Tải bản đầy đủ (.) (37 trang)

U10172009_4.+Quản+lý+đấu+thầu pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 37 trang )

1
TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC
TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC
ĐẤU THẦU
ĐẤU THẦU
Investconsult Group
Investconsult Group
Nghệ An 10/2009
Nghệ An 10/2009
2
NỘI DUNG
NỘI DUNG

Cơ sở pháp lý
Cơ sở pháp lý

Trình tự
Trình tự và
thủ tục đấu thầu
thủ tục đấu thầu

Tình huống trong đấu thầu
Tình huống trong đấu thầu
3
CƠ SỞ PHÁP LÝ
CƠ SỞ PHÁP LÝ



Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày
Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày


29/11/2005
29/11/2005

Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đấu
Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đấu
thầu số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008
thầu số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008
4
KẾT CẤU LUẬT ĐẤU THẦU
KẾT CẤU LUẬT ĐẤU THẦU
(6 CHƯƠNG, 77 ĐIỀU)
(6 CHƯƠNG, 77 ĐIỀU)
Chương I
Chương I
Những quy định chung (17 điều)
Những quy định chung (17 điều)
Chương II
Chương II
Lựa chọn nhà thầu (28 điều)
Lựa chọn nhà thầu (28 điều)

Mục 1
Mục 1
Hình thức lựa chọn nhà thầu
Hình thức lựa chọn nhà thầu

Mục 2
Mục 2
Quy định chung về đấu thầu
Quy định chung về đấu thầu


Mục 3
Mục 3
Trình tự thực hiện đấu thầu
Trình tự thực hiện đấu thầu

Mục 4
Mục 4
Huỷ đấu thầu và loại bỏ HSDT
Huỷ đấu thầu và loại bỏ HSDT
Chương III
Chương III
Hợp đồng (14 điều)
Hợp đồng (14 điều)
Chương IV
Chương IV
Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
đấu thầu (6 điều)
đấu thầu (6 điều)
Chương V
Chương V
Quản lý hoạt động đấu thầu (10 điều)
Quản lý hoạt động đấu thầu (10 điều)
Chương VI
Chương VI
Điều khoản thi hành (2 điều)
Điều khoản thi hành (2 điều)
5
KẾT CẤU NGHỊ ĐỊNH 58

KẾT CẤU NGHỊ ĐỊNH 58
(13 CHƯƠNG, 77 ĐIỀU)
(13 CHƯƠNG, 77 ĐIỀU)

Chương I: Những quy định chung
Chương I: Những quy định chung

Chương II: Kế hoạch đấu thầu
Chương II: Kế hoạch đấu thầu

Chương III: Sơ tuyển nhà thầu
Chương III: Sơ tuyển nhà thầu

Chương IV: Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
Chương IV: Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Chương V: Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng
Chương V: Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa, xây lắp
hóa, xây lắp

Chương VI: Chỉ định thầu
Chương VI: Chỉ định thầu

Chương VII: Các hình thức lựa chọn nhà thầu khác
Chương VII: Các hình thức lựa chọn nhà thầu khác

Chương VIII: Quy định về hợp đồng
Chương VIII: Quy định về hợp đồng


Chương IX: Phân cấp trách nhiệm thẩm định, phê duyệt trong đấu thầu
Chương IX: Phân cấp trách nhiệm thẩm định, phê duyệt trong đấu thầu

Chương X: Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
Chương X: Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

Chương XI: Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Chương XI: Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu

Chương XII: Các vấn đề khác
Chương XII: Các vấn đề khác

Chương XIII: Điều khoản thi hành
Chương XIII: Điều khoản thi hành
6
TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐẤU THẦU
TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐẤU THẦU
(GÓI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP)
(GÓI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP)
Chuẩn bị đấu thầu
Tổ chức đấu thầu
Đánh giá hồ sơ dự thầu
Thẩm định và phê duyệt
KQĐT
Thông báo KQĐT
Thương thảo,
hoàn thiện hợp đồng
Ký hợp đồng
7
CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU

CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU
1.
1.
Sơ tuyển nhà thầu
Sơ tuyển nhà thầu



Áp dụng sơ tuyển: bắt buộc đối với gói thầu MSHH /
Áp dụng sơ tuyển: bắt buộc đối với gói thầu MSHH /
EPC ≥ 300 tỷ đồng và đối với gói thầu XL ≥ 200 tỷ
EPC ≥ 300 tỷ đồng và đối với gói thầu XL ≥ 200 tỷ
đồng
đồng

Trình tự thực hiện sơ tuyển
Trình tự thực hiện sơ tuyển

Lập hồ sơ mời sơ tuyển
Lập hồ sơ mời sơ tuyển

Thông báo mời sơ tuyển
Thông báo mời sơ tuyển

Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự sơ tuyển
Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự sơ tuyển

Đánh giá hồ sơ dự tuyển
Đánh giá hồ sơ dự tuyển


Thông báo kết quả sơ tuyển
Thông báo kết quả sơ tuyển
8
CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU
CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU
2)
2)
Lập HSMT
Lập HSMT



Yêu cầu về mặt kỹ thuật (Tư vấn: Điều khoản tham chiếu; Mua
Yêu cầu về mặt kỹ thuật (Tư vấn: Điều khoản tham chiếu; Mua
sắm hàng hóa: yêu cầu về phạm vi cung cấp, đặc tính kỹ thuật,
sắm hàng hóa: yêu cầu về phạm vi cung cấp, đặc tính kỹ thuật,
tiêu chuẩn công nghệ…; Xây lắp: Hồ sơ TKKT kèm theo bảng tiên
tiêu chuẩn công nghệ…; Xây lắp: Hồ sơ TKKT kèm theo bảng tiên
lượng, chỉ dẫn kỹ thuật…)
lượng, chỉ dẫn kỹ thuật…)

Yêu cầu về mặt tài chính, thương mại (chi phí thực hiện gói thầu,
Yêu cầu về mặt tài chính, thương mại (chi phí thực hiện gói thầu,
giá chào và biểu giá chi tiết, điều kiện giao hàng, phương thức
giá chào và biểu giá chi tiết, điều kiện giao hàng, phương thức
thanh toán, nguồn tài chính, đồng tiền dự thầu)
thanh toán, nguồn tài chính, đồng tiền dự thầu)

Tiêu chuẩn đánh giá, yêu cầu quan trọng, điều kiện ưu đãi, thuế,
Tiêu chuẩn đánh giá, yêu cầu quan trọng, điều kiện ưu đãi, thuế,

bảo hiểm…
bảo hiểm…


9
Lập HSMT (tiếp)
Lập HSMT (tiếp)
Nội dung HSMT gói thầu dịch vụ tư vấn
Nội dung HSMT gói thầu dịch vụ tư vấn
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
Giải thích từ ngữ; giới thiệu DA, gói thầu; Tư cách hợp lệ NT; ; Đánh giá HSDT (Điều
Giải thích từ ngữ; giới thiệu DA, gói thầu; Tư cách hợp lệ NT; ; Đánh giá HSDT (Điều
kiện tiên quyết)
kiện tiên quyết)
2. Bảng dữ liệu đấu thầu
2. Bảng dữ liệu đấu thầu
Các nội dung chi tiết đối với một số mục trong phần chỉ dẫn
Các nội dung chi tiết đối với một số mục trong phần chỉ dẫn
3. Tiêu chuẩn đánhs giá
3. Tiêu chuẩn đánhs giá
4. Đề xuất kỹ thuật
4. Đề xuất kỹ thuật
Hưóng dẫn nhà thầu đề xuất kỹ thuật như Đơn dự thầu về đề xuất KT; yêu cầu về kiến
Hưóng dẫn nhà thầu đề xuất kỹ thuật như Đơn dự thầu về đề xuất KT; yêu cầu về kiến
thức và kinh nghiệm; Giải pháp và phương pháp luận để thực hiện gói thầu; Nhiệm vụ
thức và kinh nghiệm; Giải pháp và phương pháp luận để thực hiện gói thầu; Nhiệm vụ
của chuyên gia, chương trình công tác
của chuyên gia, chương trình công tác
5. Đề xuất tài chính

