Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 10 NÂNG CAO THPT HÒA BÌNH pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.82 KB, 8 trang )

Đề thi có 2 trang.
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 10 NÂNG CAO
******** Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2008 – 2009

Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……

I.PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM ; 0,25Đ/CÂU ĐÚNG):
Thí sinh chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án:
Câu 1: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng 2x –4y + 3 = 0?
A.
1 4
1 2
x t
y t
  


 

B.
1 2
3
x t
y t
 


 


C.
3
2
2
x t
y t

  





D.
3 2
x t
y t
  





Câu 2: Phương trình nào của đường thẳng vuông góc với đường thẳng
1
1 2
x t
y t
  



  

?
A .x+2y+3 = 0, B. 2x+y+3 = 0.
C x+2y+3 = 0, D.2x+y+1 = 0.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x +
5
3
x

1
 
5
3
x

là:
A.


1;

B.


3;

C.



3;

D.


1;


Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
2
3 0
1 0
x
x
 


 

là:
A.

B.R C.


1;1
 D.
[3;+ )



Câu 5: Phương trình: mx
2
–2mx+4=0 vô nghiệm khi :
A. 0 < m < 4 B. m <0 hoặc m>4 C. 0
4
m
 
D. 0

m< 4
Câu 6: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10A là :
4

5

6

6

7

6

5

3

2


5

8

9

Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,1
Câu 7: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(0;-1) và có véc tơ pháp tuyến
n
r
= (1;2) là :
A. x + 2y - 2 = 0 B. x + 2y - 3 = 0
C. x - 2y + 2 = 0 D. x + 2y + 2 = 0
Câu 8: Cho hai đường thẳng: (d1):5x-2y+7=0 v à (d2):2x+5y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau. B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) cắt nhau, không vuông. D .(d1) và (d2) vuông góc với nhau.
Câu 9. Elip (E): 4x
2
+9y
2
=36 có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.
2
3
e

B.
3

2
e

C.
5
3
e  D.
5
2
e  .
Câu 10. Cho các số liệu thống kê
48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung vị là:
A. 32 B. 38.5 C. 38 D. 39
Câu 11. Cho các số liệu thống kê
48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung bình là:
A. 38.9 B. 38.5 C. 38.0 D. 39.0
Câu 12. Cho các số liệu thống kê
MÃ ĐỀ: 123
Đề thi có 2 trang.
48 38 33 38 33 33 42 33 39 40
Khi đó mốt là:
A. 38 B. 38.5 C. 33 D. 42
Câu 13. Cho dãy số liệu thống kê
1 2 3 4 5 6 7
Phương sai của số liệu thống kê đã cho là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
2

3 2 1
x x
    
là:
A. R B. [1; 2] C.

D. (1; 2).
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
9
( )f x x
x
 

A. 2 B. 9 C.6 D.0
Câu 16.
7
os os
12 12
c c
 
bằng
A.
1
2
B.
1
2

C.
1

4

D.
1
4

Câu 17. với mọi

, sin(
3
)
2



bằng:
A. sin(

) B. –sin(

), C. –cos(

), D. cos(

).
Câu 18. cos
3
10

bằng:

A. cos
7
10

B. sin
7
10

C. sin
5

D. - sin
5

.
Câu19. Biết sin(

)=
3
2
, với
2

 
 
. cos(

) bằng:
A.
1

2
B.
1
2

C.
1
4

D.
1
4

Câu 20. sin(405
0
) bằng:
A.
3
2
 B.
2
2
 C.
2
2
D.
1
2

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM):

Câu 21.(1đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:
6 6 2 2
sin cos 3sin os
x x xc x
 
.
Câu 22.(1đ) Biết sinx – cosx =
2
, hãy tính sin
3
x – cos
3
x.
Câu 23. (1đ) Tìm các giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm: (m-2)x
2
+2(m+1)x+2m > 0.
Câu 24.(2đ) Cho họ đường cong (C
m
) có phương trình:
2 2
4 2 1 5 0,(1)
x y mx my     
.
a./ Tìm điều kiện để (1) là phương trình đường tròn? Xác định tập hợp tâm của họ đường tròn khi
đó.
b./ khi m = 1, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C
1
) đi qua A(-3; 0).
Hết
Đề thi có 2 trang.

