x

ng

Thỏo r

i

Chassi

V

, thựng xe

Khung s

n

Tụn,s

t cỏclo

i


Mỏy

G

m


i

n

Gia cụng m

c

Ki

m tra

Gia cụng c

khớ

L

p rỏp ton b


Giao hng


Hon ch

nh, ch

y th


S

n s

y, l

p kớnh

L

p gh



ốn

Ch

y th

, nghi


m thu

Gia cụng

m

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 16

Theo quy trỡnh cụng ngh ny thỡ cỏc cụng vic va tin hnh tun t va
tin hnh ng thi trờn cỏc ni lm vic. Vic úng mi sn phm ũi hi cụng
nhõn lm vic phi cú tay ngh cao v cú kin thc nht nh.
2. c im quỏ trỡnh sn xut ti Cụng ty
c im sn xut chớnh ca Cụng ty vn l sn xut n chic, cụng vic
mang tớnh lp ghộp v giỏn on. Cụng ty va tin hnh sn xut theo n t
hng va khụng theo n t hng. Quỏ trỡnh sn xut l quỏ trỡnh trin khai
thc hin k hoch v hp ng gia Cụng ty vi khỏch hng.
Cn c vo k hoch hay hp ng, phũng k hoch lp k hoch tin
sn xut a xung cỏc phõn xng, phũng ban thụng qua lnh sn xut. Trong
khi tin hnh sn xut cng nh kim tra k thut u da vo bn v c thit
k riờng cho tng sn phm m phũng k thut ó phờ duyt.
3. C cu t chc sn xut
Do tớnh a dng trong ngnh ngh cng nh tớnh a dng ca sn phm
nờn c cu t chc sn xut ca Cụng ty c xõy dng phự hp vi yờu cu ca
quỏ trỡnh sn xut, c th nh sau:















Chc nng ca cỏc xớ nghip phõn xng
- Phõn xng thõn xe : l b phn ch yu ca nh mỏy c hch toỏn
trc tip. Phõn xng cú nhim v thỏo ri ton b xe v chuyn cỏc b phn
c thỏo ri n ni thớch hp gia cụng v lp rỏp li hon chnh khi ó hon
thnh tng cụng on. Ngoi ra phõn xung cũn cú nhim v lm khung xe, lp
t Chassis v trang trớ ni tht.
- Phõn xng sn xut ph tựng : l b phn mi thnh lp, c hch toỏn
trc tip, chuyờn sn xut ng x, in húa m ng x v sn phm Inox.
- Xớ nghip sa cha bo dng : luụn sa cha, phc hi chc nng ca
cỏc loi mỏy n, sa cha b phn chi tit ca xe, tõn trang sn mi, kim tra
NH MY

Phõn x

ng thõn
xe
Phõn
x

ng s


n
xut ph tựng
Xớ nghi

p s

a
cha bo dng

Xớ nghi

p c

khớ

T


ngu
i,
da,
mi,gũ,
hn ,
ỳc
T


Inox


T

tụn

V

n
phũng

-
T

mỏy g

m 1

-T mỏy gm 2

-T mỏy gm 3

-T mỏy gm 4

-T in, m,
mc, sn sy
V

n
phũng xớ
nghip


T

m


T


in
húa
-
T

xe ca 1

-T xe ca 2

-T xe ca 3

-T xe ca 4

-T xe ca 5

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 17

thụng s an ton, thụng k thut ca mỏy múc thit b, kộo di thi gian hot
ng v cụng sut Momen trung bỡnh, ca xe. Ngoi ra cũn sa cha thng
xuyờn, sa cha ln TSC ca nh mỏy.

