Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Đề tài: “Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại Công ty bánh kẹo Hải Châu” pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.43 KB, 68 trang )
















Luận văn

Đề tài: “Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại
Công ty bánh kẹo Hải Châu”
L I NÓI Đ UỜ Ầ
B c sang th k 21. Th k c a khoa h c công ngh - thông tin.ướ ế ỷ ế ỷ ủ ọ ệ
M i thành t u khoa h c công ngh đ c đáp ng vào trong s n xu t hàngọ ự ọ ệ ượ ứ ả ấ
hóa và d ch v , năng su t trong s n xu t tăng nhanh, hàng hóa s n xu t raị ụ ấ ả ấ ả ấ
ngày càng nhi u. S c nh tranh gi a các công ty, các doanh nghi p ngàyề ự ạ ữ ệ
càng gay g t và kh c li t. Các doanh nghi p luôn c g ng, n l c tìm choắ ố ệ ệ ố ắ ỗ ự
mình m t v th , ch đ ng trên th tr ng, liên t c m r ng th ph n s nộ ị ế ỗ ứ ị ườ ụ ở ộ ị ầ ả
ph m, nâng cao uy tín c a doanh nghi p đ i v i khách hàng, có nh v yẩ ủ ệ ố ớ ư ậ
m i t n t i và phát tri n đ c. Chính vì lý do đó mà đ tài “đ y m nh tiêuớ ồ ạ ể ượ ề ẩ ạ
th s n ph m” luôn có t m quan tr ng và tính th i cu c đ i v i b t kỳụ ả ẩ ầ ọ ờ ộ ố ớ ấ
doanh nghi p s n xu t kinh doanh nào.ệ ả ấ
Công ty bánh k o H i Châu là m t trong nh ng công ty có truy nẹ ả ộ ữ ề


th ng, uy tín, nó đ c phát tri n lâu dài và là m t công ty l n c a mi nố ượ ể ộ ớ ủ ề
B c. Trong nh ng năm qua, do s bi n đ ng c a th tr ng và v i s c nhắ ữ ự ế ộ ủ ị ườ ớ ự ạ
tranh gay g t c a m t s công ty cùng ngành nên tình hình s n xu t kinhắ ủ ộ ố ả ấ
doanh c a Công ty, nh t là ho t đ ng tiêu th s n ph m g p nhi u khóủ ấ ạ ộ ụ ả ẩ ặ ề
khăn và tr ng i. Đ có th đ ng v ng trong tình hình hi n nay trên thở ạ ể ể ứ ữ ệ ị
tr ng bánh k o. Công ty c n th c hi n nhi u bi n pháp c p bách cũngườ ẹ ầ ự ệ ề ệ ấ
nh lâu dài đ nh m đ y m nh ho t đ ng tiêu th s n ph m, phát tri nư ể ằ ẩ ạ ạ ộ ụ ả ẩ ể
ho t đ ng s n xu t kinh doanh, gi v ng uy tín và v th c a doanh nghi pạ ộ ả ấ ữ ữ ị ế ủ ệ
trên th tr ng t tr c t i nay.ị ườ ừ ướ ớ
Nh n th y t m quan tr ng đ c bi t c a ho t đ ng tiêu th s nậ ấ ầ ọ ặ ệ ủ ạ ộ ụ ả
ph m Công ty hi n nay. Em xin nghiên c u đ tài này “ẩ ở ệ ứ ề Đ y m nh tiêuẩ ạ
th s n ph m t i Công ty bánh k o H i Châuụ ả ẩ ạ ẹ ả ”
Đ tài g m 3 ch ng:ề ồ ươ
Ch ng I:ươ M t s v n đ lý lu n v tiêu th s n ph m các doanhộ ố ấ ề ậ ề ụ ả ẩ ở
nghi p trong n n kinh t th tr ng. ệ ề ế ị ườ
Ch ng II:ươ Th c tr ng tiêu th s n ph m công ty bánh k o H iự ạ ụ ả ẩ ở ẹ ả
Châu
Ch ng III:ươ M t s bi n pháp nh m đ y m nh tiêu th s n ph mộ ố ệ ằ ẩ ạ ụ ả ẩ
t i Công ty bánh k o H i Châu.ạ ẹ ả
V i ý nghĩa thi t th c c a đ tài nghiên c u tìm ra m t s bi n phápớ ế ự ủ ề ứ ộ ố ệ
nh m đ y m nh quá trình tiêu th s n ph m c a công ty bánh k o H iằ ẩ ạ ụ ả ẩ ủ ẹ ả
Châu, góp ph n vào s phát tri n c công ty. Em hy v ng ph n nào đó cóầ ự ể ủ ọ ầ
th đ c ng d ng vào th c ti n s n xu t kinh doanh c a công ty.ể ượ ứ ụ ự ễ ả ấ ủ
Do th i gian nghiên c u đ tài có h n và ki n th c, kinh nghi mờ ứ ề ạ ế ứ ệ
th c t ch a nhi u nên đ tài còn có nhi u thi u sót. Em r t mong nh nự ế ư ề ề ề ế ấ ậ
đ c s đóng góp và phê bình c a các th y cô và các b n đ đ tài đ cượ ự ủ ầ ạ ể ề ượ
hoàn ch nh và có ý nghĩa th c ti n nhi u h n.ỉ ự ễ ề ơ
Em xin chân thành c m n cô giáo: TS. Chu Th Thu cùng các th yả ơ ị ỷ ầ
các cô đã t n tình h ng d n em hoàn thành đ tài nghiên c u này.ậ ướ ẫ ề ứ
Ch ng Iươ

