i
LÝ
ĐỀ TÀI:
SÔNG SÊRÊPÔK
2015
CHUYÊN NGÀNH
GVHD : TH.S NG
SVTH :
MSSV : 08101441
:
: 2008 - 2012
6
ii
hoàn thành
Cô N
cô
,
.
em
06
Sinh viên
iii
TP 06
iv
TP07
v
1
1. 1
2. 2
3. 3
4. 3
5. 4
6. 4
8
1.1. 8
1.2. 8
1.2.1. 9
1.2.2. 10
1.2.3. 12
1.2.4. 13
1.2.5. 14
1.2.6. 15
1.3. 15
1.3.1. 16
1.3.1.1. Cơ chế xói mòn do nước 16
1.3.1.2. Các dạng xói mòn do nước 16
1.3.2. Xói mòn do gió 20
1.4. 22
2: 23
2.1. 23
2.1.1. 23
2.1.2. 24
2.1.3. 25
2.1.3.1. Khí hậu 25
2.1.3.2. Nhiệt độ 26
2.1.3.3. Mưa, độ ẩm 26
2.1.3.4. Gió 26
vi
2.1.3.5. Bức xạ, nắng 27
2.1.3.6. Thuỷ văn 28
2.1.4. Tài nguyên thiên nhiên 30
2.1.4.1. Tài nguyên rừng 30
2.1.4.2. Tài nguyên đất 31
2.1.4.3. Tài nguyên nước 32
2.1.4.4. Tài nguyên khoáng sản 34
2.1.4.5. Tài nguyên du lịch 34
2.2. - 35
2.2.1. 35
2.2.1.1. Nông nghiệp 35
2.2.1.2. Công nghiệp và xây dựng 37
2.2.1.3. Sản xuất lâm nghiệp 37
2.2.1.4. Du lịch, thương mại - dịch vụ 37
2.2.1.5. Giao thông vận tải 38
2.2.2. 38
2.2.2.1. Thành phần dân tộc và phân bố dân cư 38
2.2.2.2. Giáo dục đào tạo 39
2.2.2.3. Công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe 39
2.2.2.4. Xóa đói giảm nghèo 40
2.2.2.5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 40
41
3.1.
NÔNG 41
3.1.1.
Sêrêpôk 41
3.1.2. 45
3.1.3. 48
3.1.3.1. Phương pháp cầu xói mòn 48
3.1.3.2. Xây dựng bản đồ xói mòn đất tiềm năng 52
3.2.
SÊRÊPÔK 62
3.3.
63
3.3.1. 63
vii
3.3.2.
69
3.4.
72
3.4.1. 72
3.4.2. 73
3.4.2.1. Tạo các bậc thang, làm đất và trồng cây theo đường đồng mức 73
3.4.2.2. Trồng băng cây xanh làm vật chắn 74
3.4.2.3. Nông lâm kết hợp 75
3.4.2.4. Chắn đất bằng các vật liệu đơn giản và tạo các bẫy đất 76
3.4.2.5. Phương thức trồng không làm đất hoặc làm đất ở mức tối thiểu 76
3.4.2.6. Luân canh làm giảm xói mòn 77
78
1. 78
2. 79
viii
Sêrêpôk - Nông
7 2010
Sêrêpôk
Sêrêpôk
Sêrêpôk
Sêrêpôk
Sêrêpôk
Sêrêpôk
10
3
5
7
8
9
3.10Sêrêpôk
11Sêrêpôk
12
13
4Sêrêpôk
5
ix
6
7Sêrêpôk
8Sêrêpôk
9. -15
o
Hình 1.4. Xói mòn do
Hình 1.6.
Hình 1.7. Xói mòn khe máng
Sêrêpôk Nông
Sêrêpôk
Sêrêpôk
Hình 3.1.Cht phá ry
Hình 3.2. Nn khai thác g và cháy rng
Hình 3.3
Hình 3.4Sêrêpôk
x
CÁC
LVS : L
KBTTN : K
TNMT : Tài nguyên môi
XM : Xói mòn
LMTB : L
TCVN : T
TB : Trung bình
NN : N
CN : C
GTSXNN : G
TPTV : T
DTGT : D
SL : S
TPDT : Th
XMTN : X
GIS : Geographic Information System
DEM : Digital Elevation Map
USLE : Universal Soil Loss Equation
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 1 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
1.
,
-
.