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 10 NÂNG CAO
******** Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2008 – 2009

Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……

I.PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM ; 0,25Đ/CÂU ĐÚNG):
Thí sinh chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án:
Câu1. Biết sin(

)=
3
2
, với
2

 
 
. cos(

) bằng:
A.
1
2

B.
1
2
C.

1
4

D.
1
4

Câu 2. sin(405
0
) bằng:
A.
3
2

B.
2
2
C.
2
2

D.
1
2

Câu 3: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(0;-1) và có véc tơ pháp tuyến
n
r
= (1;2) là :
A. x + 2y + 2 = 0 B. x + 2y - 3 = 0

C. x - 2y + 2 = 0 D. x + 2y - 2 = 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x +
5
3
x

1
 
5
3
x

là:
A.


1;

B.


3;

C.


3;

D.



1;


Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
2
3 0
1 0
x
x
 


 

là:
A.

B.R C.


1;1

D.
[3;+ )


Câu 6: Phương trình: mx
2
–2mx+4=0 vô nghiệm khi :

A. 0

m< 4 B. m <0 hoặc m>4 C. 0
4
m
 
D. 0 < m < 4
Câu 7: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10A là :
4

5

6

6

7

6

5

3

2

5

8


9

Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,1
Câu 8: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng 2x –4y + 3 = 0?
A.
1 4
1 2
x t
y t
  


 

B.
1 2
3
x t
y t
 


 

C.
3
2
2
x t

y t

  





D.
3 2
x t
y t
  





Câu9: Phương trình nào của đường thẳng vuông góc với đường thẳng
1
1 2
x t
y t
  


  

?
A . - x+2y+3 = 0, B. 2x+y+3 = 0.

C. x+2y+3 = 0, D.2x+y+1 = 0.
Câu 10: Cho hai đường thẳng: (d1):5x-2y+7=0 v à (d2):2x+5y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau. B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) cắt nhau, không vuông. D .(d1) và (d2) vuông góc với nhau.
Câu 11: Elip (E): 4x
2
+9y
2
=36 có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.
2
3
e

B.
3
2
e

C.
5
3
e  D.
5
2
e  .
Câu 12: Cho các số liệu thống kê
MÃ ĐỀ: 231
Đề thi có 2 trang.

48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung vị là:
A. 32 B. 38.5 C. 38 D. 39
Câu 13: Cho các số liệu thống kê
48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung bình là:
A. 38.9 B. 38.5 C. 38.0 D. 39.0
Câu 14: Cho các số liệu thống kê
48 38 33 38 33 33 42 33 39 40
Khi đó mốt là:
A. 38 B. 38.5 C. 33 D. 42
Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê
1 2 3 4 5 6 7
Phương sai của số liệu thống kê đã cho là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 1
x x
    
là:
A. R B. [1; 2] C.

D. (1; 2).
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
9
( )f x x
x
 


A. 2 B. 9 C.6 D.0
Câu 18:
7
os os
12 12
c c
 
bằng
A.
1
2
B.
1
2

C.
1
4
D.
1
4


Câu 19: với mọi

, sin(
3
)
2




bằng:
A. sin(

) B. –sin(

), C. –cos(

), D. cos(

).
Câu 20: cos
3
10

bằng:
A. cos
7
10

B. sin
7
10

C. sin
5

D. - sin
5


.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM):
Câu 21.(1đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:
6 6 2 2
sin cos 3sin os
x x xc x
 
.
Câu 22.(1đ) Biết sinx – cosx =
2
, hãy tính sin
3
x – cos
3
x.
Câu 23. (1đ) Tìm các giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm: (m-2)x
2
+2(m+1)x+2m > 0.
Câu 24.(2đ) Cho họ đường cong (C
m
) có phương trình:
2 2
4 2 1 5 0,(1)
x y mx my     
.
a./ Tìm điều kiện để (1) là phương trình đường tròn? Xác định tập hợp tâm của họ đường tròn khi
đó.
b./ khi m = 1, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C
1

