Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Quản Trị Chiến Lược - Chương 9 Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 11 trang )

1
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 1
Quản Trị Chiến Lược
Chương 9
Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 2
Chương 9 :
Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
9.1) Khái niệm, vai trò của cấu trúc tổ chức trong thực thi CL
9.2) Một số nguyên lí cơ bản của cấu trúc tổ chức chiến lược
9.3) Các lo
ại hình cấu trúc tổ chức chiến lược chủ yếu
9.4) C
ấu trúc tổ chức của tương lai
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 3
9.1) Khái niệm, vai trò của cấu trúc tổ chức trong
thực thi chiến lược
Đ/n : Cấu trúc tổ chức của DN là tập hợp các chức năng & quan
h
ệ mang tính chính thức xác định các nhiệm vụ mà mỗi 1 đơn vị
của DN phải hoàn thành, đồng thời cả các phưong thức hợp tác
gi
ữa các đơn vị này.
m
ối quan hệ giữa nhiệm vụ / quyền hạn
2
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 4
9.1.1) Vai trò của cấu trúc tổ chức trong thực thi
chiến lược
Mối quan hệ Cấu trúc – Chiến lược (A.Chandler) :
v C


ấu trúc tổ chức của 1 DN ràng buộc cách thức các mục tiêu
và các chính sách được thiết lập.
v Cấu trúc ràng buộc cách thức và nguồn lực được phân chia.
C
ấu trúc đi theo chiến lược
(Tố thức để thực thi chiến lược)
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 5
9.1.1) Vai trò của cấu trúc tổ chức trong thực thi
chiến lược
Hình 9.2 : Mối quan hệ Cấu trúc – Chiến lược của A.Chandler
Structure follow Strategy
Chiến lược mới
được thiết lập
Các vấn đề quản
trị mới xuất hiện
Thành tích của
DN sụt giảm
Thành tích của DN
được cải thiện
Một cấu trúc mới
được thiết lập
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 6
9.1.2) 3 đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức DN
v Tính chuyên môn hóa (Specialisation) : cách thức + mức độ
phân công nhiệm vụ giữa các đơn vị.
v Tính h
ợp tác hóa (Coordination) : một hay nhiều phương thức
phối hợp hoạt động giữa các đơn vị.
v Tính h
ợp thức hóa (Formalisation) : mức độ chính xác trong

quy định chức năng, nhiệm vụ & mối liên hệ giữa các đơn vị.
3
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 7
Hình 9.3 : Không gian cấu trúc tổ chức
Chuyên môn hoá cao
Kết hợp chặt chẽ
Hợp thức
hoá cao
S1
S2
Chuyên môn
hoá thấp
Kết hợp
lỏng lẻo
Hợp thức hoá
hạn chế
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 8
9.1.4) Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tổ chức
v Quy mô = Khối lượng công việc + thông tin đòi hỏi sự
chuyên môn hóa + chuNn hóa trình tự xử lý cao hơn.
v Công ngh
ệ = Tập hợp các quy trình biến đổi trong DN
v Môi tr
ường : Chức năng của cấu trúc tổ chức là lựa chọn và
mã hoá các d
ự liệu thu thập từ môi trường để từ đó chuyển đổi các
d
ữ liệu này thành các thông tin cần thiết cho việc ra quyết định.

Tiềm năng của thị trường


Tính phức tạp

Rủi ro
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 9
9.2) Một số nguyên lý cơ bản của cấu trúc tổ chức
9.2.1) Phân biệt & Tích hợp giữa cấu trúc tổ chức và môi trường
9.2.2) C
ấu trúc tổ chức & Tính phức tạp
9.2.3) C
ấu trúc và văn hóa
4
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 10
9.2.1) Phân biệt & Tích hợp giữa cấu trúc và môi trường
v Lawrence & Lorsch (1973, Environment – Structure) : hiệu
quảkinh doanh của 1 DN phụ thuộc vào mối quan hệ giữa sự
phân biệt và tích hợp trong cấu trúc tổ chức của DN.
v Phân biệt trong cấu trúc tổ chức là gì ?
M
ỗi đơn vị của cấu trúc tổ chức có mối liên hệ đặc thù với một bộ
phận của môi trường bên ngoài của tổ chức.
Phân chia tổ chức thành các đơn vị cụ thể tương ứng với
môi tr
ường con xác định của các đơn vị này.
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 11
9.2.1) Phân biệt & Tích hợp giữa cấu trúc và môi trường
v Tích h
ợp trong cấu trúc tổ chức là gì ?
Phân bi
ệt dựng các rào cản tự nhiên cho quá trình thông tin liên lạc