700
21 -
sông Bé và Sêrêpôk. Sêrêpôk
2
: C
Song, và Krông Nô.
V
- xã
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 2 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
LVS Sêrêpôk
riêng v
sông Sêrêpôk
suy thoái
.
2.
a.
Sêrêpôk.
Sêrêpôk
-
b.
Sêrêpôk
Sêrêpôk.
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 3 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
Sêrêpôk
LVST nông
.
3.
a.
Sêrêpôk.
b.
LVS Sêrêpôk
2
Jut, Glong, Mil, Song và Krông Nô.
-
- N -
-
. ng tâm vào
các
bazan,
-
- -
4.
- -
- Sêrêpôk.
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 4 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
- (USLE
- quy mô, mô
- mô hình phòng
5.
a. Ý nghĩa khoa học
ron- - - -
b. Ý nghĩa thực tiễn
Sêrêpôk.
Gi suy thoái
-
6.
a. Phương pháp luận
già
cõi (Winkler - 1968; Lê Huy Bá -
-
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 5 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
và
hoxá
nguy
h
Sêrêpôk .
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 6 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
b. Phương pháp cụ thể
hông
Sêrêpôk.
-
Sêrêpôk.
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 7 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
A = K * R * LS * C * P
)
(phút )
,6 feet (22, 5
o
).
(kg.h/ KJ.mm)
xung quanh. P
mô hình.
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 8 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
1.1.
t (soil erosion)
ra nhanh tác
1.2.
o
g
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 9 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
Hình 1.1
1.2.1.
ác nhà
do m
E = K.v
4.33
d
1.07
.I
0.65
Con người (hoạt động SX)
Yu t t nhiên
Thu
Th ng
a hình và
dc
Tng
t
th
t gió.
Khí hu
Khng
dòng chy,
vn t
ng dòng
chy.
dc,
chiu dài
dc, m
phc t
t
Gim m
t
Lp ph
thc vt
Tính cht vt
lý, hóa h
Tính cht
khoáng vt
h
Cây trng
Rng
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 10 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
K:
V: (m/s)
D: (mm)
I: (m
3
/h)
ung bình tháng,
10
- 10
1.2.2.
này
vùng n
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 11 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
(n)
K (tính trung bình)
1.
2.
3.
4.
5.
5
7
9
15
11
0.09
0.10
0.19
0.12
0.15
0.11
0.10
0.17
0.09
0.12
6.
7.
6
6
0.25
0.20
0.19
0.17
8.
9.
12
14
0.28
0.30
0.31
0.29
10.
11.
12.
13.
21
25
27
19
0.22
0.25
0.23
0.19
0.20
0.23
0.22
0.20
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 12 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
(Nguồn: Thái Phiên, Nguyễn Trọng Hà, Nguyễn Tử Siêm, 2003)
1.2.3.
(
o
)
C
3
96
Tây Nguyên
1978 - 1982
8
211
1
305
3
15
Phú
1982 - 1986
5
47
8
57
2
147
( Nguồn: Nguyễn Quang Mỹ, XMĐ hiện đại và các biện pháp chống xói mòn)
14.
15.
16.
17.
32
35
27
25
0.22
0.21
0.23
0.15
0.23
0.20
0.25
0,16
18.
19.
20. cao
19
25
15
0.15
0.12
0.11
0.16
0.14
0.12
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 13 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
-
sông
1.2.4.
-
10 15
10 15
95 (xói mòn trung bình khá)
10 15
98 (xói mòn trung bình khá)
Ngô
30 35
80 - 90
(Nguồn: Lê Văn Khoa, 2006)
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 14 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
%
105.5
100
68.72
65.13
Chè
30.22
28.64
15
14.21
11.15
10.56
5.2
4.92
(Nguồn: Nguyễn Thế Đặng, Đinh Ngọc Lan,
1999)
trung bình
1.2.5.
(không
và
P = ½.m.v
2
= ½..l.f.v
2
= ½. Q.v
2
m: Khng dòng chy
c
f: Din tích mt ct ngang cc
v: Vn tc dòng chy
l: Chic chy
ng dòng chy
GVHD: Th.S Nguyn Th Hàng 15 S VTH: Bùi Th Kim Oanh
y lc vng ca dòng chy to ra t ph thu
ng dòng chy và vn tc dòng chy, nu vn tc dòng chn thì lc vn
n 4 ln, t n.
1.2.6.
s
1.3. CÁC D
(Rauschkolb, 1971)
gió và x