) đi qua A(-3; 0).
Hết
Đề thi có 2 trang.
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 10 NÂNG CAO
******** Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2008 – 2009

Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……

I.PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM ; 0,25Đ/CÂU ĐÚNG):
Thí sinh chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án:
Câu 1: Elip (E): 4x
2
+9y
2
=36 có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.
2
3
e

B.
3
2
e

C.
5
3

e  D.
5
2
e  .
Câu 2: Cho hai đường thẳng: (d1):5x-2y+7=0 v à (d2):2x+5y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau. B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) cắt nhau, không vuông. D .(d1) và (d2) vuông góc với nhau.
Câu 3: Cho các số liệu thống kê
48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung vị là:
A. 32 B. 38.5 C. 38 D. 39
Câu 4: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng 2x –4y + 3 = 0?
A.
1 4
1 2
x t
y t
  


 

B.
1 2
3
x t
y t
 



 

C.
3
2
2
x t
y t

  





D.
3 2
x t
y t
  





Câu 5: Phương trình nào của đường thẳng vuông góc với đường thẳng
1
1 2
x t

y t
  


  

?
A .x+2y+3 = 0, B. 2x+y+3 = 0.
C x+2y+3 = 0, D.2x+y+1 = 0.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x +
5
3
x

1
 
5
3
x

là:
A.


1;

B.


3;


C.


3;

D.


1;


Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
2
3 0
1 0
x
x
 


 

là:
A.

B.R C.


1;1


D.
[3;+ )


Câu 8: Phương trình: mx
2
–2mx+4=0 vô nghiệm khi :
A. 0 < m < 4 B. m <0 hoặc m>4 C. 0
4
m
 
D. 0

m< 4
Câu 9: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10A là :
4

5

6

6

7

6

5


3

2

5

8

9

Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,1
Câu 10: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(0;-1) và có véc tơ pháp
tuyến
n
r
= (1;2) là :
A. x + 2y - 2 = 0 B. x + 2y - 3 = 0
C. x - 2y + 2 = 0 D. x + 2y + 2 = 0
Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê
1 2 3 4 5 6 7
Phương sai của số liệu thống kê đã cho là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho các số liệu thống kê
MÃ ĐỀ: 213
Đề thi có 2 trang.
48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung bình là:
A. 38.9 B. 38.5 C. 38.0 D. 39.0
Câu 13: Cho các số liệu thống kê

48 38 33 38 33 33 42 33 39 40
Khi đó mốt là:
A. 38 B. 38.5 C. 33 D. 42
Câu 14:
7
os os
12 12
c c
 
bằng
A.
1
2
B.
1
2

C.
1
4

D.
1
4

Câu 15: với mọi

, sin(
3
)

2



bằng:
A. sin(

) B. –sin(

), C. –cos(

), D. cos(

).
Câu 16: cos
3
10

bằng:
A. cos
7
10

B. sin
7
10

C. sin
5


D. - sin
5

.
Câu17: Biết sin(

)=
3
2
, với
2

 
 
. cos(

) bằng:
A.
1
2
B.
1
2

C.
1
4

D.
1

4

Câu 18: sin(405
0
) bằng:
A.
2
2
B.
2
2
 C.
3
2
 D.
1
2

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 1
x x
    
là:
A. R B. [1; 2] C.

D. (1; 2).
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
9
( )f x x

x
 

A. 2 B. 9 C.6 D.0
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM):
Câu 21.(1đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:
6 6 2 2
sin cos 3sin os
x x xc x
  .
Câu 22.(1đ) Biết sinx – cosx =
2
, hãy tính sin
3
x – cos
3
x.
Câu 23. (1đ) Tìm các giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm: (m-2)x
2
+2(m+1)x+2m > 0.
Câu 24.(2đ) Cho họ đường cong (C
m
) có phương trình:
2 2
4 2 1 5 0,(1)
x y mx my     
.
a./ Tìm điều kiện để (1) là phương trình đường tròn? Xác định tập hợp tâm của họ đường tròn khi
đó.
b./ khi m = 1, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C

1
) đi qua A(-3; 0).
Hết
Đề thi có 2 trang.
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 10 NÂNG CAO
******** Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2008 – 2009

Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……

I.PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM ; 0,25Đ/CÂU ĐÚNG):
Thí sinh chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án:
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
2
3 0
1 0
x
x
 


 

là:
A.
[3;+ )

B.R C.