gi
ữa các đơn vị trong tổ chức. Phân biệt trong cấu trúc tổ chức
càng l
ớn càng khó khăn trong phối kết hợp hoạt động giữa các
đơn vị.
v Tích h
ợp = Sự phối hợp giữa 2 hay nhiều đơn vị (đã bị phân
bi
ệt) để cùng hoàn thành nhiệm vụ của tổ chức.
Tích h
ợp phát hiện và giải quyết các xung đột trong tổ
chức. Quy mô và hiệu quả của “Tích hợp” phụ thuộc vào mức độ
“Phân biệt” và các đặc điểm cụ thể của môi trường.
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 12
9.2.2) Cấu trúc và tính phức tạp (Complexity)
v J.Galbraith (Designing Complex Organizations, 1972) : m
ức
độ phức tạp của cấu trúc tổ chức phụ thuộc chủ yếu vào sự kết
h
ợp của 3 yếu tố :

Tính rủi ro (môi trường) :

Tính đa dạng :

Sự phụ thuộc lẫn nhau :
Chương 9
5
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 13
9.2.3) Cấu trúc & Văn hóa

v M
ột tổ chức trước hết là 1 nhóm các cá nhân mà các giá trị của
từng thành viên trong nhóm được đặt trong 1 tầng lớp xã hội cụ thể
rộng lớn hơn nhiều so với các giá trị riêng của DN.
v Nghiên c
ứu ảnh hưởng của các tác nhân văn hóa quốc gia và địa
ph
ương đến cấu trúc tổ chức DN.

Mô hình Nhật Bản

Mô hình Châu Âu

Mô hình Mỹ
Chương 9
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 14
9.3) Các loại hình cấu trúc tổ chức chiến lược chủ yếu
9.3.1) C
ấu trúc chức năng (Functional Structure)
9.3.2) Cấu trúc bộ phận (Divisional Structure) & Cấu trúc theo đơn
vị kinh doanh chiến lược (SBU)
9.3.3) C
ấu trúc ma trận (Matrix Structure)
9.3.4) Cấu trúc toàn cầu (Global Structure)
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 15
9.3.1) Cấu trúc chức năng
K/n: Cấu trúc chức năng được hình thành trên cơ sở tập hợp (phân
tách) các hoạt động của DN theo chức năng kinh doanh.
Hình 9.4 : C
ấu trúc chức năng

T
ổ chức theo chức năng kinh doanh = Tập hợp (phân
tách) theo chi
ều ngang chuỗi giá trị của DN thành các đơn vị chức
n
ăng chuyên môn hóa khác nhau trên cơ sở các kỹ năng đặc biệt
c
ủa từng đơn vị, được hoàn chỉnh bằng các bộ phận hỗ trợ.
Giám đốc
R&D
Mua Sản xuất Kinh doanh Hành chính
6
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 16
9.3.1) Cấu trúc chức năng
v
Ưu điểm :

Đơn giản, ít tốn kém

Hiệu quả, mức độ chuyên môn hóa cao
v Nh
ược điểm :

Tập trung tránh nhiệm cho lãnh đạo.

Khả năng thích nghi kém với các thay đổi của môi trường.

Giảm các cơ hội nghề nghiệp …
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 17
9.3.2) Cấu trúc bộ phận (Divisional Structure) & Cấu trúc theo

đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
Cấu trúc bộ phận được tổ chức theo 4 cách chủ yếu :
 S
ản phNm / dịch vụ
 Vùng địa lý
 Phân loại khách hàng
 Quy trình th
ực hiện
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 18
9.3.2) Cấu trúc bộ phận (Divisional Structure) & Cấu trúc theo
đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
Hình 9.5 : C
ấu trúc bộ phận theo sản phNm
Giám Đốc
Sản phm
A
Sản phm
B
Sản phm
C
Sản phm
D
7
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 19
9.3.2) Cấu trúc bộ phận (Divisional Structure) & Cấu trúc
theo
đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
v C
ấu trúc theo SBU : nhóm các bộ phận tưong tự vào trong
những SBU và uỷ thác điều hành SBU cho 1 manager chính,

