Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án hình học 10 : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I - 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.42 KB, 16 trang )

Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
1

Giáo án hình học 10 : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I:

Câu 1: Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AC, BC.
Véc tơ đối của véc tơ
MN
uuuur
là:
a)
BP
uuur
b)
MA
uuur

c)
PC
uuur
d)
PB
uuur

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O.Khi đó ta có:
a)
AO BO BA
 
uuur uuur uuur



b)
OA OB BA
 
uuur uuur uuur

c)
OA OB AB
 
uuur uuur uuur

Câu 3: Cho hình vuông ABCD, khi đó ta có:
a)
AB BC
 
uuur uuur
b)
AD BC
 
uuur uuur

c)
AC BD
 
uuur uuur
d)
AD CB
 
uuur uuur


Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó độ dài của
véc tơ hiệu của hai véc tơ
AB
uuur

AC
uuur
là:
a) 0 b) a
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
2

c)
a 3
d)
a 3
2

Câu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm
của BC. Véc tơ
CA MC

uuur uuuur
có độ dài bao nhiêu?
a)
3
2
a
b)
2

a

c)
2 3
3
a
d)
7
2
a

Câu 6: Trên trục


,
O i
r
cho hai điểm M, N lần lượt có toạ độ là – 4
và 2. Tìm toạ độ điểm I trên trục sao cho
1
.
3
IM
IN

A.
7
2

B. -5

C. -7
D.
5
2

Câu 7: Cho
( 3; 1), (2; 4)
a b
   
r ur
. Khi đó toạ độ của
2
u a b
 
ur r ur
là:
A.


6; 8
u
 
ur

B.


8; 6
u  
ur


C.


8; 6
u
  
ur

D.


6; 8
u 
ur

Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
3

Câu 8: Cho
(4; 3), (2;1), (1; 2)
a b c
    
r ur r
. Khi đó vectơ cùng phương
với
c
r
là:
A.

a b

r ur

C.
2
a b

r ur

C.
1
2
a
r

D.
a b

r ur

Câu 9: Cho
( 1; 4), (1; 2), ( 5; 8)
a b c
       
r ur r
. Tìm các số m và n sao cho
c ma nb
 
r r ur

?
A. m = 3 và n = 2
B. m = - 3 và n = 2
C. m = 2 và n = - 3
D. m = - 2 và n = 3
Câu 10: Cho
( 5; 2), (3; 4)
a b
    
r ur
. Tìm vectơ
x
ur
sao cho 2
a x x b
  
r ur ur ur
?
A.
(6; 2)
x 
ur

B.
( 2; 6)
x  
ur

C.
(2; 6)

x 
ur

D.
( 6; 2)
x  
ur

Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
4

Câu 11. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho
MB = 2MC . Chọn phương án đúng trong biểu diễn véctơ
AM
uuuur

theo hai véctơ
,
AB AC
uuur uuur

A.
1 2
3 3
AM AB AC
 
uuuur uuur uuur

B.
1

3
AM AB AC
 
uuuur uuur uuur

C.
1 1
3 3
AM AB AC
 
uuuur uuur uuur

D.
1
2
3
AM AB AC
 
uuuur uuur uuur

Câu 12. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình
hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng .
A.
1 1
2 2
AI AB AD
 
uur uuur uuur

B.

1 1
3 3
AI AB AD
 
uur uuur uuur

C.
1 1
2 2
AI AB AC
 
uur uuur uuur

D.
1
2
AI AB BI
 
uur uuur uur

Câu 13. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là sai.
A.
AC BA BC
 
uuur uuur uuur

B.
AC BC BA
 
uuur uuur uuur


Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
5

C.
AC AB AD
 
uuur uuur uuur

D.
AC AB BC
 
uuur uuur uuur

Câu 14. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi ,
a GA b GB
 
r uuur r uuur
.
Mệnh đè nào sau đây là đúng.
A.
GC b a
  
uuur r r

B.
GC b a
  
uuur r r


C.
GC b a
 
uuur r r

D.
GC b a
 
uuur r r

Câu 15. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho MB =
2.MA.Chọn phương án đúng trong biểu diễn vectơ
MB
uuur
theo vectơ
AB
uuur

A.
2
3
MB AB

uuur uuur

B.
1
2
MB AB


uuur uuur

C.
2
3
MB AB
 
uuur uuur

D.
1
2
MB AB

uuur uuur

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC =
4cm. Đ ộ dài véctơ tổng
AB AC

uuur uuur

Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
6

A.
13
cm B. 13cm C. 2
13
cm D. 26cm

Câu 17: Cho hai véctơ
,
a b
r r
ngược hướng khi đó
A.
a b

r r
cùng hướng với
a
r
nếu
a b

r r
B.
a b

r r
cùng hướng
với
a
r
nếu
a b

r r

C.