5. Đề xuất tài chính
6. Điều khoản tham chiếu (TOR)
6. Điều khoản tham chiếu (TOR)
Nêu phạm vi công việc, nhiệm vụ, dự kiến thời gian; Điều kiện làm việc, hỗ trợ của chủ
Nêu phạm vi công việc, nhiệm vụ, dự kiến thời gian; Điều kiện làm việc, hỗ trợ của chủ
đầu tư
đầu tư
7. Các biểu mẫu
7. Các biểu mẫu
10


Lập HSMT (tiếp)
Lập HSMT (tiếp)
Nội dung HSMT gói thầu
Nội dung HSMT gói thầu
mua s m hàng ho¸ắ
mua s m hàng ho¸ắ
I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu: Tổng quát; chuẩn bị HSDT; nộp HSDT; mở và đánh
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu: Tổng quát; chuẩn bị HSDT; nộp HSDT; mở và đánh
giá; Trúng thầu
giá; Trúng thầu
2. Bảng dữ liệu đấu thầu: Các nội dung chi tiết đ/v một số mục trên
2. Bảng dữ liệu đấu thầu: Các nội dung chi tiết đ/v một số mục trên
3. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá
3. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá
4. Biểu mẫu dự thầu: Đơn dự thầu; Các biểu giá chào; Các báo cáo về kinh
4. Biểu mẫu dự thầu: Đơn dự thầu; Các biểu giá chào; Các báo cáo về kinh

nghiệm, năng lực
nghiệm, năng lực
II. Yêu cầu về cung cấp
II. Yêu cầu về cung cấp
1. Phạm vi cung cấp
1. Phạm vi cung cấp
2. Tiến độ cung cấp
2. Tiến độ cung cấp
3. Yêu cầu về mặt kỹ thuật
3. Yêu cầu về mặt kỹ thuật
III. Yêu cầu về hợp đồng
III. Yêu cầu về hợp đồng
1. Điều kiện chung của hợp đồng
1. Điều kiện chung của hợp đồng
2. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
2. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
3. Biểu mẫu về hợp đồng: HĐ, bảo đảm thực hiện HĐ
3. Biểu mẫu về hợp đồng: HĐ, bảo đảm thực hiện HĐ
,
,
Phụ lục: Thông báo mời thầu
Phụ lục: Thông báo mời thầu
11


Lập HSMT (tiếp)
Lập HSMT (tiếp)
Nội dung HSMT gói thầu xây lắp
Nội dung HSMT gói thầu xây lắp
I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu

I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu: Tổng quát; chuẩn bị HSDT; nộp HSDT; mở
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu: Tổng quát; chuẩn bị HSDT; nộp HSDT; mở
và đánh giá; Trúng thầu
và đánh giá; Trúng thầu
2. Bảng dữ liệu đấu thầu:Các nội dung chi tiết đ/v một số mục trên
2. Bảng dữ liệu đấu thầu:Các nội dung chi tiết đ/v một số mục trên
3. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá
3. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá
4. Biểu mẫu dự thầu: Đơn dự thầu; Các biểu giá chào; Các báo cáo về
4. Biểu mẫu dự thầu: Đơn dự thầu; Các biểu giá chào; Các báo cáo về
kinh nghiệm, năng lực
kinh nghiệm, năng lực
II. Yêu cầu về xây lắp
II. Yêu cầu về xây lắp
1. Phạm vi công việc và tiến độ thực hiện
1. Phạm vi công việc và tiến độ thực hiện
2. Yêu cầu về thuật
2. Yêu cầu về thuật
3. Thiết kế kỹ thuật: kèm theo bảng tiên lượng
3. Thiết kế kỹ thuật: kèm theo bảng tiên lượng
III. Yêu cầu về hợp đồng
III. Yêu cầu về hợp đồng
1. Điều kiện chung của hợp đồng
1. Điều kiện chung của hợp đồng
2. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
2. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
3. Biểu mẫu về hợp đồng: HĐ,bảo đảm thực hiện HĐ
3. Biểu mẫu về hợp đồng: HĐ,bảo đảm thực hiện HĐ
,