ng
ười sẽ chịu trách nhiệm báo cáo trực tiếp lên CEO.
v Vi
ệc nhóm các bộ phận có thể được thực hiện theo 1 số đặc
tính chung như : cùng cạnh tranh trong 1 ngành, cùng sử dụng 1
công ngh
ệ sản xuất, cùng hướng tới 1 phân loại khách hàng,
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 20
9.3.2) Cấu trúc bộ phận (Divisional Structure) & Cấu trúc theo
đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
Hình 9.6 : C
ấu trúc theo SBU
Giám đốc
SBU
A
SBU
B
SBU
C
SBU
D
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 21
9.3.3) Cấu trúc matrix
Hình 9.7 : Cấu trúc matrix (Chức năng – Dự án)
Giám Đốc
Nhân sự
TC - KT
MarketingSản xuất
Sản xuất 1
Sản xuất 2

Sản xuất 3
Sản xuất 4
TC-KT 1
TC-KT 2
TC-KT 3
TC-KT 4
Dự án A
Dự án B
Dự án C
Dự án D
Marketing 1
Marketing 2
Marketing 3
Marketing 4
Nhân sự 1
Nhân sự 2
Nhân sự 3
Nhân sự 4
8
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 22
9.3.3) Cấu trúc matrix
Ưu điểm :
v Thực hiện hiệu quả đồng thời nhiều nhiệm vụ khác nhau.

Kết hợp theo chiều dọc (Efficient)

Kết hợp theo chiều ngang (Efficace)
v Vai trò năng động của từng thành viên ở mọi cấp quản lý.
Nh
ược điểm :

v Phức tạp trong xây dựng + hoạt động
v Chi phí quản trị lớn ( Nhu cầu kép)
Matrix structure hi
ệu quả đòi hỏi sự hiểu biết + chấp nhận
của tất cả các thành viên trong DN (vai trò, trách nhiệm, truyền
thống,…)
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 23
9.3.4) Cấu trúc toàn cầu (Global Structure)
3 mô hình cấu trúc quốc tế :
v Mô hình M
ẹ / Con : DN vừa & nhỏ với mong muốn của lãnh
đạo DN là kiểm soát tuyệt đối các hoạt động ở nước ngoài.
v Mô hình bộ phận quốc tế chuyên trách : DN vừa & lớn với đặc
điểm là doanh số KD trên thị trường nội địa chiếm tỷ trọng vượt
trội so với các hoạt động ở các thị trường nước ngoài.
v Mô hình toàn cầu : DN lớn hoặc các tập đoàn.
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 24
9.3.4.1) Mô hình Mẹ / Con
Hình 9.8 : Mô hình Mẹ / Con trên cơ sở chức năng
Tổng Giám Đốc
Ban Giám Đốc
Chi nhánh
Quốc gia A
Ban Giám Đốc
Chi nhánh
Quốc gia B
Sản Xuất Kinh doanh Tài chính Xuất khu
9
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 25
9.3.4.2) Mô hình bộ phận chuyên trách quốc tế

v Khi 1 DN vừa & nhỏ hoạt động đơn ngành (sản xuất 1 loại sản phNm
chủ đạo hoặc 1 dòng sản phNm có đặc tính gần giồng nhau) bắt đầu phát
triển các hoạt động xuất khNu thông qua các chi nhánh tại nhiều quốc gia
khác nhau mô hình Mẹ / Con

Sự phối hợp hoạt động của các chi nhánh ở nước ngoài được
ti
ến hành chủ yếu giữa chủ tịch Cty Mẹ với Đại diện của các
chi nhánh.

Các vấn đề tác nghiệp được thực hiện thông qua bộ phận
ph
ụ trách xuất khNu, hoạt động bổ trợ về mặt hậu cần.
v Khối lượng các chi nhánh đã tăng lên đáng kể làm nảy sinh nhu cầu
tương tác trực tiếp giữa các chi nhánh tại nước ngoài với các đơn vị ở
trong nước bộ phận chuyên trách quốc tế
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 26
9.3.4.3) Mô hình toàn cầu
3 loại hình cấu trúc toàn cầu :

Toàn cầu theo chức năng : DN hoạt động chủ yếu trong 1
l
ĩnh vực duy nhất, cấu trúc cơ bản của DN vẫn là cấu trúc
ch
ức năng và mỗi chức năng lại có thể được toàn cầu hoá 1
cách
độc lập với các chức năng khác

Toàn cầu theo sản phm : khi DN đã đa dạng hoá, mỗi bộ
phận tương ứng với 1 lĩnh vực hoạt động cụ thể sẽ có xu

hướng toàn cầu hoá tuỳ theo chiến lược phát triển sản phNm
và th
ị trường.