- Xớ nghip c khớ : chuyờn sn xut cỏc loi sn phm c khớ theo yờu cu
ca khỏch nh: ging bnh nhõn, t Inox, giỏ treo bỡnh dch, xe y, gia cụng
sn phm c khớ bờn ngoi, phc hi ph tựng ca mỏy t phõn xng thõn xe,
xớ nghip sa cha bo dng chuyn qua.
4. T chc b mỏy qun lý ti Cụng ty
B mỏy qun lý ti Cụng ty c t chc theo mụ hỡnh trc tuyn chc
nng.
S t chc b mỏy qun lý (trang sau)
Chc nng ca cỏc b phn
- Giỏm c: L ngi ng u trong h thng ch o trc tuyn, cú
thm quyn cao nht, l ngi qun lý chung v chu trỏch nhim hon ton v
mi mt hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
- Phú giỏm c ni chớnh sn xut: L ngi trc tip ch huy quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh, chu trỏch nhim v k thut, t chc nghiờn cu, ỏp dng
cỏc thnh tu cụng ngh mi vo sn xut.
- Phú giỏm c kinh doanh tip th: L ngi chu trỏch nhim v k
hoch sn xut v iu hnh, chu trỏch nhim u ra sn phm.
- Phú giỏm c k hoch vt t: L ngi trc tip ch huy vic lp k
hoch khai thỏc, qun lý, cung ng vt t. Chu trỏch nhim v vic cung ng vt
t cho sn xut.
- Phũng k hoch th trng : Chun b k hoch, lp k hoch sn xut
kinh doanh v tip th khai thỏc vic lm, tiờu th sn phm, t chc thc hin k
hoch, kim tra ụn c thc hin k hoch, lp nh mc sn xut, ký kt hp
ng vi khỏch hng.
- Phũng t chc hnh chớnh: Chu trỏch nhim v cụng tỏc nhõn s nh
tuyn dng, b trớ, o to lao ng. Phũng cũn cú chc nng trong qun lý hnh
chớnh vn th, y t, v sinh cụng nghip, bo v i sng nhõn viờn, thi ua v
khen thng.
- Phũng vt t : Ch o thc hin khai thỏc, qun lý theo dừi tỡnh hỡnh
cung ng tt c cỏc loi vt t cho cỏc b phn kp thi vi tin sn xut.

- Phũng k toỏn ti chớnh: T chc hch toỏn ton b quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh v thng kờ ni b nh mỏy, thc hin thu chi, qun lý v m bo
cho sn xut kinh doanh. Bờn cnh ú cũn cú chc nng tham mu cho giỏm c
trong vic ra cỏc quyt nh v ti chớnh v qun lý chi phớ, tham gia xõy dng
k hoch giỏ thnh sn phm.
- Phũng k thut KCS : chu trỏch nhim v quy trỡnh cụng ngh ca cỏc
sn phm trong Cụng ty, xõy dng cỏc bn v k thut, phi hp vi cỏc phõn
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 18

xng kim tra xe khi vo xng cung cp thụng tin k thut cho cỏc b phn
liờn quan. Cú nhim v giỏm nh, kim tra cht lng sn phm v cht lng
vt t, ph tựng nhp kho.
V. T CHC HCH TON K TON TI CễNG TY C KH ễ Tễ V
THIT B IN NNG
1.T chc b mỏy k toỏn: B mỏy k toỏn c t chc theo mụ hỡnh
tp trung theo s sau :

















Chc nng v nhim v ca cỏc b phn
- K toỏn trng: l ngi chu trỏch nhim ch o, kim tra, t chc
mi mt ca cụng tỏc k toỏn nh mỏy, giỏm sỏt mi hat ng ca cỏc k toỏn
viờn. K toỏn trng l ngi tham mu cho giỏm c, giỳp giỏm c ra cỏc
k hoch ti chớnh phự hp vi hot ng sn xut kinh doanh, v l ngi chu
trỏch nhim trc giỏm c v cỏc c quan ti chớnh v kt qu ti chớnh ca
Cụng ty.
- K toỏn tng hp: giỳp k toỏn trng ch o cỏc nghip v trong
phũng k toỏn, theo dừi tng hp s liu t cỏc phn hnh xỏc nh kt qu
kinh doanh, lp Bỏo cỏo ti chớnh .
- K toỏn ti sn c nh: theo dừi tỡnh hỡnh bin ng v s lng, giỏ tr
TSC, trớch v tớnh khu hao TSC, kim kờ ỏnh giỏ ti sn, tng hp cỏc
chng t liờn quan ca phõn xng thõn xe gi lờn phũng k toỏn Cụng ty
tng hp.
- K toỏn vt t: Chu trỏch nhim theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut tn vt
t, cụng c dng c trong nh mỏy.
Ghi ch
ỳ :



:

Quan h

ch




o

: Quan h i chiu
K

toỏn tr

ng

K


toỏn
tng
hp
K


toỏn
vt
t
K


toỏn
tin
K



toỏn
cụng
n
K


toỏn
TSC
Th


qu
K

toỏn
nh mỏy
in c
K

toỏn
nh mỏy
c khớ
K

toỏn
nh mỏy
c khớ ụtụ
K


toỏn
XNSCB
D & XN
CK
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 19

- K toỏn tin: theo dừi tin mt, tin gi ngõn hng, cỏc khon thu chi tn
qu trong Cụng ty, thanh toỏn cỏc khon chi phớ trong Cụng ty.
- K toỏn cụng n: theo dừi cỏc khon phi thu, phi tr vi khỏch hng,
nh cung cp, cỏc khon tm ng i vi cụng nhõn viờn.
- Th qu: theo dừi qun lý thc hin vic thu chi qu ti nh mỏy.
- K toỏn nh mỏy in c, k toỏn nh mỏy c khớ ụ tụ,k toỏn nh
mỏy c khớ,k toỏn XN sa cha bo dng & XN c khớ : Hch toỏn cỏc
cụng vic ban u ti cỏc xớ nghip, cui thỏng phõn loi tng hp cỏc chng t
a v phũng k toỏn Cụng ty.
1. Hỡnh thc k toỏn ang ỏp dng
Hỡnh thc k toỏn c ỏp dng ti Cụng ty l hỡnh thc chng t ghi s. Hỡnh
thc ny th hin qua s sau :
























Hng ngy, khi cỏc nghip v kinh t phỏt sinh k toỏn cỏc phn hnh cn
c vo chng t gc ó kim tra ghi vo s, th, bng kờ chng t cú liờn quan.
i vi cỏc nghip v phỏt sinh ớt, k toỏn cn c vo chng t gc lp chng t
ghi s. i vi cỏc nghip v phỏt sinh nhiu thỡ k toỏn vo cỏc bng kờ, n
cui thỏng cng cỏc bng kờ v lp chng t ghi s. Chng t ghi s sau khi
Ch

ng t

g

c

B

ng kờ ch


ng t

g

c

Bỏo cỏo k

toỏn

Ch

ng t

ghi s


S

, th

k

toỏn chi ti

t

B


ng t

ng h

p chi ti

t

S

qu


S

cỏi

B

ng cõn

i s

phỏt sinh

Ghi hng ngy

Ghi nh k

Ghi cui thỏng


Ghi cui quý

Quan h i chiu

Ghi chỳ :

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 20

c lp xong chuyn n cho k toỏn trng kim tra, ký duyt sau ú chuyn
cho k toỏn tng hp ghi vo s Cỏi. ng thi cn c vo s liu trờn cỏc s
k toỏn chi tit k toỏn lp bng tng hp chi tit. i chiu s liu ca bng ny
vi s liu ca cỏc ti khon tng hp trờn s Cỏi phỏt hin sai sút.
Cui quý, t s Cỏi k toỏn tng hp lp bng cõn i s phỏt sinh. Sau ú
t bng cõn i s phỏt sinh kt hp vi s tng hp chi tit tin hnh lp bỏo
cỏo k toỏn.
B. HCH TON CC NGHIP V THANH TON TI CễNG TY C
KH ễTễ V THIT B IN NNG
I.Hch toỏn cỏc khon phi thu khỏch hng
Mt doanh nghip mun ng vng trờn th trng v sn xut kinh doanh
cú hiu qu thỡ cn to ra nhng mi quan h tt vi khỏch hng, mun lm c
iu ny cn phi sn xut ra nhng sn phm cú cht lng tt, mu mó p,
giỏ c phự hp xut phỏt t c im kinh doanh ca mỡnh phn hnh k toỏn
cụng n ca Cụng ty c khớ ụtụ v thit b in Nng c t chc theo c
im riờng phự hp vi vic thanh toỏn vi khỏch hng. Cụng ty c khớ ụtụ v
thit b in Nng tin hnh sn xut sn phm theo n t hng ca khỏch
hng v nhn sa cha cỏc loi xe theo cỏc hp ng. Thụng thng thỡ khỏch
hng ng trc 20-30% tng giỏ tr hp ng khi bt u thc hin. Sau ú tr

ht hoc tr dn tu theo quy nh trong hp ng. theo dừi cỏc khon n,
cỏc khon ng trc ca khỏch hng vi Cụng ty k toỏn s dng ti khon 131
v chi tit cho tng khỏch hng, mi khỏch hng c theo dừi riờng.
1. Luõn chuynchng t
Chng t c s dng hch toỏn cỏc khon phi thu khỏch hng l :
Hoỏ n (GTGT), phiu thu, giy bỏo Cú ngõn hng
S luõn chuyn chng t :














Ghi chỳ :