LÝ LU N V TIÊU TH S N PH M CÁC DOANH NGHI PẬ Ề Ụ Ả Ẩ Ở Ệ
TRONG N N KINH T TH TR NGỀ Ế Ị ƯỜ
1.1 TIÊU TH S N PH M VÀ VAI TRÒ C A NÓ Đ I V I HO TỤ Ả Ẩ Ủ Ố Ớ Ạ
Đ NG S N XU T KINH DOANH C A DOANH NGHI P.Ộ Ả Ấ Ủ Ệ
1.1.1. Tiêu th s n ph m:ụ ả ẩ
1.1.1.1 Khái ni m v tiêu th s n ph m:ệ ề ụ ả ẩ
Tiêu th s n ph m là khâu l u thông hàng hóa, là c u n i trung gianụ ả ẩ ư ầ ố
gi a m t bên là s n ph m s n xu t và phân ph i v i m t bên là tiêu dùng.ữ ộ ả ẩ ả ấ ố ớ ộ
Trong quá trình tu n hoàn các ngu n v t ch t, vi c mua và bán đ c th cầ ồ ậ ấ ệ ượ ự
hi n. Gi a s n xu t và tiêu dùng, nó quy t đ nh b n ch t c a ho t đ ngệ ữ ả ấ ế ị ả ấ ủ ạ ộ
l u thông và th ng m i đ u vào, th ng m i đ u ra c a doanh nghi p.ư ươ ạ ầ ươ ạ ầ ủ ệ
Vi c chu n b hàng hóa s n xu t trong l u thông. Các nghi p v s n xu tệ ẩ ị ả ấ ư ệ ụ ả ấ
các khâu bao g m: phân lo i, lên nhãn hi u s n ph m, bao gói, chu n bở ồ ạ ệ ả ẩ ẩ ị
các lô hàng đ bán và v n chuy n theo yêu c u khách hàng. Đ th c hi nể ậ ể ầ ể ự ệ
các quy trình liên quan đ n giao nh n và s n xu t s n ph m hàng hóa đòiế ậ ả ấ ả ẩ
h i ph i t ch c h p đ ng ký k t lao đ ng tr c ti p các kho hàng và tỏ ả ổ ứ ợ ồ ế ộ ự ế ở ổ
ch c t t công tác nghiên c u th tr ng, nghiên c u nhu c u v m t hàngứ ố ứ ị ườ ứ ầ ề ặ
v ch ng lo i s n ph m c a doanh nghi p. ề ủ ạ ả ẩ ủ ệ
Nh v y, tiêu th s n ph m là t ng th các bi n pháp v t ch cư ậ ụ ả ẩ ổ ể ệ ề ổ ứ
kinh t và k ho ch nh m th c hi n vi c nghiên c u và n m b t nhu c uế ế ạ ằ ự ệ ệ ứ ắ ắ ầ
th tr ng. Nó bao g m các ho t đ ng: T o ngu n, chu n b hàng hóa, tị ườ ồ ạ ộ ạ ồ ẩ ị ổ
ch c m ng l i bán hàng, xúc ti n bán hàng cho đ n các d ch v sau bánứ ạ ướ ế ế ị ụ
hàng.
1.1.1.2 Th c ch t tiêu th s n ph m c a doanh nghi p s n xu t:ự ấ ụ ả ẩ ủ ệ ả ấ
Trong đi u ki n kinh t th tr ng, ho t đ ng tiêu th s n ph m c aề ệ ế ị ườ ạ ộ ụ ả ẩ ủ
doanh nghi p đ c hi u là m t quá trình g m nhi u công vi c khác nhauệ ượ ể ộ ồ ề ệ
t vi c tìm hi u nhu c u, tìm ngu n hàng, chu n b hàng, t ch c bán hàng,ừ ệ ể ầ ồ ẩ ị ổ ứ
xúc ti n bán hàng cho đ n các ph c v sau bán hàng nh : chuyên ch , l pế ế ụ ụ ư ở ắ
đ t, b o hành ặ ả
Tóm l i: ho t đ ng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p bao g m 2ạ ạ ộ ụ ả ẩ ủ ệ ồ