1;1
 D .


Câu 2: Phương trình: mx
2
–2mx+4=0 vô nghiệm khi :
A. 0

m< 4 B. m <0 hoặc m>4 C. 0
4
m
 
D. 0 < m < 4
Câu 3: Biết sin(

)=
3
2
, với
2

 
 
. cos(

) bằng:
A.
1

2

B.
1
2
C.
1
4

D.
1
4

Câu 4: sin(405
0
) bằng:
A.
3
2
 B.
2
2
C.
2
2
 D.
1
2

Câu 5: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(0;-1) và có véc tơ pháp tuyến

n
r
= (1;2) là :
A. x + 2y + 2 = 0 B. x + 2y - 3 = 0
C. x - 2y + 2 = 0 D. x + 2y - 2 = 0
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x +
5
3
x

1
 
5
3
x

là:
A.


1;

B.


3;

C.



3;

D.


1;


Câu 7: Phương trình nào của đường thẳng vuông góc với đường thẳng
1
1 2
x t
y t
  


  

?
A . - x+2y+3 = 0, B. 2x+y+3 = 0.
C. x+2y+3 = 0, D.2x+y+1 = 0.
Câu 8: Cho hai đường thẳng: (d1):5x-2y+7=0 v à (d2):2x+5y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau. B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) cắt nhau, không vuông. D .(d1) và (d2) vuông góc với nhau.
Câu 9: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10A là :
4

5


6

6

7

6

5

3

2

5

8

9

Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,1
Câu 10: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng 2x –4y + 3 = 0?
A.
1 4
1 2
x t
y t
  



 

B.
1 2
3
x t
y t
 


 

C.
3
2
2
x t
y t

  





D.
3 2
x t
y t

  





Câu 11: với mọi

, sin(
3
)
2



bằng:
A. sin(

) B. –sin(

), C. –cos(

), D. cos(

).
Câu 12: Elip (E): 4x
2
+9y
2
=36 có tâm sai bằng bao nhiêu?

MÃ ĐỀ: 132
Đề thi có 2 trang.
A.
2
3
e

B.
3
2
e

C.
5
3
e  D.
5
2
e  .
Câu 13: Cho các số liệu thống kê
48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung vị là:
A. 32 B. 38.5 C. 38 D. 39
Câu 14: Cho các số liệu thống kê
48 38 33 38 33 33 42 33 39 40
Khi đó mốt là:
A. 38 B. 38.5 C. 33 D. 42
Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê
1 2 3 4 5 6 7
Phương sai của số liệu thống kê đã cho là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 1
x x
    
là:
A. R B. [1; 2] C.

D. (1; 2).
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
9
( )f x x
x
 

A. 2 B. 9 C.6 D.0
Câu 18:
7
os os
12 12
c c
 
bằng
A.
1
2
B.
1
2


C.
1
4
D.
1
4


Câu 19: cos
3
10

bằng:
A. cos
7
10

B. sin
7
10

C. sin
5

D. - sin
5

.
Câu 20: Cho các số liệu thống kê

48 36 33 38 32 48 42 33 39 40
Khi đó số trung bình là:
A. 38.9 B. 38.5 C. 38.0 D. 39.0

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM):
Câu 21.(1đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:
6 6 2 2
sin cos 3sin os
x x xc x
  .
Câu 22.(1đ) Biết sinx – cosx =
2
, hãy tính sin
3
x – cos
3
x.
Câu 23. (1đ) Tìm các giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm: (m-2)x
2
+2(m+1)x+2m > 0.
Câu 24.(2đ) Cho họ đường cong (C
m
) có phương trình:
2 2
4 2 1 5 0,(1)
x y mx my     
.
a./ Tìm điều kiện để (1) là phương trình đường tròn? Xác định tập hợp tâm của họ đường tròn khi
đó.
b./ khi m = 1, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C

1
) đi qua A(-3; 0).
Hết


×