Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tài liệu ôn thi TN 12 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.43 KB, 22 trang )

Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



1

PHẦN I. GRAMMAR

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
a. Công Thức:
(+) Khẳng định: S + V (o,s,es)
I
We
You go/walk to school. (S + Vo)
They
Chủ ngữ số nhiều
He
She walks/ goes to school. (S + Vs/es)
It
Chủ ngữ số ít
(-) Phủ định: S + don’t/doesn’t + Vo
Ex: He doesn’t walk to school.
(?) Nghi vấn: Do/Does + S + Vo ? Yes, S + do/does.
No, S + don’t/doesn’t.
Ex: Does she go to school?
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động xảy ra một cách chung chung, lặp đi lặp lại, một thói quen ở hiện tại,
một sự thật hiển nhiên.
c. Trạng Từ Chỉ Mức Độ Thường Xuyên:
always, usually, often/sometimes, normally, once/twice…a (week), rarely, ever, never…
* Vị Trí: Trước động từ chính, sau to be


Ex: He normally cycles to work.
d. Cách Thêm S/ES: (như cách thành lập danh từ số nhiều từ danh từ số ít)
* Các động từ kết thúc bằng: o, ch, ss, sh, x, z thì ta thêm ES
Ex: to go goes
to watch watches
to miss misses
to finish finishis
to fix fixes
* Động từ kết thúc bằng Y trước nó là 1 phụ âm thì đổi Y thành I sau đó thêm ES
to study studies
to cry criesN
Nhưng to play plays (trước Y là nguyên âm)
* Động từ kết thúc bằng E thì chỉ thêm S
to hate hates
to live lives

Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



2


2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
a. Công Thức:
(+) Khẳng định:
I am
They
We
You are

+ V- ING
He
She is
It
(-) Phủ định: S +am/are/is + not + V- ING
(?) Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V- ING ? Yes, S + am/is/are.
No, S + amnot/isn’t/aren’t
Ex: Are you learnig English at the moment? Yes, I am/ No, I’m not.
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điêm nói ở hiện
tại
Ex: She is cooking in the kitchen now.
c. Trạng Từ Chỉ Thời Gian
now, right now, at (present)the moment,
d. Cách Thêm – ING
* Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi
phụ âm cuối sau đó thêm ING
to swim swimming
to sit sitting
* Các động từ kết thúc bằng W, Y thì ta thêm ING bình thường.
Ex: to play playing
to snow snowing
* Động từ kết thúc bằng E thì bỏ E sau đó mới thêm ING
to write writing
to live living
Nhưng: to see seeing
to die dying

3. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN GIẢN
a. Công Thức:

(+) Khẳng định: S + V (ed/cột 2)
Ex: We went to Ha Noi for our summer vacation.
* Lưu ý: Thì QKĐG không phân biệt chủ ngữ
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



3


(-) Phủ định: S + didn’t + Vo
Ex: We didn’t go to Ha Noi for our summer vacation.
(?) Nghi vấn: Did + S + Vo ? Yes, S + did.
No, S + didn’t.
Ex:Did you go to Ha Noi for your summer vacation?
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và chấm dứt ở trong quá khứ.
Ex: I lived here 5 years ago. (bây giờ không còn sống ở đây nữa)
c. Trạng Từ Chỉ Thời Gian
ago, yesterday, last(night, week, month, summer…), in…
Lưu ý :- It is + time + since ……+ V-ed/cột 2…
Ex: It is 5 years since I met you.
d. Cách Thêm – ED
* Động từ kết thúc bằng Y thì đổi Y I sau đó thêm ED
to study studied
to cry cried
nhưng: to play played (vì trước Y là nguyên âm)
* Động từ kết thúc bằng E thì chỉ thêm D
to hate hated
to live lived

* Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi
phụ âm cuối sau đó thêm ED
to stop stopped
to drop dropped
nhưng: to work worked (vì trước k là một phụ âm)

4. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
a. Công Thức:
(+) Khẳng định:
We
You were
They
+ V- ING
I
He
She was
It

(-) Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V- ING
(?) Nghi vấn: Was/Were + S + V- ING ? Yes, S + was/were.
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



4

No, S + wasn’t/weren’t

Ex: Were you born in Quy Chau? Yes, I was/ No, I wasn’t
b. Cách Dùng:

* Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: We were playing football at 5 p.m yesterday afternoon.
* Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Ex: I was having a bath when she entered the room.
* Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời.
Ex: My father was working in the field while my mother was working the garden.
* Lưu ý: - Hành động đang xảy(thời gian xảy ra lâu hơn) ra ta dùng: Thì QKTD
S + was/were + V-ing
- Hành động xen vào(thời gian xảy ra ngắn hơn) ta dùng: Thì QK đơn giản
S + V-ed/cột 2
- Sau WHILE ta luôn dùng cấu trúc có V-ING.

5. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
a. Công Thức:
(+) Khẳng định: S + have/has + V ed/cột 3
I He
We She has + V ed/cột 3
You have + V-ed/cột 3 It
They
Ex: I have learnt English for 3 years. He has lived in Quy Chau since 1995.
(-) Phủ định: S + haven’t/hasn’t + V ed/cột 3
Ex: I haven’t learnt English for 3 years.
He hasn’t lived in Quy Chau since 1995.
(?) Nghi vấn: Have/Has + S + V ed/cột 3 ? Yes, S + have/ has.
No, S + haven’t/hasn’t.
Ex: Have you gone to Ha Noi, yet? Yes, I have/ No, I haven’t
b. Cách Dùng:
* Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan đến hiện tại
Ex: I have been a student of Quy Chau high school since 2005.(đã là học sinh và bây giờ vẫn
là hs của Cấp III QC )

- Các trạng từ đi kèm: already, since, for(a long time, ages)
* Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra. Trạng từ đi kèm: just
Ex: He has just cycled to school. He looks tired.
* Diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không rõ mốc thời gian. ( before)

Ex: Mr. Nam has met Mai before.(không rõ là khi nào)

Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



5

6. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN GIẢN
a. Công Thức:
(+) Khẳng định: S+ will/shall+ Vo
Ex: I will walk home.
Lưu ý: Will : dùng cho mọi chủ ngữ. Shall: chỉ dùng cho các chủ ngữ I và We.
Ex: She shall write you tomorrow.(sai)
She will write you tomorrow.(đúng)
(-) Phủ định: S+ will/shall + not+ Vo(will not= won’t; shall not = shan’t)
Ex: She won’t write you tomorrow.
(?) Nghi vấn: will/shall+ S + Vo? (Yes, S+will/shall. No, S+ won’t/shan’t)
Ex: Will She write you tomorrow? Yes, she will/ No, she won’t.
b. Cách Dùng:
* Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Lưu ý:
- Phân biệt giữa: will/shall+ Vo(tương lai xa) và Be going to+ Vo(tương lai gần)
c. Trạng Từ Chỉ Thời Gian
today, tomorrow, next week

month
year
summer
………
PHẦN II . RELATIVE PRONOUNS AND CLAUSES
(ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)

A. INTRODUCTION (giới thiệu chung)

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề dùng để làm rõ hoặc cung cấp thêm thông tin hay tiếp tục
câu chuyện mà danh từ, đại từ hoặc là câu đứng trớc nó (nói tới). Có 3 loại mệnh đề quan hệ:
- Mệnh đề quan hệ hạn định. (defining relative clauses)
- Mệnh đề quan hệ không hạn định. (non-defining relative clauses)
- Mệnh đề quan hệ liên hợp.(connective). Trong phần này không đề cập mệnh đề này.

B. DEFINING RELATIVE CLAUSES AND NON - DEFINING RELATIVECLAUSES
(Mệnh đề quan hệ hạn định và mệnh đề quan hệ không hạn định)
I. Defining relative clauses (Mệnh đề quan hệ hạn định )
Mệnh đề quan hệ hạn định là mệnh đề dùng để làm rõ danh từ …đứng trớc nó theo một
cách nào đó để phân biệt danh từ … đó với danh từ…khác cùng loại, nhất thiết phải có mệnh
đề hạn định trong câu.


* Relative pronouns used in defining relative clauses (đại từ quan hệ dùng trong mệng
đề quan hệ hđ)
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



6


Chủ ngữ Tân ngữ Sở hữu
Để chỉ ngời who
that
whom/who
that
whose
Để chỉ vật which
that
which
that
whose
of which

1. Defining relative clauses: persons (Mệnh đề quan hệ hạn định nói về người)
a. Subject: who or that (who hoặc that làm chủ ngữ)
……who/that +verb…
Ex: - The girl who told you this is my sister.
S

Ex: - I don’t like the pupils who are lazy.
S
* Lưu ý: Chúng ta thừơng dùng who hơn là that. That có thể thay who khi trước who là all,
everyone, no one, nobody, those.
Ex: - Nobody who/that knew her likes her.
b. Object: (whom or who or that) – Tân ngữ của động từ whom hoặc that hoặc who.

…… whom + danh từ/ đại từ …….
that (DT/ĐT)
who


Ex: - The man whom you saw yesterday is my sister.
O

c. Prepostion with relative clauses whom, that (Giới từ với ĐTQH whom, that).
… giới từ (preposition) + who + DT/ĐT……
Ex: The man to whom I spoke is my teacher.
Hoặc
…that/who + DT/ĐT…… + giới từ (preposition) ……
Ex: The man that/who I spoke to is my teacher.
d. Possessive: whose (whose làm đại từ quan hệ)
…whose + DT….
* Lưu ý: Whose là dạng sở hữu duy nhất được dùng.
Ex: The book is about a women whose children succeeded in life.
EXERCISE 1: Choose the best answer:
1. Nobody …………… watches the match will ever forget it.
A. whose B. who C. that D. B and C

2. The teacher ………… pupils passed the finals exams are very happy.
m

nh
đ

quan h

h
đ

Who làm CN


Mệnh đề quan hệ
h
đ

Whom làm TN

Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



7

A. who B. whom C. whose D. that
3. The man …………….answered the phone told me you were away.
A. whom B. he C. who D. what
4. Tell me ………… you want and I’ll try to get it for you.
A. that B. how C. what D. A and C
5. The man ……… robbed your money has been arrested.
A. who B. whose C. whom
D. that