,
Phụ lục: Thông báo mời thầu
Phụ lục: Thông báo mời thầu
12
Lập HSMT (tiếp)
Lập HSMT (tiếp)


Quy định các yêu cầu quan trọng trong
Quy định các yêu cầu quan trọng trong
HSMT (Điều kiện tiên quyết)
HSMT (Điều kiện tiên quyết)
a)
a)
Đấu thầu dịch vụ tư vấn
Đấu thầu dịch vụ tư vấn

Nhà thầu không có tên trong danh sách mua HSMT (trừ trường hợp thay đổi tư
Nhà thầu không có tên trong danh sách mua HSMT (trừ trường hợp thay đổi tư
cách (tên) tham gia đấu thầu được thông báo bằng văn bản tới bên mời thầu)
cách (tên) tham gia đấu thầu được thông báo bằng văn bản tới bên mời thầu)

Nhà thầu không bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Điều 7, Điều 8 của Luật
Nhà thầu không bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Điều 7, Điều 8 của Luật
Đấu thầu
Đấu thầu

Nhà thầu không bảo đảm điều kiện năng lực theo quy định của Luật Xây Dựng
Nhà thầu không bảo đảm điều kiện năng lực theo quy định của Luật Xây Dựng


Không có bản gốc hồ sơ dự thầu
Không có bản gốc hồ sơ dự thầu

Đơn dự thầu không hợp lệ
Đơn dự thầu không hợp lệ

Hiệu lực của hồ sơ dự thầu không bảo đảm tho quy định trong HSMT
Hiệu lực của hồ sơ dự thầu không bảo đảm tho quy định trong HSMT

Nhà thầu có tên trong hai hoặc nhiều hồ sơ dự thầu với tư cách là nhà thầu chính
Nhà thầu có tên trong hai hoặc nhiều hồ sơ dự thầu với tư cách là nhà thầu chính
(nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)
(nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)

Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại
Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại
Điều 12 Luật Đấu thầu
Điều 12 Luật Đấu thầu

Các yêu cầu quan trọng khác có tính đặc thù của gói thầu
Các yêu cầu quan trọng khác có tính đặc thù của gói thầu
13
Lập HSMT (tiếp)
Lập HSMT (tiếp)


Quy định các yêu cầu quan trọng trong
Quy định các yêu cầu quan trọng trong
HSMT (Điều kiện tiên quyết)
HSMT (Điều kiện tiên quyết)

b) Đấu thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
b) Đấu thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
Ngoài những điều kiện tiên quyết tương tự như đấu
Ngoài những điều kiện tiên quyết tương tự như đấu
thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu MSHH, XL còn thêm
thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu MSHH, XL còn thêm
những điều kiện sau:
những điều kiện sau:

Không có bảo đảm dự thầu hoặc có bảo đảm dự thầu nhưng
Không có bảo đảm dự thầu hoặc có bảo đảm dự thầu nhưng
không hợp lệ (có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn
không hợp lệ (có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn
hơn,…)
hơn,…)

Hồ sơ dự thầu có tổng giá dự thầu không cố định, chào thầu
Hồ sơ dự thầu có tổng giá dự thầu không cố định, chào thầu
theo nhiều mức giá hoặc giá có kèm theo điều kiện gây bất
theo nhiều mức giá hoặc giá có kèm theo điều kiện gây bất
lợi cho chủ đầu tư
lợi cho chủ đầu tư
14
Chuẩn bị đấu thầu
Chuẩn bị đấu thầu
3)
3)
Mời thầu
Mời thầu
:

:



Th
Th
ô
ô
ng b
ng b
á
á
o m
o m


i th
i th


u
u
đố
đố
i v
i v


i
i

đấ
đấ
u th
u th


u r
u r


ng
ng
r
r
ã
ã
i
i



G
G
ửi
ửi
th
th
ư
ư
m

m


i th
i th


u
u
đố
đố
i v
i v


i
i
đấ
đấ
u th
u th


u h
u h


n ch
n ch
ế

ế


ho
ho


c qua s
c qua s
ơ
ơ
tuy
tuy


n
n
15
TỔ CHỨC ĐẤU THẦU
TỔ CHỨC ĐẤU THẦU


1)
1)
Điều kiện phát hành HSMT
Điều kiện phát hành HSMT

Kế hoạch đấu thầu được duyệt
Kế hoạch đấu thầu được duyệt


HSMT được duyệt
HSMT được duyệt

Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời
Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời
tham gia đấu thầu đã được đăng tải theo quy định.
tham gia đấu thầu đã được đăng tải theo quy định.
2)
2)
Phát hành HSMT
Phát hành HSMT

Cho các nhà thầu tham gia đấu thầu rộng rãI
Cho các nhà thầu tham gia đấu thầu rộng rãI

Theo danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu
Theo danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu
hạn chế
hạn chế

Theo danh sách nhà thầu đạt sơ tuyển
Theo danh sách nhà thầu đạt sơ tuyển
3)
3)
Làm rõ HSMT: Gửi văn bản hoặc tổ chức hội nghị tiền
Làm rõ HSMT: Gửi văn bản hoặc tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu
đấu thầu
16
TỔ CHỨC ĐẤU THẦU

TỔ CHỨC ĐẤU THẦU
4) Tiếp nhận và quản lý HSDT: Các HSDT nộp
4) Tiếp nhận và quản lý HSDT: Các HSDT nộp
theoyêu cầu của HSMT phải được BMT tiếp nhận
theoyêu cầu của HSMT phải được BMT tiếp nhận
và quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ mật
và quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ mật
5) Mở thầu
5) Mở thầu

Mở công khai ngay sau thời điểm đóng thầu
Mở công khai ngay sau thời điểm đóng thầu

Công bố thông tin chính nêu trong HSDT
Công bố thông tin chính nêu trong HSDT

Biên bản mở thầu phảI được đại diện BMT,
Biên bản mở thầu phảI được đại diện BMT,
nhà thầu, cơ quan liên quan xác nhận
nhà thầu, cơ quan liên quan xác nhận
17
ĐÁNH GIÁ HSDT
ĐÁNH GIÁ HSDT


Nội dung
Nội dung




Nguyên tắc đánh giá HSDT;
Nguyên tắc đánh giá HSDT;



Phương pháp đánh giá HSDT;
Phương pháp đánh giá HSDT;



Trình tự đánh giá HSDT.
Trình tự đánh giá HSDT.
18
ĐÁNH GIÁ HSDT
ĐÁNH GIÁ HSDT
Nguyên tắc đánh giá HSDT
Nguyên tắc đánh giá HSDT
1. Căn cứ vào tiêu chuẩn đánh giá HSDT và
1. Căn cứ vào tiêu chuẩn đánh giá HSDT và
các yêu cầu khác nêu trong HSMT
các yêu cầu khác nêu trong HSMT
2. Căn cứ vào HSDT đã nộp và các tài liệu
2. Căn cứ vào HSDT đã nộp và các tài liệu
giải thích làm rõ của nhà thầu
giải thích làm rõ của nhà thầu
3. Tuân theo trình tự đánh giá quy định tại
3. Tuân theo trình tự đánh giá quy định tại
Điều 35 của Luật.
Điều 35 của Luật.
19