: Ghi h

ng ngy

: Ghi cu

i thỏng



:

i chi

u

Húa

n ch

ng t

GTGT

B

ng kờ ch

ng t

ghi N

TK
131

Phi

u thu


Gi

y bỏo cú NH

B

ng kờ ch

ng t

ghi Cú TK 131

S

chi ti

t TK 131

B

ng t

ng h

p
chi tit TK 131
Ch

ng t


ghi s



S

cỏi TK 131

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 21

2. T chc s sỏch k toỏn
thun tin cho vic hch toỏn, theo dừi cỏc khon phi thu khỏch hng,
Cụng ty t chc cỏc loi s sau : Bng kờ chng t ghi N TK 131, Bng kờ
chng t ghi Cú TK 131, S chi tit khỏch hng, chng t ghi s, S Cỏi, Bng
tng hp chi tit TK 131.
- Hng ngy cn c trờn hp ng mua, bỏn hng gia Cụng ty v khỏch
hng. Khi giao hng cho khỏch hng, k toỏn Cụng ty lp hoỏ n GTGT trong
ú ghi rừ tờn ngi mua, s lng, thnh tin v hỡnh thc thanh toỏn. Hoỏ n
GTGT lp xong chuyn cho k toỏn trng k duyt ri chuyn 1 liờn giao cho
khỏch hng, 1liờn giao cho k toỏn thanh toỏn v 1 liờn lu ti cựi.
+ Cn c trờn hoỏ n GTGT ny k toỏn cụng n tin hnh ghi vo bng
kờ chng t ghi N TK 131 theo ỳng s tin ghi trờn hoỏ n GTGT v i ng
vi cỏc TK ghi Cú.
+ Khi Cụng ty nhn c tin khỏch hng thanh toỏn v khon bỏn chu
cho khỏch hng. K toỏn tin mt lp phiu thu (nu thanh bng tin mt), nu
thanh toỏn qua ngõn hng thỡ k toỏn tin gi ngõn hng s nhn giy bỏo Cú.
Sau ú chuyn cỏc chng t ny n cho k toỏn cụng n ghi vo bng kờ

chng t ghi Cú TK 131.
+ Song song vi vic ghi vo bng kờ chng t. K toỏn cụng n cn c
vo cỏc chng t gc ny v tin hnh ghi vo s chi tit TK 131 cho tng khỏch
hng c th theo ỳng ni dung ca nghip v kinh t.
BNG Kấ CHNG T GHI N TK 131
THNG 10 NM 2003

Chng t Ghi cú cỏc ti khon
S Ngy
Din gii S tin
511 3331

47523 7/10 C.ty thc phm v
TCN
9.500.000

8.636.400

863.600


47030 12/10 Lờ Hng 14.400.000

13.090.896

1.309.104


47044 16/10 TTYT Qun Hi
Chõu

19.050.000

18.142.856

907.144





Cng 7.401.183.530 5.815.472.772 295.696.758



BNG Kấ CHNG T GHI Cể TK 131

Chng t Ghi N cỏc ti khon
S Ngy
Din gii S tin
111 112A 112D
PT2
30
25/10 Lờ Hng tr tin
26.780.000

26.780.000



QPC 27/10 Bnh vin Da 15.950.000




15.950.000

Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 22

Liu N tr tin

28/10 Bnh vin Hon
M N
4.032.000

4.032.000





Cng
8.214.208.003

2.689.274.350

840.100.865

596.770.000



S CHI TIT TI KHON 131
Ti khon: 131
Tờn ngi mua : Lờ Hng

Chng t S tin
S Ngy
Din gii TK
N Cú S d cui
thỏng


47030

PT230




12/10

25/10


SDDK
S phỏt sinh
- Bỏn t Inox

- Thu tin bỏn t
Inox




511
3331
111


21.780.000

13.090.896
1.309.104







26.780.000











Cng

36.180.000

26.780.000

9.400.000


n cui thỏng ly s tng cng trờn bng kờ chng t ghi N TK 131 v
bng kờ chng t ghi Cú TK 131, k toỏn cụng n lp chng t ghi s.