2. Defining relative clauses: things (Mệnh đề quan hệ hạn định nói về vật)
a. Subject: which or that (which hoặc that làm chủ ngữ)
……which/that +verb…
Ex: The window which/that was brocken has now been repaired.
S

b. Object: (which or that) – Tân ngữ của động từ (which hoặc that).
…… which + danh từ/ đại từ …….

that (DT/ĐT)

Ex: - I have just received a letter that/which my friend sent from Paris.
O


* Lưu ý: - Chúng ta dùng which hoặc that hoặc chúng ta có thể bỏ which hoặc that đi mà
nghĩa của câu không thay đổi.
- Sau all, everything, little, much, none, no và các từ ghép với no hoặc sau những
cấp so sánh nhất chúng ta dùng that (không dùng which) thậm chí bỏ luôn cả đại từ that.
Ex: - All the apples (that) fall are eaten by the pigs.
- This is the best book (that) I’ve ever read.
c. Prepostion with relative clauses which, that (Giới từ với ĐTQH which, that).
… giới từ (preposition) + which + DT/ĐT……
Ex: The ladder on which I was standing began to slip.
Hoặc
…that/which + DT/ĐT…… + giới từ (preposition) ……
Ex: The ladder which I was standing on began to slip
d. Possessive: whose
…whose + DT….
Ex: A house whose walls were made of glass is beautiful.
e. Relative adverbs: when, where, why
* when = in which (nói về thời gian)

…từ chi thời gian + when/in which/on which …
M

nh
đ


quan h

h
đ

which/that làm CN

Mệnh đề quan hệ
h
đ

that/which làm TN

Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



8

Ex: I will never foget the day when /in which/on which we first met
* where = in which/at which (nói về nơi chốn)
…từ chỉ nơi chốn + when/in which/at which …
Ex: The hotel where/in which/at which they stayed is very cheap.
* why = for which (nói về lý do)
Ex: I don’t know the reason why/for which she refused me.

EXERCISE 2: Choose the best answer.
1. The car ……….I hired broke down.
A. who B. which C. that D. B and C
2. He sent her a toy …………….she has kept for several years.

A. which B. that C. who D. where
3. Thank you very much for the present ………….you sent.
A. that B. whom C. which D. A and C
4. The letter is in the bag is mine
A. at which B. on which C. in which D. which
5. We can’t understand the reason ……….she went away.
A. why B. which C. what d. when
EXERCISE 3: Choose the best answer
1. The book ………….my father is interested is expensive.
A. in which B. which in C. which D. in that
2. The man …………repaired my car is a real expert.
A. which B. that C. whose D. whom
3. Do you remember the day ……… into this house?
A. why we move B. when we moved
C. where we moved D. A and B
4. Most folk songs are ballads …………have simple words and tell simple stories.
A. what B. whose C. how D. that
5. There are people………… no one cares.
A. about which B. who C. for whom D. to whom
6. Melanie was looking after a dog …….leg had been broken in an accident.
A. who B. whose C. that D. what
7. The plane ……… has just taken off is an hour late.
A. it B. what C. which D. who
8. I don’t know the woman …………I spoke on the phone.
A. whom B. who C. to whom D. that
9. Do you still remember the day ……….we first met?
A. where B whom C. which D. when
10. The man ……….answered the phone told me about you.
A. whom B. he C. who D. what


Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



9


II. Non-defining relative clauses. (Mệnh đề quan hệ không hạn định )
Mệnh đề quan hệ không hạn định được đặt sau những danh từ …xác định rồi. Bởi vậy
những mệnh đề này không xác định danh từ … đứng trớc mà chỉ nói thêm một điều gì đó về
danh từ …bằng cách cung cấp thêm một số thông tin về nó.
Loại mệnh đề này không nhất thiết phải có trong câu, chúng ta có thể bỏ nó đi mà
nghĩa của câu vẫn rõ.
Loại mệnh đề này được tách biệt với danh từ… mà chúng thay thế bằng dấu phẩy.
* Relative pronouns used in non-defining relative clauses
(đại từ quan hệ dùng trong mệng đề quan hệ khđ)

Chủ ngữ Tân ngữ Sở hữu
Để chỉ người who

whom/who

whose
Để chỉ vật which

which

whose
of which


1. Non-defining relative clauses: persons. (Mệnh đề QH không hạn định nói về ngừơi)
a. Subject: who (who làm chủ ngữ)
……who +verb…
Ex: - My neighbour, who is very pessimistic, says there will be no apples.
S

* Lưu ý: - Đối với dạng này chúng ta chỉ sử dụng duy nhất đại từ who.
b. Object: (whom or who ) – Tân ngữ của động từ whom hoặc who.