a b

r r
cùng hướng với
a
r
D.
a b

r r
cùng
hướng với
b
r

Câu 18: Cho hai véctơ
,
a b
r r
không cùng phương khi đó
A.
a b a b
  
r r r r
B.
a b a b
  
r r r r
C.
a b a b

  
r r r r
D.Cả A,B,C đều sai
Câu 19: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, nếu đặt
2
MB MB MB
 
uuur uuur uuur
thì 2
MB
uuur
là véctơ
A.
AB
uuur
B.
BA
uuur
C. 2
MA
uuur
D.Cả A, B, C đều sai
II)Chọn câu trả lời sai trong câu20
Câu 20: Cho hai véctơ
,
a b
r r
cùng phương với nhau. Khi đó
a b


r r

một véctơ
A. Cùng phương với véctơ
a
r
B.Cùng phương với
véctơ
b
r

C. cùng phương với cả hai véctơ
,
r r
a b
D.Cả A, B, C
đều sai
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
7

Câu 21: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3a, khi đó độ dài của
vectơ tổng
AB AC

uuur uuur
là:
A/.
3
a
B/.

3 3
a
C/.
6 3
a

D/.
6
a

Đáp án : B

Câu 22: Cho 4 điểm A, B, C, D, đẳng thức nào sau đây là đúng:
A/.
BA DC DA BC
  
uuur uuur uuur uuur
B/.
AB DC AC BD
  
uuur uuur uuur uuur

C/.
BA DC AD BC
  
uuur uuur uuur uuur
D/.
AB CD AD BC
  
uuur uuur uuur uuur


Đáp án : A

Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(- 3;- 4) và B(5;6). Tọa độ
trung điểm của đoạn AB là:
A/. (-1;-1) B/. (1;1) C/. (- 4;-
5) D/. (4;5)
Đáp án : B

Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
8

Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(- 1;2) , B(3;-4), C(- 5; -6).
Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
A/. (3;4) B/. (-3;-8) C/. (-
3
2
;-
4) D/. (-1;-
8
3
)
Đáp án : D

Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(2;3) và B(4;5). Tọa độ điểm
M chia đoạn AB theo tỷ số 6 là:

A/. (
22
5

;
27
5
) B/. (-
22
5
;-
27
5
) C/. (
24
7
;
33
7
)
D/. (22;27)
Đáp án : A

Câu 26: Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu?
A. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài
B. Chúng có ngược hướng và cùng độ dài
C. Chúng có độ dài bằng nhau
D. Chúng có cùng phương và cùng độ dài
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
9

Câu 27: Hai vectơ gọi là đối nhau nếu?
A. Chúng có ngược hướng và cùng độ dài
B. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài

C. Chúng có hướng ngược nhau
D. Chúng có cùng phương và cùng độ dài
Câu 28: Trong hình 1, kết quả nào là sai?
A.
RS EF

uuur uuur
.
B.
3
RS PQ
2
 
uuur uuur
.
C.
2
AB = CD
3
uuur uuur
.
D.
EF = RS
uuuur uuuur
.
Câu 29: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau là
sai?
A.
AB BC AC
 

uuur uuur uuur
.
B.
AB BC AC
 
uuur uuur uuur
.
C.
BC AB AC
 
uuur uuur uuur
.
D.
BC BA AC
 
uuur uuur uuur
.
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
10

Câu 30: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung
điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau là sai?
A.
0
BM MC
 
uuuur uuuur r
.
B.
2

AB AC AM
 
uuur uuur uuuur
.
C.
2
GB GC GM
 
uuur uuur uuuur
.
D.
20
GA GB GC  
uuur uuur uuur r
.
Câu 31: Cho hai điểm phân biệt M, N.Điều kiện để P là trung
điểm của đoạn MN là?
A.
PM PN
 
uuuur uuuur
.
B.
PM PN

.
C.
PM PN

uuuur uuuur

.
D.
MP NP

uuuur uuuur
.
Câu 32: Cho tam giác MNP và I là trung điểm của cạnh NP.
Điểm G có tính chất nào sau đây thì G là trọng tâm của tam giác
MNP?
A.
0
MG NG PG
  
uuuur uuuur uuur r
.
B.
2
GN GP GI
 
uuuur uuur uuur
.
C.
2
GA GI

.
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
11

D.

2
3
GM MI
 .
Câu 33: Cho hình vuông ABCD. Đẳng thức nào sau là đúng?
A.
AB BC

uuuur uuuur
.
B.
BC CD

uuur uuur
.
C.
AC BD

uuur uuur
.
D.
AD CB

uuuur uuur
.
Câu 34: Cho hình vuông ABCD có canh bằng 2a. Khi đó giá trị
AB BC

uuur uuur
bằng bao nhiêu?

A.
2 2
a
.
B.
4
a
.
C. Kết quả khác.
D. 2
a
.
Câu 35: Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của BC.
Khi đó giá trị
AB AC

uuur uuur
bằng bao nhiêu?
A.
3
a .
B.
2
a
.
C.
3
2
a
.

Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
12

D.
a
.
Câu 36: Vectơ là………………
A Một đoạn thẳng và có hướng tuỳ ý.
B. Một mũi tên.
C. Một đoạn thẳng có định hướng.
D. Một lực tác dụng.
Câu 37: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu……
A. Chúng có độ dài bằng nhau.
B Chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Chúng cùng hướng.
D. Chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 38: Cho

ABC đều cạnh a. Các khẳng định sau đúng hay
sai?
A.
AB
uuur
= a Đ S
B.
3
AB AC a
 
uuur uuur
Đ S

C.
AB AC a
 
uuur uuur
Đ S
D.
AB AC AB AC
  
uuur uuur uuur uuur
Đ S
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
13

Câu 39: Cho ABCD là hình bình hành tâm O. Ghép mỗi ý ở cột
trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng.
A.
AB
uuur
= 1.
AC
uuur

B.
BC BA
 
uuur uuuuur
2.
DC
uuur


C.
CB CD
 
uuur uuur
3.
CA
uuur

D.
OA OB OC OD
   
uuur uuur uuur uuur
4.
CD
uuur

5.
BD
uuur

6.
0
r

Câu 40: Cho đoạn thẳng AB có M là trung điểm. O là một điểm
bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
OA OB
 
uuur uuur


0
r

B.
OA OB
 
uuur uuur

1
2
OM
uuuur

C.
OA OB
 
uuur uuur

2
OM
uuuur

D.
OA OB
 
uuur uuur

BA
uuur


Câu 41: Cho

ABC và M là điểm thỏa mãn điều kiện
0
  
uuur uuur uuuur r
MA MB MC
.Lúc đó
MA

uuur
………
A.
BC
uuur
C.
MC MB

uuuur uuur

Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
14

B.
CB
uuur
D.
MB MC


uuur uuuur

Câu 42: Cho

MPQ có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây
là đúng.
A.
GP GQ MG
 
uuur uuur uuuur
C.
GP GQ GM
 
uuur uuur uuuur

B.
GP GQ PQ
 
uuur uuur uuur
D.
GP GQ QP
 
uuur uuur uuur

Câu 43: Cho 2 điểm A và B phân biệt. Ghép mỗi ý ở cột trái với
một ý ở cột phải để được kết quả đúng.
A. Tập hợp các điểm O
thoả
OA OB


uuur uuur

1. Trung trực của
đoạn thẳng AB
B. Tập hợp các điểm O
thoả
OA OB

uuur uuur

2. Tập hợp gồm trung
điểm O của AB
C. Tập hợp các điểm O
thoả
OA AB

uuur uuur

3. { A }
D. Tập hợp các điểm O
thoả
0
OA OB
 
uuur uuur r

4. { B }
5.



6. { O, O đối xứng với
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
15

B qua A}
Câu 44: Cho đoạn thẳng AB có A( 1; -2) và B( -2; 2). Toạ độ
trung điểm M của AB là cặp số nào dưới đây?
A. ( -1; 0) B. ( 1,5; -2) C. ( -0.5; 0) D. ( 3;
-4)
Câu 45: Cho

ABC có A( 0;-1), B( 1;2), C( 5; 2). Toạ độ trọng
tâm G của

ABC là cặp ssố nào sau đây?
A. ( 3; 2,5) B. (2; 1) C. (1; 2) D. ( 3; 1,5)
Câu 46: Cho

ABC có A( -1; 1), B( 5; -3). Đỉnh C nằm trên trục
hoành, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục tung. Toạ độ đỉnh
C là cặp số nào sau đây?
A. ( -4; 0) B. ( 2; 0) C. ( 0; -4) D. ( 0; 2)
Câu 47: Cho A( 1; 2) và B( -2; 1). C là điểm đối xứng với A qua
B. Toạ độ của điểm C là cặp số nào sau đây?
A. ( -3; -1) B. ( 4; 3) C. ( -5; 4) D. (-5; 0)
Câu 48: Trên trục x’Ox cho A và B lần lượt có toạ độ là a và b.
M là điểm nằm giữa A và B thảo mãn hệ thức MB = 2MA. Toạ
độ của M là số nào sau đây?
Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài
16


A.
2
3
b a

B. 2a – b C.
2
3
b a

D. b – 2a
Câu 49: Trong mp toạ độ Oxy cho A( 2; 3) và B( 1; -2). M là
điểm nằm trên trục hoành sao cho MA+ MB bé nhất. Toạ độ M
là cặp số nào sau đây?
A.
7
( ;0)
5
 B.
7
(0; )
5
C.
7
( ;0)
5
D.
7
(0; )

5


Câu 50: Trong mp Oxy cho A( 5;4), B ( -1; 1). J là điểm trên trục
hoành sao cho JA+JB bé nhất. Toạ độ của J là cặp số nào sau
đây?
A. ( 0;
1
5
) B. ( 0; 0) C. (
1
5
; 0) D. ( 0;
3
2
)



×