CHNG T GHI S
S : 9
n v: Cụng ty c Khớ ụtụ v thit b in Nng
Kốm theo chng t :

Kớ hiu TK S tin nh khon v trớch yu
N Cú N Cú
Bỏn hng cha thu tin 131 511
3331
7.401.183.530

5.815.472.772
295.696.758


Cng 7.401.183.530

7.401.183.530


Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 23

Cỏc chng t ghi s ny sau khi c k toỏn cụng n lp xong thỡ chuyn
n cho k toỏn trng ký duyt sau ú chuyn cho k toỏn tng hp ghi vo
vo s Cỏi TK 131.
S CI
Thỏng 10/2003
Tờn ti khon : Phi thu khỏch hng S hiu : 131

Chng t ghi s S tin
S Ngy
Trớch yu
S hiu
TK
N Cú















SDK
S phỏt sinh
Bỏn hng cha thu tin

Khỏch hng tr tin




511
3331
1121A






38.540.000


1.440.482.492




2.057.870.000



Cng s phỏt sinh 7.401.183.530

8.214.208.003

SDCK

2.253.506.965


ng thi cui thỏng t cỏc s chi tit phi thu khỏch hng, k toỏn cụng
n tp hp tt c li v cn c vo s d u k, cng s phỏt sinh trong k, s
d cui k trờn tng s chi tit v tin hnh lp bng tng hp chi tit TK 131.


BNG TNG HP CHI TIT TK 131
Thỏng 10/2003
SDDK S phỏt sinh SDCK
TT
Din gii
N Cú N Cú N Cú
1
Lờ Hng 21.780.000

14.400.000 26.780.000 9.400.000


2
C.ty thc phm
v TCN
38.622.000

9.500.000 38.540.000 9.582.000

3
TTYT Qun Hi
Chõu
8.600.000

19.050.000 14.500.000 13.150.000

4
Trung Dng (H
Ni)

22.232.027


1.145.000

23.377.027

5
DNTN Hu
Thnh
363.162.550



352.380.000 10.782.550




Tng Cng
5.427.995.830 6.868.478.322 7.401.183.530 8.214.208.003 4.071.564.787 6.325.071.752

S d
1.440.482.492 2.253.506.965

2.Hch toỏn cỏc khon phi tr ngi bỏn
2.1. Lu chuyn chng t
Trổồỡng aỷi Hoỹc Kinh Tóỳ Chuyón õóử tọỳt Nghióỷp

Khoa Kóỳ Toaùn Trang 24

Chng t c s dng hch toỏn cỏc khon phi tr ngi bỏn l :
Hoỏ n(GTGT), Phiu chi, Giy bỏo n ngõn hng
Trỡnh t luõn chuyn chng t :














2.2. T chc s sỏch k toỏn
Cụng ty c khớ ụtụ v thit b in Nng l mt n v sn xut,
nguyờn vt liu, vt t phc v cho quỏ trỡnh sn xut u c mua t cỏc Cụng
ty khỏc nhau trong v ngoi nc. Vỡ th Cụng ty cú quan h vi rt nhiu nh
cung cp khỏc nhau nh Cụng ty Nissan, Cụng ty Shealien theo dừi v tỡnh
hỡnh thanh toỏn vi nh cung cp Cụng ty ó t chc cỏc loi s sau : Bng kờ
chng t ghi N TK 331, Bng kờ chng t ghi Cú TK 331, S chi tit ngi
bỏn, chng t ghi s, S Cỏi, Bng tng hp chi tit TK 331.
- Hng ngy khi Cụng ty mua nguyờn vt liu nhng cha thanh toỏn tin
cho nh cung cp k toỏn cụng n cn c trờn hoỏ n GTGT do ngi bỏn lp
tin hnh ghi vo bng kờ chng t ghi Cú TK 331 s tin phi thanh toỏn cho
ngi bỏn, mi hoỏ n c ghi vo mt dũng trờn bng kờ.
Khi Cụng ty thanh toỏn s tin mua chu ca nh cung cp hoc ng trc
tin mua hng thỡ k toỏn tin s lp phiu chi c k toỏn trng v giỏm c
hoc u nhim cho NH chi (Nu thanh toỏn qua ngõn hng). Sau ú chuyn
phiu chi, u nhim chi ny cho k toỏn cụng n v k toỏn cụng n cn c vo
bng kờ ghi N TK 331.

BNG Kấ CHNG T GHI Cể TI KHON 331
Thỏng 10/2003

Chng t Ghi N cỏc TK
S Ngy
Din gii S tin
1521 1522 1331



i thng 124.977.600 113.616.000 11.361.600

Húa

n GTGT

B

ng kờ ch

ng t

ghi Cú TK 331

Phi

u chi

Gi

y bỏo N


B

ng kờ ch

ng t


ghi N

TK
331

S

chi ti

t TK 331

B

ng t

ng h

p
chi tit TK 331
Ch

ng t

ghi s


S

cỏi TK 331


Ghi chỳ :

: Ghi h

ng ngy

: Ghi cu

i thỏng

:

i chi

u

×