…… whom + danh từ/ đại từ …….
who (DT/ĐT)

Ex: - Peter, whom you met yesterday, is my brother.
O


c. Prepostion with relative clauses whom (Giới từ với ĐTQH whom).
… giới từ (preposition) + whom + DT/ĐT……
Ex: Mr Carter, to whom I spoke, is my teacher.
Hoặc
…whom + DT/ĐT…… + giới từ (preposition) ……
Ex: Mr Carter, whom I spoke to, is my teacher.
d. Possessive: whose (đại từ sở hữu)
…whose + DT….
Ann, whose children are at school all day,is trying to get a job.
M

nh
đ


quan h


Who làm CN

Mệnh đề quan hệ
kh
đ

Whom làm TN

Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



10

EXERCISE 4: Choose the best answer

1. His daughter, …………always makes his family happy, will get married.
A. who B. that C. whom D. which
2. They ……….wanted to met Mr. John ……… helped their company to over come the
difficulty.
A. whom B. who C. whose D. that
3. She told me about Mrs. Ann, ………….children are always the best in class.
A. who B. which C. whose D. that
4. Mr. Bill …………we spoke, has worked abroad.
A. who B. whom C. to whom D. which
5. His friends, most ………passed the test, will have a meeting this week.
A. who B. whom of which D. of whom


2. Non-defining relative clauses: things. (Mệnh đề QH không hạn định nói về vật)
a. Sụbect: which (which làm chủ ngữ)
……which +verb…
Ex: - That block, which cost $ 5 million to built, has been empty for years.
S

* Lưu ý: - Đối với dạng nạy chúng ta chỉ sử dụng duy nhất đại từ which.
b. Object: which (Tân ngữ của động từ which).

…… which + danh từ/ đại từ …….
(DT/ĐT)

Ex: - Her house, which has a garden , has been sold.
O


c. Prepostion with relative clauses which (Giới từ với ĐTQH Which).
… giới từ (preposition) + which + DT/ĐT……
Ex: His house, for which he paid $ 10,000, is now worth $ 50,000
Hoặc
…which + DT/ĐT…… + giới từ (preposition) ……
Ex: His house, which he paid for $ 10,000, is now worth $ 50,000
d. Possessive: whose or of which
…whose + DT….
Ex: Bill’s house, whose windows were all broken, was a depressing sight.
EXERCISE 5: Choose the best answer
1. Hoa’s book, ……………was lost yesterdays, cost 200,000 VND.
A. who B. which C. whom D. that
m


nh
đ

quan h

kh
đ

which làm CN
mệnh đề quan hệ khđ
which làm TN

Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



11

2. Bua Cave,……… situates in Quy Chau, attracts many tourists every year.
A. what B. that C. who D. which

3. The car, ………… handbrake wasn’t very reliable, began to slide.
A. of which B. whose C. that D. A and B
4. They bought me this car, ………many people wanted to own.
A. which B. that C. whom D. what
5. His house, ………….he paid $ 10,000, is now worth $ 50,000.
A. when B. that C. which D. whom

EXERCISE 6: Choose the best answer.

1. The girl …………has green eyes is an English teacher.
A. when B. who C. which D. whom
2. They asked me a lot of questions, …………I couldn’t answer.
A. all of me B. that C. all of which D. who
3. It tained all the time, ………was a great pity.
A. that B. what C. which D. who
4. The Titanic, ………………, was supposed to be unsinkable.
A. that sinking in 1922 B. which sank in 1922
C. sink in 1922 D. that sank in 1922
5. Mr. Jackson, ……… used to be very beautiful, is now suffering from a fatal disease.
A. who B. whose C. she D. whose
6. My car broke down, ………….a real nuisance.
A. that was B. which was C. which were D. where was
7. The Smiths, ………….house had been destroyed, were given.
A. which B. that C. who D. whose
8. His girlfriend, ……………he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.
A. whom B. who C. that D. which
9. I catch this train, ………….I have to travel on every week.
A. that B. who C. which D what
10. I saw several houses, most of …………were quite unsuitable.
A. which B. that C. who D. what


KEYS
EXERCISE 1: Choose the best answer:
1. D 2. C 3. C 4. C 5. A

EXERCISE 2: Choose the best answer.
1. D 2. A 3. C 4. D 5. A


EXERCISE 3: Choose the best answer
1. A 2. B 3. B 4. D 5. C
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



12

6. B 7. C 8. C 9. D 10. C

EXERCISE 4: Choose the best answer
1. A 2. B 3. C 4. C 5. D


EXERCISE 5: Choose the best answer
1. B 2. D 3. D 4. A 5. C

EXERCISE 6: Choose the best answer
1. B 2. C 3. C 4. B 5. A
6. B 7. D 8. A 9. C 10. A

PHẦN III. CONDITIONAL SENTENCES .

 Câu điều kiện gồm có hai mệnh đề, mệnh đề chính( main clause) và mềnh đề điều kiện
( If clause). Mệnh đề điều kiện có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề chính.
 Có 3 loại câu điều kiện.

I/ Type I ( True/ posssible in the present or future). Điều kiện có thực ở hiện tại.
* Diễn tả những sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
* Structure.


If + S + V(s/es) , S + Will + V (infinitive)
can
may
Ex: If the weather is fine tomorrow, we ‘ll go for a walk.
II/ Type II . ( Untrue/ impossible in the present or future). Điều kiện không có thực ở hiện
tại.
* Diễn tả những sử việc
trái với thực tế hoặc không thể
xảy ra ở hiện tại.
* Structure.



