1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT
CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 12
1Biểu thức sóng:
-Tại nguồn:
sin
u a t
-Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:
M
2 x
a cos( t- )
M
u
2.Hai điểm cách nhau một đoạn d :
◦
d k
:Hai dao động cùng pha
◦
1
( )
2
d k
: Hai dđ ngược pha
3.Giao thoa sóng:
◦Tại M là cực đại :
2 1
d d k
◦Tại M là cực tiểu :
2 1
1
( )
2
d d k
1
d
: Khoảng cách từ nguồn 1 đến M
2
d
: Khoảng cách từ nguồn 2 đến M
4.Sóng dừng:
◦Hai đầu là hai nút:
2
l k
( 1,2,3, )
k
- k: số bụng
- k+1:số nút
◦Đầu nút , đầu bụng:
(2 1)
4
l k
-k:số bó nguyên
-k+1:số nút
III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
1.Biểu thức:
*Suất điện động:
0
os( )
e
e E c t
Với:
0
E NBS
-E
o
: Sđđ cực đại (V)
-N: số vòng dây
-B:Cảm ứng từ (Tesla: T)
-S : diện tích vòng dây (
2
m
)
-
: tốc độ góc (rad/s)
*Hiệu điện thế:
0
os( )
u
u U c t
- u: Điện áp tức thời (V)
-U
0
: Điện áp cực đại (V)
-
: tần số góc (rad/s)
*Dòng điện:
0
os( )
i
i I c t
-i : cường độ dòng điện tức thời(A)
-I
0
: cường độ dòng điện cực đại (A)
2.Giá trị hiệu dụng:
0
2
I
I
0
2
U
U
0
2
E
E
3.Mạch R-L-C:
☻Định luật Ôm:
U
I
Z
*Tổng trở:
2
2
L C
Z R Z Z
(
)
*Cảm kháng: 2
L
Z L L f
(
)
L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H)
*Dung kháng:
1 1
2
C
Z
C C f
(
)
C : Điện dung của tụ điện (Fara :F)
☻Điện áp hiệu dụng:
2 2
( )
R L C
U U U U
- U
R
= I.R : Điện áp hai đầu điện trở
- U
L
= I.Z
L
: Điện áp hai đầu cuộn dây
- U
C
= I.Z
C
: Điện áp hai đầu tụ điện
☻Độ lệch pha giữa u và i:
L C L C
R
Z Z U U
tg
R U
u i
◦
L C u i
Z Z
:
>0 :u sớm hơn i
◦
L C u i
Z Z
:
< 0: u trể so với i
◦
L C u i
Z Z
:
= 0 :u cùng pha với i
☻Mạch cộng hưởng: (
ax
m
I I
)
Điều kiện :
L C
Z Z
( LC
2
=1)
◦
min axm
U
Z R I
R
◦
0
u cùng pha i
◦
max max
os 1
C P UI
☻Công suất :
os
P UIc
hoặc P = R.I
2
(W)
*Hệ số công suất:
R
os =
Z
R
U
c
U
( cos
1)
4. Máy phát điện:
*.Suất điện động:
0
sin
e E t
*.Tần số:
.
f n p
+n:số vòng quay/giây
+p:số cặp cực nam châm