ĐÁNH GIÁ HSDT
ĐÁNH GIÁ HSDT
Phương pháp đánh giá HSDT
Phương pháp đánh giá HSDT
1) TCĐG về về năng lực và kinh nghiệm
1) TCĐG về về năng lực và kinh nghiệm
2) TCĐG về mặt kỹ thuật
2) TCĐG về mặt kỹ thuật
a) Sử dụng phương pháp chấm điểm: áp dụng đối
a) Sử dụng phương pháp chấm điểm: áp dụng đối
với tất cả các gói thầu (dịch vụ tư vấn, MSHH, XL,
với tất cả các gói thầu (dịch vụ tư vấn, MSHH, XL,
EPC)
EPC)
* Dùng thang điểm 100, 1.000 Yêu cầu số điểm tối
* Dùng thang điểm 100, 1.000 Yêu cầu số điểm tối
thiểu là 70% đ/v gói thầu kỹ thuật thông thường, 80%
thiểu là 70% đ/v gói thầu kỹ thuật thông thường, 80%
đ/v gói thầu kỹ thuật cao. (Riêng đ/v gói thầu EPC yêu
đ/v gói thầu kỹ thuật cao. (Riêng đ/v gói thầu EPC yêu
cầu từng nội dung tối thiểu 70%)
cầu từng nội dung tối thiểu 70%)
* HSDT được coi là đáp ứng yêu cầu về mặt KT khi đạt
* HSDT được coi là đáp ứng yêu cầu về mặt KT khi đạt
số điểm không thấp hơn mức điểm
số điểm không thấp hơn mức điểm


tối thiểu
tối thiểu

20
Phương pháp đánh giá HSDT
Phương pháp đánh giá HSDT
(tiếp)
(tiếp)
b) Sử dụng tiêu chí “đạt”, “không đạt”: áp dụng
b) Sử dụng tiêu chí “đạt”, “không đạt”: áp dụng
đối với các
đối với các


gói thầu MSHH, XL và EPC
gói thầu MSHH, XL và EPC
* Đ/v các nội dung yêu cầu cơ bản: “đạt”, “không đạt”
* Đ/v các nội dung yêu cầu cơ bản: “đạt”, “không đạt”
* Đ/v các nội dung yêu cầu không cơ bản: có thể áp dụng
* Đ/v các nội dung yêu cầu không cơ bản: có thể áp dụng
tiêu chí “chấp nhận được” nhưng không quá 30% tổng số
tiêu chí “chấp nhận được” nhưng không quá 30% tổng số
các nội dung yêu cầu trong TCĐG
các nội dung yêu cầu trong TCĐG
* HSDT đáp ứng yêu cầu về mặt KT khi “đạt” và “chấp
* HSDT đáp ứng yêu cầu về mặt KT khi “đạt” và “chấp
nhận được”
nhận được”
3) TCĐG tổng hợp đ/v gói thầu dịch vụ tư vấn;
3) TCĐG tổng hợp đ/v gói thầu dịch vụ tư vấn;
Nội dung xác định chi phí trên cùng một mặt
Nội dung xác định chi phí trên cùng một mặt
bằng

bằng
21
ĐÁNH GIÁ HSDT
ĐÁNH GIÁ HSDT
(Trình tự đánh giá HSDT)
(Trình tự đánh giá HSDT)
1)
1)
Đánh giá sơ bộ
Đánh giá sơ bộ
: để loại bỏ HSDT không hợp lệ / không đảm
: để loại bỏ HSDT không hợp lệ / không đảm
bảo yêu cầu quan trọng của HSMT (điều kiện tiên quyết)
bảo yêu cầu quan trọng của HSMT (điều kiện tiên quyết)
2)
2)
Đánh giá chi tiết HSDT
Đánh giá chi tiết HSDT
: theo tiêu chuẩn đánh giá
: theo tiêu chuẩn đánh giá
Gói thầu TV
Gói thầu TV
:
:

TV
TV
th
th
ông

ông


th
th
ườ
ườ
ng
ng


: đánh giá về mặt KT; TC; xác định nhà thầu
: đánh giá về mặt KT; TC; xác định nhà thầu
có điểm tổng hợp cao nhất
có điểm tổng hợp cao nhất

