Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 124. Định luật 3: docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.15 KB, 5 trang )

1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT
CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 12

4. Định luật 3:

2
ax
domax
W
2
e om
h
m v
e U  

+U
h
: Điện áp hãm (V)
+
domax
W :
Động năng ban đầu cực đại e (J)
+
ax
:
om
v Vận tốc ban đầu cực đại e (m/s)
♣Công suất của chùm sáng : W= N.


: Cường độ dòng điện bão hoà : I


bh
= n.e
+ N : Số phôtôn đập vào K trong mỗi giây
+ n : Số e đập vào A trong mỗi giây
♣ Hiệu suất quang điện :
%100.
N
n
H 

5.Công thức Anhxtanh:
domax
WA

 

♣Ống Rơnghen:
+Động năng e đến đối âm cực:
d
W
AK
eU


U
AK
: hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt
+Bước sóng ngắn nhất tia X:
min
AK

hc
eU



♣Quang phổ Hydrô:
1 2
hc hc hc
  
 

☻Ghi chú:
-điện lượng e:
19
1,6.10
e C


-khối lượng e:
31
9,1.10
m Kg



VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
♣ Ký hiệu các hạt:
Hạt

(

4
2
He
) , hạt


(
0
1
e

),
Hạt


(
0
1
e

) , hạt

(

)
Hạt nơ trôn(
1
0
n
) , hạt prôtôn(

1
1
H
)
Đơtơri(
2
1
H
) , Triti (
3
1
H
)
♣Khối lượng Mol:
N
A
=
23
6,02.10
nguyên tử

m =A(g)
1.Hệ thức Anhxtanh

2
E mc


 Năng lượng nghỉ: E
o

= m
o
.c
2

 Động năng của vật:
E - E
o
= (m-m
o
) c
2

2. Độ hụt khối
( )
p n x
m Zm A Z m m
    

3.Năng lượng liên kết: (năng lượng toả ra khi hình thành hạt nhân)

2
lk
W mc
 


*Năng lượng liên kết riêng :
lk
W

A



4.Phản ứng hạt nhân:



0
M
M
A B C D
  

M
0
:Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
M

:Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
* M
0
>M:Phản ứng toả năng lượng :
W
tỏa
= W= (M
0
- M).c
2


>0
* M
0
< M:Phản ứng thu năng lượng
W
thu
=
W
= -W<0
5.Định luật phóng xạ:

0
0
2
t
t
T
N
N N e


 
;
0
0
2
t
t
T
m

m m e


 

+N
o
,m
o
:số hạt nhân,khối lượng ban đầu chất phóng xạ.
+N,m:số hạt nhân,khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t.
* Chu kì bán rã:
ln 2 0,693
T
 
  (s)
*Hằng số phóng xạ:
ln 2 0,693
T T

  (m)
6. Các dạng phóng xạ:
* Phóng xạ

:(
4
2
He
)
4 4

2 2
A A
Z Z
X He Y


 
Viết gọn:
4
2
A A
Z Z
X Y






* Phóng xạ


:(
0
1
e

):
1
A A

Z Z
X Y





* Phóng xạ


:(
0
1
e

):
1
A A
Z Z
X Y





7. Độ phóng xạ:

0
t
H H e




(Bq)
*
0 0
H N

 :độ phóng xạ ban đầu
*
H N


:độ phóng xạ sau thời gian t
(
10
1 3,7.10
Ci Bq
 )
* Số hạt nhân bị phân rã :
0
N N N
  

☻Ghi chú:
*Đơn vị năng lượng : J ; MeV
1MeV = 1.6
13
.10


J
( 1MeV =
6
10
eV
)
*Đơn vị khối lượng :Kg ; u ;
2
MeV
c

1u = 931
2
MeV
c
=
27
1,66058.10
Kg


×