Ex: If I were rich, I would buy a big house.

III/ Type III/ ( Untrue in the past). Điều kiện không có thực trong quá khứ.
* Diễn tả những tình huống trái với thực tế trong quá khứ.
* Stucture

If + V-ed/cột 2 , S + Would/ could +V( infinitive)
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



13






* Ex: If you had tried hard , you would have passed the exam.
- Có thể dùng COULD hoặc MIGHT thay cho WOULD trong câu điều kiện loại 2 và 3.
* Lưu ý:
-Unless = if…… not ( nếu không, trừ phi)

Ex: You ‘ll be late unless you hurry.
* Khi ta đổi một câu điều kiện với từ nối “ IF” sang “ Unless”, nhớ lưu ý trường hợp mệnh đề
“IF” ở thể khẳng định không được đổi sang thể phủ định khi dùng Unless mà phảI đổi mệnh
đề chính sang thể ngược lại.
Ex: If I have time, I ‘ll help you.
- Unless I have time, I won’t help you.

PHẦN IV. COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS ( các hình thức so sánh)
1. Absolute (So sánh ngang bằng)
a, Structure.



Ex: My sister is as tall as your sister.
Ex: My sister speaks English as fluently as your sister (does).
2. Comparative. ( so sánh hơn)
a. Đối với tính từ và trạng từ ngắn)
- Structure




Ex: Ann is taller than I am.
Ex: Ann runs faster than I do.

b. Với tính từ và trạng từ dài:
- Structure




Ex: This exercise is more difficult than that one.
Ex: Nam drives more carefully than his brother (does).

If + had + V- ed/cột 3 , S + would / could + have + V- ed/cột3

S1 + be / verb + so/ as + adj / adv + as + S2

S1 + be/ Verb + adj / adv-er + than + S2

S1+ be / Verb + more + adj / adv + than + S2
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



14

*
Chú ý: Tính từ ngắn gồm các tính từ có một âm tiết, và các tính từ có 2 âm tiết mà tận cùng
bằng y, ow, er, le, et.
Ex; happy - happier narrow- narrower quiet- quieter
clever – cleverer simple- simpler
* Tính từ ngắn tận cùng là một phụ âm , trước nó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối
trước khi thêm er
Ex; hot – hotter thin - thinner big – bigger

3. Superlative ( So sánh hơn nhất)
a. Với tính từ và trạng từ ngắn.

S + be / Verb + the + adj / adv – est

Ex: The Nile is the longest river in the world.
Ex: She runs the fastest in muy class.
b. Với tính từ và trạng từ dài:
- Structure

S + be/ Verb + the most + adj / adv +
Ex: That was the most interesting story I’ve ever read.
Ex: Lan speaks English the most fluently in my class.
 Các trường hợp đặc biệt :
* Các trạng từ trong tiếng Anh ( trạng từ ngắn) có cấu tạo như tính từ.
fast - fast
hard - hard
soon - soon
* Các trạng từ trong tiếng Anh ( trạng từ dài) chủ yếu được cấu tạo từ tính từ
bằng cách thêm – ly sau tính từ.



Ex; bad - badly
quick - quickly
careful - carefully
Adj / Adv Comparative Superlative
Good , well better the best
Bad, badly worse the worst
Many , much more the most

Little less the least
Far farther/ further the farthest/ furthest


Adjective + ly = Adverb
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



15

fluent - fluently

PHẦN V. CẤU TRÚC

1. S + used to + V(inf)………Diễn tả thói quen thường làm trong quá khứ.
Ex: -He used to swim when he was very young. Anh ấy thường đi bơi……
- We used to sit next to each other. Chúng ta vẫn thường ngồi bên nhau.
2. Be/get used to +N/ V-ing… Quen với,…trở nên quen với
Ex: -My mother is used to getting up early everyday. Mẹ mình đã quen với việc dậy
sớm.…


Ex: -Tom has got used to the cold weather since he came to live in Quy Chau
N- phrase
3. S + would rather + V (inf)( không to)+ than + V(inf) thích làm cái này hơn cái kia
S + prefer + V-ing/ N…. + to + V-ing…
Ex: I would rather watch TV at home than go out with him. Mình thích xem TV hơn đi chơi
với anh ấy.
-I prefer watching TV at home to going out with him. Mình thích xem TV ở nhà hơn đi chơi

với cậu ấy.
-I prefer bananas to oranges
4. S + would like + to infinitive….(‘d like): muốn- Thường sử dụng trong các lời mời…
Ex: -I’d like to tell you something about myself.
-Would you like to go out with me tonight?
5. S + have to/ has to + V(inf)……= Must… phải làm chỉ bổn phân, trách nhiệm….
Eg: -Everyday I have to go to school, so I don’t have to cook.
6. S + had better + V(inf)… (‘d better)… = Should, ought to… tốt hơn là, nên làm…
Ex: -If you are tired, You had better go to see the doctor.
-He ‘d better study harder.
7. To
In order to + V(inf) Để mà…( Dùng để chỉ mục đích là để làm gì)
So as to

Ex: She tries to study to pass her next exam. Cô ấy cố gắng học chăm để vượt qua kỳ thi tới.
in order to pass her next exam.
Ex: -He got up early so as not to miss the train. Anh ấy dậy sớm để không phải trễ tàu.
In order that
So that S + V
Ex: She tries to study in order that she can pass her next exam.
8. It takes + khoảng thời gian + to + V…. mất khoảng t-gian để làm gì.
It took +………….
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



16

Ex: -It takes me ten minutes to go to school everyday.
-It took her nine months to learn English.