TV có yêu cầu cao về kỹ thuật
TV có yêu cầu cao về kỹ thuật
: xác định nhà thầu đạt điểm kỹ
: xác định nhà thầu đạt điểm kỹ
thuật cao nhất để xem xét về mặt tài chính
thuật cao nhất để xem xét về mặt tài chính
Gói thầu MSHH / XL / EPC
Gói thầu MSHH / XL / EPC
: đánh giá về năng lực, kinh nghiệm; đánh
: đánh giá về năng lực, kinh nghiệm; đánh
giá về KT, xác định chi phí trên cùng một mặt bằng (tính giá đánh
giá về KT, xác định chi phí trên cùng một mặt bằng (tính giá đánh
giá) để so sánh xếp hạng
giá) để so sánh xếp hạng




Làm rõ HSDT
Làm rõ HSDT
22
NGUYÊN TẮC XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
NGUYÊN TẮC XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
a)
a)
Tư vấn
Tư vấn
:
:
1)
1)
HSDT hợp lệ
HSDT hợp lệ
2)
2)
Đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật bao gồm NL, KN, GP,PPL và NS
Đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật bao gồm NL, KN, GP,PPL và NS
3)
3)
Điểm tổng hợp (KT+TC) cao nhất (tư vấn thông thường); hoặc có
Điểm tổng hợp (KT+TC) cao nhất (tư vấn thông thường); hoặc có
điểm KT cao nhất (tư vấn có yêu cầu cao về kỹ thuật)
điểm KT cao nhất (tư vấn có yêu cầu cao về kỹ thuật)
4)
4)

Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu
Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu
b)
b)
MSHH, XL, EPC
MSHH, XL, EPC
:
:
1)
1)
HSDT hợp lệ
HSDT hợp lệ
2)
2)
Đáp ứng yêu cầu năng lực và kinh nghiệm
Đáp ứng yêu cầu năng lực và kinh nghiệm
3)
3)
Đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
Đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
4)
4)
Chi phí thấp nhất trên cùng một mặt bằng
Chi phí thấp nhất trên cùng một mặt bằng
5)
5)
Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu
Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu
23
TRÌNH DUYỆT, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT

TRÌNH DUYỆT, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
KQĐT
KQĐT
1)
1)
Trình duyệt, thẩm định
Trình duyệt, thẩm định
:
:

BMT lập báo cáo KQĐT để chủ đầu tư trình người có thẩm quyền và
BMT lập báo cáo KQĐT để chủ đầu tư trình người có thẩm quyền và
gửi cơ quan, tổ chức thẩm định
gửi cơ quan, tổ chức thẩm định

Cơ quan, tổ chức thẩm định lập báo cáo thẩm định
Cơ quan, tổ chức thẩm định lập báo cáo thẩm định
2)
2)
Phê duyệt KQĐT
Phê duyệt KQĐT
:
:

Người có thẩm quyền phê duyệt KQĐT căn cứ báo cáo KQĐT và Báo
Người có thẩm quyền phê duyệt KQĐT căn cứ báo cáo KQĐT và Báo
cáo thẩm định
cáo thẩm định

Văn bản phê duyệt KQĐT : (1) Tên nhà thầu trúng thầu; (2) Giá trúng

Văn bản phê duyệt KQĐT : (1) Tên nhà thầu trúng thầu; (2) Giá trúng
thầu; (3) Hình thức hợp đồng; (4) Thời gian thực hiện hợp đồng; (5)
thầu; (3) Hình thức hợp đồng; (4) Thời gian thực hiện hợp đồng; (5)
Các nội dung cần lưu ý (nếu có)
Các nội dung cần lưu ý (nếu có)