Toàn cầu theo khu vực : khi DN phải thích nghi với các
điều kiện đặc thù của từng quốc gia hay khu vực địa lý (tính
đa dạng của khách hàng, ko đồng nhất về văn hoá tô chức,
mât
ổn định chính trị, …).
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 27
Bảng 9.1 : Tổng hợp các loại hình cấu trúc ở Cty đa quốc gia
Loại hình cấu trúc Sử dụng Đặc điểm
Mẹ / Con Các DN nhỏ và vừa Đa dạng hoá ở quy mô rất thấp, khối
l
ượng hoạt động kinh doanh ở nước
ngoài rât ít
Bộ phận chuyên trách
qu
ốc tế
R
ất thường xuyên ở các
DN l
ớn và vừa
Đa dạng hoá thấp, khối lượng hoạt
động kinh doanh ở nước ngoài thấp.
Cấu trúc toàn cầu
theo s
ản phNm
Khá th
ường xuyên ở các

Cty l
ớn
Đa dạng hoá ở quy mô lớn, khôi
l
ượng hoạt động kinh doanh ở nứoc
ngoài v
ừa phải.
Cấu trúc toàn cầu
theo vùng
địa lý
Khá th
ường xuyên ở các
Cty l
ớn, tập đoàn
Đa dạng hoá thấp, khối lượng hoạt
động kinh doanh ở nước ngoài rất
l
ớn.
Cấu trúc toàn cầu
theo ch
ức năng
Hi
ếm chỉ có ở 1 vài Cty
l
ớn.
Đa dạng hoá rất kém, hoạt động kinh
doanh
ở nước ngoài rất lớn chiếm tỷ
tr
ọng đa số.


10
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 28
9.4) Cấu trúc tổ chức của tương lai
v Suy thoái kinh tế quốc tế đã làm môi trường của DN ngày càng
tr
ở nên mất ổn định, do đó nhu cầu về đổi mới và khả năng phản
ứng linh hoạt được đặt lên hàng đầu.
v Áp lực của cạnh tranh làm các DN phải tập trung mọi cố gắng
để đáp ứng 1 cách ngày càng đầy đủ & chính xác đòi hỏi của khách
hàng b
ằng cách tiếp cận 1 cách tối đa các bộ phận của tổ chức với
khách hàng cuối cùng của DN.
H
ậu quả : giảm số lượng các tầng quản lý + mở rộng
phạm vị quản lý ở mỗi tầng + cơ chế phối hợp cũ không còn sử
dụng được.
Cấu trúc mạng (cấu trúc ảo)
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 29
9.4) Cấu trúc của tương lai
Hình 9.9 : Cấu trúc mạng (Network Structure)
Các nhà
cung ứng
Các nhà sản xuất
bao bì
Các hãng
quảng cáo
Các nhà
thiết kế
Các nhà

sản xuất
Trụ sở chính
Doanh Nghiệp
Các nhà
phân phối
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 30
9.4) Cấu trúc mạng
v Cấu trúc mạng được cấu thành từ các đơn vị liên kết với nhau bởi tất
cả các dạng hợp đồng ở trung và dài hạn (tích hợp hàng ngang, hợp tác
chiến lược, hiệp định hợp tác, …).
v Cấu trúc mạng trên thực tế chỉ tồn tại với 1 trụ sở chính, bộ chỉ huy
đóng vai trò trung gian, hệ thống thông tin điện tử sẽ kết nối tới các bộ
phận trực thuộc, các chi nhánh và các Cty độc lập khác.
Ưu điểm :
v Tăng cường sự linh hoạt & khả năng thích nghi của DN.
Nhược điểm :
v Số lượng lớn các đối tác có thể gây bất ổn
11
BM Quản trị chiến lược Đại Học Thương Mại 31
Fin of présentation
Thank you for your attention !

×