9. Be + too + adj + (for O) + to + V quá…để…
( be/ seem/ appear/ feel/ taste/ look/ keep….+ adj )
(thì, là,ở / dường như/ xuất hiện/ cảm giác/ có mùi vị/ trông có vẻ/ giữ + adj )
Ex: She is beautiful.
be adj
- Peter seems tired now.
V adj
Ex: - He is too short to play volleyball. - Mary is too young to drive a car.
adj adj

10. - S + be/v + so + adj/adv + that + S + V… đến nổi mà…
- S + be + such +(a/an) + adj + N + that +…….
* ”be” có thể thay bằng các động từ chỉ cảm giác như: seem, look, feel, smell, taste……
Ex: - The weather was so bad that we decided to stay at home. Thời tiết xấu đến nỗi chúng tôi
qđịnh ở nhà. adj
- The film is so exciting that I’ve seen it many times.
adj
Eg: It is such a difficult math that I could not do. adj N
11. Enough + N…. có đủ….
Ex: I haven’t got enough money to buy a big house.
N
- S + be + adj + enough + ( for + O) + to- inf…
- S + V(thường) + adv + enough + ( for +O) + to inf…
Ex: - Mary isn’t old enough to drive a car.
adj
- She speaks English well enough to be translator.
adv
12. Because of N/ N phrase/ V-ing: Bởi vì, tại vì
Due to
Because S +V

Since/ As
Ex: We were worried because of the rain. Chúng tôi lo lắng vì mưa.
N phrase
- Because of the traffic jam, all students arrived the school late. vì giao thông tắc nghẽn,
tất cả… N phrase
- He came ten minutes late because he missed the first bus. bởi vì nhỡ chuyến xe buýt đầu
tiên.
S V
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



17

- Since/ As he missed………, he came ten minutes late.
S V
13. Although S + V…. Mặc dầu, tuy nhiên……….
Even though
Though
However
In spite of N/ N phrase/ V-ing
Despite
Ex: Although he is poor, he still studies well.
S V
We took many pictures though the sky was cloudy.
S V

Despite the rain, we still go to school on time.
N
She goes out in spite of the bad weather.

being sick.
N phrase/ V-ing
14. Both: cả hai
Dùng trước danh từ: Both the boys talk in the lesson. Cả 2 cậu ngồi nói chuyện trong giờ học
Dùng sau đại từ nhân xưng( nếu ĐTNX là chủ ngữ): We both like him.
Khi ĐTNX làm tân ngữ ta dùng “both of”: She likes both of us. Cô ấy thích cả 2 chúng tôi.
“Both” có thể đứng một mình làm chủ ngữ: Both are still alive. Cả hai đều còn sồng.
15. Either………or……Cái này hay cái kia ( chọn 1 trong 2 cái)
Ex: You can either write or phone to request a copy. Bạn có thể viết thư hay gọi điện để
y/cầu 1 bản copy.
- Neither…….nor…… không mà cũng không
Ex: He neither knows nor cares what happened. chẳng biết cũng chẳng qtâm xẩy ra
chuyên gì cả.
- …Not only……….but also…….: không những…. mà còn……
Ex: Lan is not only intelligent but also beautiful.
- Both…… and……… cả và cả…
Eg: He both writes English and speaks it well. A ấy cả viết và nói TA đều giỏi.
16. Most/ Most of: phần lớn, đa số
- Most N ( cả dt đếm và không đếm được) Eg: Most children are fond of sweets
adj + N Eg: Most nice houses are expensive.
- Most of + dùng trước cụm dt số ít hoặc số nhiều.
Ex: Most of these students are intelligent.
We spend most of our leisure time watching TV.
17. As if/ As though: như thể, dường như ( chỉ một điều không có thực hoặc trái với thực tế)
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



18


+ S + V(htđg) as if + S + V(qkđg/ be were)
as though
Ex: - He acts as though he were rich ( He is not rich) A ta thể hiện như a ta giàu có lắm.
- She dresses as if it were summer even in the winter. mặc như là mùa hè, thậm chí đag
mùa đông.
- She walks as though she studied modelling. Cô ta đi làm như cô ta học làm người mẫu
vậy.
+ S + V(qkđg) as if + S +V(qkht) ( nếu chỉ 1 h-động xẩy ra trước h-động ở mệnh đề chính)
as though
Ex: John looked tired as if he had worked very hard.
She seemed as though she hadn’t taken a bath for months. ……đã không tắm hàng tháng.
18. It’s time/ It’s high time….”đã tới lúc” để diễn tả thời gian mà một việc nên làm ngay.
- It’s time S +V-ed/cột 2 be were) : Theo sau là thì qk nhưng ý nghĩa ở hiện tại.
It’s high time