Trường hợp không có nhà thầu trúng thầu, trong văn bản phê duyệt
Trường hợp không có nhà thầu trúng thầu, trong văn bản phê duyệt
kết quả đấu thầu phảI nêu rõ không có nhà thầu trúng thầu và huỷ
kết quả đấu thầu phảI nêu rõ không có nhà thầu trúng thầu và huỷ
đấu thầu để thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định
đấu thầu để thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định
24
THỐNG BÁO KQĐT, THƯƠNG THẢO VÀ
THỐNG BÁO KQĐT, THƯƠNG THẢO VÀ
HOÀN THIỆN HỢP ĐỒNG
HOÀN THIỆN HỢP ĐỒNG
1)
1)
Thông báo KQĐT
Thông báo KQĐT
(Điều 41) :
(Điều 41) :

Thông báo ngay sau khi có quyết định phê duyệt
Thông báo ngay sau khi có quyết định phê duyệt

Trong thông báo KQĐT không phải giải thích lý do
Trong thông báo KQĐT không phải giải thích lý do
2)

2)
Thương thảo, hoàn thiện HĐ và ký HĐ
Thương thảo, hoàn thiện HĐ và ký HĐ
(Điều 42) :
(Điều 42) :

Căn cứ : (1) KQĐT được duyệt; (2) Mẫu HĐ đã điền đủ các thông
Căn cứ : (1) KQĐT được duyệt; (2) Mẫu HĐ đã điền đủ các thông
tin gói thầu; (3) Các yêu cầu nêu trong HSMT; (4) Nội dung HSDT
tin gói thầu; (3) Các yêu cầu nêu trong HSMT; (4) Nội dung HSDT
và làm rõ HSDT; (5) Các nội dung cần được thương thảo, hoàn
và làm rõ HSDT; (5) Các nội dung cần được thương thảo, hoàn
thiện
thiện

Kết quả thương thảo, hoàn thiện HĐ là cơ sở để chủ đầu tư và
Kết quả thương thảo, hoàn thiện HĐ là cơ sở để chủ đầu tư và
nhà thầu tiến hành ký kết Hợp đồng.
nhà thầu tiến hành ký kết Hợp đồng.

Trường hợp thương thảo, hoàn thiện không thành thì chủ đầu tư
Trường hợp thương thảo, hoàn thiện không thành thì chủ đầu tư
phải báo cáo người có thẩm quyền để xem xét nhà thầu xếp hạng
phải báo cáo người có thẩm quyền để xem xét nhà thầu xếp hạng
tiếp theo.
tiếp theo.
25
HỦY ĐẤU THẦU, ĐỀN BÙ CHI PHÍ VÀ LOẠI
HỦY ĐẤU THẦU, ĐỀN BÙ CHI PHÍ VÀ LOẠI
BỎ HSDT

BỎ HSDT

Huỷ đấu thầu
Huỷ đấu thầu

Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư
Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư

Có bằng chứng thông đồng giữa Bên mời thầu và nhà thầu
Có bằng chứng thông đồng giữa Bên mời thầu và nhà thầu

Tất cả HSDT về cơ bản không đáp ứng yêu cầu
Tất cả HSDT về cơ bản không đáp ứng yêu cầu

Có bằng chứng thông đồng giữa tất cả các nhà thầu
Có bằng chứng thông đồng giữa tất cả các nhà thầu

Trách nhiệm tài chính khi huỷ đấu thầu
Trách nhiệm tài chính khi huỷ đấu thầu



Không do lỗi nhà thầu : BMT đền bù chi phí dự thầu theo chế
Không do lỗi nhà thầu : BMT đền bù chi phí dự thầu theo chế
độ, định mức của Nhà nước (trừ trường hợp không có nhà
độ, định mức của Nhà nước (trừ trường hợp không có nhà
thầu nào đáp ứng)
thầu nào đáp ứng)

Do thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư : do người có thẩm quyền

Do thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư : do người có thẩm quyền
quyết định và lấy từ chi phí của dự án
quyết định và lấy từ chi phí của dự án

Do lỗi BMT hoặc do BMT thông đồng với một hoặc một số nhà
Do lỗi BMT hoặc do BMT thông đồng với một hoặc một số nhà
thầu: các cá nhân liên quan đền bù
thầu: các cá nhân liên quan đền bù

×