Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2009-2010 Môn VẬT LÝ –Lớp 11 Chương trình chuẩn - 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.79 KB, 2 trang )

Kiểm tra HKI năm học 2009-2010
ĐÁP ÁN
11-CHUẨN
ĐỀ LẺ : (5điểm)
LÝ THUYẾT
Câu 1
2 điểm
Nêu kết luận về bản chất dòng điện trong bán dẫn tinh khiết
Nêu bán dẫn loại n
Nêu bán dẫn loại p, .
Nêu kết luận về dòng điện qua lớp chuyển tiếp p-n.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
1,5điểm

Định nghĩa cường độ dòng điện.
Biểu thức,
gọi tên ,đơn vị
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1,5điểm

Phát biểu định luật Jun- lenx. .
Biểu thức,
gọi tên ,đơn vị.
0,5đ


0,5đ
0,5đ
BÀI TOÁN : (5điểm)
Bài 1 :

1 điểm
Công thúc ………………………………………
Kết quả 6.10
-6
V/K ……………………………
0,5đ
0,5đ
Bài 2 :
1,5điểm

E
b
= 4E = 14V
I

= 0,5A
U= E
b
I r
b
=4Ω
r
0
=2Ω
0,25đ

0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 :
2,5điểm

a) R

= 2,6Ω………………………………………
I =
E
r Rt
đ

= 1A………………………………
m= 2,16g
0,5đ

0,5đ
0,5đ
b) P = (Rtđ + r
b
) I
2
= 4W…………………………
H = U/E
b
= 2,7/4 = 67,5%
0,5đ
0,5đ


Chú ý:
- Học sinh có thể làm bài toán theo cách khác, nếu làm đúng và đủ thì vẫn được hưởng đủ số điểm của phần đó.
- Mỗi lần thiếu đơn vị trừ 0,25đ và trừ tối đa 0,5đ cho toàn bộ bài toán.
Kiểm tra HKI năm học 2009-2010
ĐÁP ÁN
11-CHUẨN

ĐỀ CHẴN :
LÝ THUYẾT
Câu 1
2điểm
Nêu kết luận về bản chất dòng điện trong kim loại .
Nêu nguyên nhân gây ra điện trở trong kim loại.
Điện trở kim loại phụ thuộc nhiệt độ như thế nào
0, 75đ
0, 75đ
0,5đ
Câu 2
1,5điểm

Định nghĩa Suất điện động của nguồn điện
Công thức đơn vị.
Trên pin có ghi 1.5V là sđđ của pin
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1,5điểm


Phát biểu định luật Coulomb
công thức,
đơn vị các đại lượng có trong công thức
0,5đ
0,5đ
0,5đ
BÀI TOÁN :
Bài 1 :

1 điểm
Công thúc ………………………………………
Kết quả 8.10
-6
V/K ……………………………
0,5đ
0,5đ
Bài 2 :
1,5điểm

E
b
= 4E = 8V
I

= 1A
U= E
b
I r
b
=2Ω

r
0
=1Ω
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 :
2,5điểm

a/ R

= 2,6Ω………………………………………
I =
E
r Rt
đ

= 2A………………………………
m= 0,64g
0,5đ

0,5đ
0,5đ
b/P = (Rtđ + r
b
) I
2
= 12W…………………………
H = U/E

b
= .5,4/6 = 90%
0,5đ
0,5đ

Chú ý:
- Học sinh có thể làm bài toán theo cách khác, nếu làm đúng và đủ thì vẫn được hưởng đủ số điểm của phần đó.
- Mỗi lần thiếu đơn vị trừ 0,25đ và trừ tối đa 0,5đ cho toàn bộ bài toán.

×