Ex: It’s time you started to work harder.
- It’s time (for + O) + to inf
- It’s high time Eg: It’s time for her to go to bed

PHẦN V. NGỮ ÂM ( PHONETICS)


I. PHỤ ÂM (Consonants )
Những mẫu tự sau đây chỉ biểu trưng cho một âm tiết duy nhất.
b, f, h,j , l, m, p, r, v, w, y
Ex: ban, fast, home……
1. Mâu tự C: được phát âm bằng nhiều âm: /s/ /k/ / /
- Khi được theo sau bởi e,i,y thì c được đọc là /s/ eg. cent, face, cigar, rice, bicycle,…
- Khi mẫu tự c được theo sau bởi bất cứ mẫu tự nào ngoại trừ e,i,ythif nó thường được
phát âm là: /k/ eg. cat, come, can, picture, count, computer……

- Mẫu tự c còn được phat âm là / / eg. ocean, special, social, artificial, official, ……
2. Mẫu tự D: /d/ , /d /
- Mẫu tự d được phát âm là /d/ eg. do, made,bird, dirty, down…….
- D thỉnh thoảng được phát âm là /d / eg. soldier, graduate, schedule,education…
3. Mẫu tự G /d /, ./g/. / /
- Khi mẫu tự g được theo sau bởi e,i,y thì nó thường được phát âm là /d / eg. village,
page, age, bridge, origin, engineer, gym……
- Ngoại lệ: get, tiger, gear, hamburger, gift….
- Khi g dược theo sau bất kì mẫu tự nào ngoài e,i,y thì nó thường đọc như /g/ eg. game,
go, good, guest, figure, drag, guard…
- G còn được phát âm / / eg. massage, regime, mirage……
4. Mẫu tự N /n/, / /
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



19

- n thường được phát âm là /n/ eg. no, not, natural, new, nice, necessary……
- Khi n đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và âm /g/ thì nó được phát âm là / /eg. uncle,
drink, ink, trunk, singer, longer, English, anger……
5. Mẫu tự QU: /kw/, /k/
- qu thường được phát âm là: /kw/ eg. question, quiet, quick, require, queen…
- thỉnh thoảng qu được phát âm là /k/ eg. quay, technique, antique, liquor, queue….
6. Mẫu tự S : /s/. /z/ , / /, / /
- thông thường nó được phát âm là /s/ eg. see, sight, slow, cost,……
- nó còn được phát âm là /z/ eg. has, is, because, jobs, rose,reason…….
- Nó còn được phát âm là / / ở một số từ eg. sugar, sure…
- Nó có thể được đọc là / / eg. decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure…
* Quy tắc phát âm mẫu tự s ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít, danh từ số nhiều và sở hữu

cách.


A, s được đọc là /s/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm như /k, t, p, f, / eg. maps, cats, …
B, es được đọc là /iz/ sau các từ tận cùng bằng âm / ks , , , s, z, / eg. glasses,
boxes, wishes, rises…….
C, s được đọc là /z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và tất cả các nguyên âm
khác. eg. clubs, caves, beds, hills, goes, Tom’s……
7. Mẫu tự T: /t/ /t / / / , / / , / /
- Thường được phát âm là /t/ eg. teacher, ten, tell, until, today……
- T trước u thường được phát âm là /t / eg. picture, literature, century, fiture, culture….
Và ở các từ sau: question, suggestion….
- t còn được phát âm là / / eg. notion, information, option, calculation, potential……
8. Mẫu tự CH /t /, /k/, / /
- được phát âm là /t / eg. cheap, chat, child, match…
- còn dược phát âm là: /k/ eg. christmas, school, chemistry, echo, mechanic, chorus….
- Còn được phát âm là / / eg.machine, chef, chute, mustache, parachute…

II. NGUYÊN ÂM (vowels )

1. Mẫu tự A: được phát âm là:
- / / ex. hat, bank, example, happen, have, camera, natural, family, fat, sad………
- / ei/ ex. paper, table, station, famous, page, cake, make, late…………
- / / ex. tall, fall, call, all, already, warm, water, quarter, alter, althought, awful…
- /e/ ex. many, any, anyone……………
- / / ex. about, across, again, sofa, apartment, woman, another, banana, ……………
- /i/ ex. village, message, dosage……………
- / / ex. want, watch, quantity, quality………………
- /a:/ex. arm, art, farmer, harm, ask, after…………………
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u




