Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án đại số 12: ĐỒNG DẠNG PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN.CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU (2 Tiết) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.17 KB, 9 trang )



Giáo án đại số 12: PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ
ĐỒNG DẠNG
CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN.CÁC KHỐI
ĐA DIỆN ĐỀU
(2 Tiết)
I/Mục tiêu:
-Kiến thức:-Phép vị tự trong không gian.Hai hình đồng
dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện
đều.
-Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình
đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa
diện đều.
-Tư duy,thái độ:-Tư duy logic
- Tính nghiêm túc,cẩn thận
II/Chuẩn bị của GV và HS:
GV:-Phấn màu,thước,bảng phụ
HS:-Xem trước bài,kéo hồ,bìa cứng.
III/Phương pháp:
Gợi mở,vấn đáp,thuyết trình
IV/Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định: Hs báo cáo
2.Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất phép vị tự tâm 0 tỉ
số k trong mặt phẳng.
-Học sinh trả lời ,Học sinh khác nhận xét,giáo viên
nhận xét cho điểm.
3.Bài mới:
Tiết 1

HĐ1: Hình thành định nghĩa Phép vị tự trong không gian



T/g

Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS

Ghi bảng
10’

-GV hình thành
định nghĩa: phép
vị tự tâm 0 tỉ số
k trong mặt
phẳng vẫn đúng
trong không
Từ bài cũ HS hình
thành Đ/n và tính
chất


1/Phép vị tự trong
không gian:
Đn: (SGK)
Tính chất:(SGK)

gian.

-Trong trường
hợp nào thì phép

vị tự là 1 phép
dời hình.

HS trả lời
k=1,k=-1



HĐ2: Khắc sâu khái niệm phép vị tự trong không gian.

T/g

Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS Phần trình bày
25’

Treo bảng phụ
(VD1 SGK)




GV hướng
dẫn:Tìm phép vị
-HS đọc đề và vẽ
hình
-HS:CM có phép
vị tự biến tứ diện
ABCD thành tứ

diện A’B’C’D’

Hs liên tưởng đến
1 biểu thức véctơ
(VD1 SGK)


Hình vẽ

tự biến điểm A
thành A’,B
thành B’,C
thành C’,D
thành D’?Xác
định biểu thức
véctơ ?


'GA =k AG




'GB =k BG




'GC
=k

CG







chứa các đỉnh
tương ứng của 2 tứ
diện
0





 DGCGBGAG
(G
trọng tâm tứ diện)

0''




 DACABA .(A
trọng tâm tam giác
BCD)
Từ đó suy ra


'GA
=-
1/3 AG


Tương tự

'GB
=-
1/3 BG




GC
=-
1/3 CG






Có hép vị tự tâm G
tỉ số -1/3 Biến tứ
diện ABCD
thànhTứ diện
A’B’C’D’


HĐ3: Khái niệm 2 hình đồng dạng

T/g

Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS

Phần trình bày
10’

Gọi học sinh nêu
Đn





Gọi học sinh
trình bày ví dụ 2
SGK



Tưong tụ cho 2
hình lập phương

-Hình H được gọi
là đồng dạng với
hình H’nếu có 1

phép vị tự biến
hình Hthành hình
H
1
mà hình H
1

bằng hình H’.

Tâm 0 tùy ý,tỉ số
k=
a
a'
a,a’ lần lượt
là độ dài của các
cạnh tứ diện
tương ứng


2/Hai hình đồng
dạng:
Đn: (SGK)




Ví dụ 2 (SGK)








Tiết 2
HĐ4: Khái niệm khối đa diệnđều và sự đồng dạng của
khối đa diện.


T/g

Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS

Phần trình bày
10’




Gviên nêu định
nghĩa




-Dựa vào Đn
trên.Hs trả lời
Câu hỏi 2 SGK




Học sinh ghi nhận





Hs trả lời



3/Khối đa diện
đều và sự đồng
dạng của khối đa
diện đều :
-Khối đa diện được
gọi là lồi nếu bất
kỳ 2 điểm Avà B
nào đó của nó thì
mọi điểm của đoạn
thẳng AB cũng
thuộc khối đó



-Gv hình thành
Đn khối đa diện
đều

+Các mặt đa
giác đều có cùng
số cạnh
+Đỉnh là đỉnh
chung của cùng
một số cạnh

Đn: (SGK)



-Chú ý:-Đa diện lồi
cùng loại thì đồng
dạng


HĐ5:Một số khối đa diện đều

T/g

Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Phần trình bày
-Dựa vào định
nghĩa ,GV cho
họch sinh HĐ
nhóm và trả lời
Câu hỏi 3 SGK

Hs vẽ hình và trả
lời



loại


3;3






Hướng dẫn đọc
bài đọc thêm
trang 20


loại


3;4

loại


4;3




HĐ5: Xác định khối đa diện đều bằng dụng cụ trực quan
bằng giấy cứng (20’)
Hsinh sử dụng giấy bìa cứng để làm theo hương dẫn của
hình 23 SGK.Gấp giấy theo hướng dẫn được 5 khối đa
diện đều

4/ Cũng cố: Bài tập về nhà SGK/20







×