Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Qui Chuẩn Chất Lượng Sản Xuất Thành Phẩm Nông Nghiệp Phần 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.53 KB, 6 trang )

Chấtlượng cầnthiếtchomục đích sử dụng
 Mỳ củaNgườiÚccórất nhiềumục đích sử dụng như: bánh mỳ
(bánh mỳ thương mại, bánh mỳ nóng), biscuits, kẹo, mỳ tôm, mỳ
ống, thựcphẩm, trong gia đình, không ăn được
Bánh mỳ bẹt 27%
Mỳ tôm 33%
Mỳđĩa 18%
Khác 20%
 Chấtlượng có điềukiệntốtnhấtchosự trông đợihàmlượng
protêin và tinh bộtthayđổidựatrênsự sử dụng
 Tiêu dùng sảnphẩmlúamỳ là gia tăng ở chây Á cầnthiếtcho
việcxácđịnh rõ chấtlượng cơ bảnchochương trình chọngiống
có liên quan đếngiastrijsử dụng
Sử dụng hạtcủangườiÚc
23% Nộitiêu
77% Xuất
90% Nộitiêu
10% Xuất
90% Nộitiêu
10% xuất
40% Nộitiêu
60% Xuất
25% nộitiêu
75% Xuất
76% thựcphẩm; 10% cho người; 4% hạtYến
mạch
34% thựcphẩm; 3% malt, và khác; 3% Hạt
35% malting barley, malted hạt; 25% thựcphẩm
Mạch
22% dầu; 1% hạtCanola
52% thựcphẩm; 26% ngưòi, công nghiệp; 1% hạtNgô


12% thựcphẩm và công nghiệp; 11% thựcphẩm;
2% hạt
Mỳ
Những đặctínhchấtlượng hạtlúamỳ
 Trọng lượng, cỡ hạt, mật độ
 Hàm lượng nước
 Hàm lương protêin
 Quan sát
– vỏ trấu, trắng đầu, vậtliệu không xay thành bột
– Hạt bên ngoài (giống chống chịutừ không đếnchấpnhận được
dựa trên các kiểubệnh)
 Độ cứng củahạt
 Hư hại
– Hạt gãy, mầmhạt
 Cấutrúcvi mô
 Tiêu chuẩnsử dụng chung cho sự nghiềnlúamỳ
 Năng suất – con số tinh bộttừ 1 tấnlúa mỳ
 Tinh khiết–màusắcvàtro
 Dễ Nghiền – nghiềnkhó
Những thông số chấtlượng bộtmỳ
 Màu
– Độ sáng ,
– Độ vàng, vếtbẩn
 Tro
 Hàm lượng Protêin và kiểu
 Những hoạt động Enzyme
– amylases, lipoxygenases
 Hồ hoá
– sự hút nước, sứcbền, tính kéo dài, ảnh hưởng
pha trộn, tinh lưubiếnhọc

Ảnh hưởng của nguồngenvàmôitrường đến
đặctínhchấtlượng lúa mỳ
Gene Môi trường
Độ rắncủahạt
Năng suấtnghiền
Sứcbềncủabột nhào
Protêin
Tinh bột
Mầm
Độ ẩm
Chất gây ô nhiễm
Nhược điểm
Chấtlượng lúa mỳ cho các sảnphẩm khác nhau

×