20

2. Mẫu tự E: được phát âm là:
- /i:/ ex. me, we, equal, even, these, complete, scene, extreme………………
- /e/ ex. pen, bell, tell, went, left, expensive, better, seven, depend, telephone………
- /i/ ex. English, enlarge, enable, enhance, pretty…………
- // ex. problem, open, kitchen, excellent, answer, teacher, writer, mother, another……
3. Mẫu tự I : được phát âm là:
- /i/ ex. ship, did, win, six, picture, fill, quick, ill, miss, listen, city, swim, big, ……
- /ai/ ex. decide, kite, drive, bike, idea, like, silent, mind, fine……………
- / / ex. possible, similar, edible………………
4. Mẫu tự O :được phát âm là:
- / / ex. dog, stop, shop, job, clock, bottle, box, not……………………
- / / ex. morning, sports, corner, short, more, before, score, bored …………………
- / / ex. go, no, over, ago, both, older, told, sold, most, fold, home, hole, nose, phone
- / / ex. wonderful, nothing, month, some, son, money, something, government…….
- / / ex. work, worse, worship, world, worm…………….
- / /ex. today, police, compare, second, introduce, welcome, handsome, purpose……
- / / ex. woman, wolf …………
- / / ex. one, once, everyone …………………
5. Mẫu tự U: được phát âm là:
- / / ex. fun, bus, cut, husband, button……………………………
- / / ex. busy, business …………………………………………….
- / / ex. full, pull, push, put, sugar, ………………………………
- / / ex. upon, suggest, suppose, circus, autumn, picture, survive, future, century……
- / / ex. cure, curiosity, during……………………………
- / / ex. burn, burst, burglar, curtain, curse, furniture …………………………

- /ju: / ex. duty, ……………………………………….
- /u:/ ex. rude, include ………………………….
6. Mẫu tự Y: được phát âm là:
- Khi mẫu tự y ở giữa một từ, nó thường được phát âm là /i/ eg. gym, oxygen, syllable,
myth, system, synonym, sympathy, mystery, physics, typical ……………………
- Mẫu tự y thường dược phát âm là /ai/ khi nó là âm cuối của từ 1 âm tiết. Eg. dry, try,
my, by, shy………………………….
- Khi y là mẫu tự cuối cùng của 1 từ 2 âm tiết trở lên , nó thường được phát âm là /i/. Eg.
baby, worry, happy, candy, lively …………………………………
- Y thường dược phát âm là /ai/ ở từ có đuôi ify . eg. simplify, amplify, modify…… và
các từ sau: deny, reply, rely, apply, supply, July, multiply, ………………
7. Mẫu tự AI, AY
- /ei/ ex. aid, main, waist, wait, stain, laid, train, afraid, rain, paint, straight, tail, mail,
sail, pain……………………
- / / ex. pair, hair, air, chair, fair………………………….
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



21

- /ei/ ex. tray, play, may, stay, day…………………………
8. Mẫu tự AU
- / / ex. fault, audience, August, because, cause, caught, taught, daughter……………
- /a:/ ex. laugh, aunt…………………
9. Mẫu tự AW
- / / ex. saw, awful, law, draw, dawn ……………………………….
10. Mẫu tự EA được phát âm là:
- /i:/ ex. tea, meal, cheap, speak, meat, easy, please, leave, peace, eat……
- /e/ ex. jealous, bread, breakfast, heavy, ready, dead, pleasure, health, head,………

- /ei/ ex. great, break, steak………
- /a:/ ex. heart, ………………
- / / ex pearl, heard, beard, earn, earth…………………
- / / ex. pear, bear…………………
- / / ex. fear, hear, dear, near, ear……………………

III. ÂM TIẾT VÀ TRỌNG ÂM (SYLLABLES & SRESS)

1. Những từ có nhiều vần, thường được nhấn mạnh ở vần là ngữ căn
Ex. ‘friendly Un’friendly Im’patient
2. Những từ có hai vẫn thường được nhấn vào âm đầu nếu nó là danh từ hoặc tính từ và
nhấn âm thứ hai nếu nó là động từ.
Ex. ẹn’joy
‘happy
‘table
3. Những từ có hai vần tận cùng bằng –ANT hay – ENT thường được nhấn mạnh ở vần
đầu.
Ex. ‘distant ‘current
4. Những từ có 2 vần tận cùng bằng ER thì thường được nhấn mạnh ở vần đầu.
Ex. ‘father
5. Những từ có 2 vần mà vần đầu là mẫu tự a( hay tiếp đầu ngữ a) thì luôn luôn được
nhấn mạnh ở vần thứ 2
Ex. a’gain, a’go, a’sleep
6. Những từ tận cùng bằng ETY, ITY, ION, ICAL, OUS có chủ âm ở vần liền trước
những tận cùng này.
Ex. e’quality e’lection ‘famous
7. Trong những từ có trên 3 vần ( 4 hoặc 5 vần) thì chủ âm thường ở vần thứ 3 đếm từ
cuối lên.
fa’miliar
phi’losophy

ge’ography
Tµi liÖu «n thi TN ) 07-08 Tæ Ngo¹i Ng÷ Trêng THPT - DTNT Quú Ch©u



22

8. Những từ tận cùng bằng ATE, nếu là từ có 2 vần, thì chủ âm ở vần thứ nhất. Nếu là từ
có 3 vần trở lên thì chủ âm ở vần thứ 3 đếm từ cuối lên.
‘climate
com’municate
9. Những từ tận cùng bằng URE thường được nhấn mạnh ở vần trước tận cùng này.
‘lecture
‘nature
ad’venture
10. Những chữ tận cùng bằng ADE, ESE, EE, EER,OO, OON, được nhấn mạnh ở ngay
chính tận cùng này.
Lemo’nade
Vietna’mese
Engi’neer




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×