quá trình có liên quan:
M t là: Các nghi p v k thu t s n xu t, chu n b , ti p nh n, phânộ ệ ụ ỹ ậ ả ấ ẩ ị ế ậ
lo i bao gói, lên nhãn mác, x p hàng vào kho, chu n b đóng b , v nạ ế ẩ ị ộ ậ
chuy n theo yêu c u khách hàng.ể ầ
Hai là: Các nghi p v kinh t , t ch c và k ho ch hóa tiêu th s nệ ụ ế ổ ứ ế ạ ụ ả
ph m nghiên c u th tr ng, t ch c bán hàng, đào t o b i d ng và qu nẩ ứ ị ườ ổ ứ ạ ồ ưỡ ả
tr l c l ng bán hàng.ị ự ượ
1.1.2. Vai trò c a công tác tiêu th s n ph m.ủ ụ ả ẩ
Th tr ng s n ph m là m t khâu vô cùng quan tr ng đ i v i b t cị ườ ả ẩ ộ ọ ố ớ ấ ứ
m t doanh nghi p s n xu t hay m t doanh nghi p th ng m i nào. Có thộ ệ ả ấ ộ ệ ươ ạ ể
nói s t n t i c a doanh nghi p ph thu c r t nhi u vào cônự ồ ạ ủ ệ ụ ộ ấ ề g tác tiêu thụ
s n ph m. Ho t đ ng tiêu th s n ph m chi ph i các khâu nghi p v khác.ả ẩ ạ ộ ụ ả ẩ ố ệ ụ
Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đòi h i ph i đ c di n ra liên t cạ ộ ủ ệ ỏ ả ượ ễ ụ
và nh p nhàng, hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c đánh giá b iị ệ ả ạ ộ ả ấ ượ ở
nhi u nhân t , trong đó có t c đ quay vòng v n mà t c đ quay vòng c aề ố ố ộ ố ố ộ ủ
v n l i ph thu c r t l n vào t c đ tiêu th c a s n ph m do đó n u nhố ạ ụ ộ ấ ớ ố ộ ụ ủ ả ẩ ế ư
tiêu th s n ph m t t thì làm cho s ngày trong m t vòng quay c a v nụ ả ẩ ố ố ộ ủ ố
gi m đi.ả
Ho t đ ng tiêu th s n ph m đóng vai trò th c hi n giá tr s n ph mạ ộ ụ ả ẩ ự ệ ị ả ẩ
khi s n xu t, doanh nghi p ph i b v n đ u t vào nguyên v t li u, máyả ấ ệ ả ỏ ố ầ ư ậ ệ
móc trang thi t b , nhiên li u đ s n xu t ra s n ph m. Nh v y là v nế ị ệ ể ả ấ ả ẩ ư ậ ố
ti n t c a doanh nghi p đ c t n t i d i d ng hàng hóa. Khi s n ph mề ệ ủ ệ ượ ồ ạ ướ ạ ả ẩ
đ c tiêu th , doanh nghi p đ c thu h i v n đ u t đ tái s n xu t choượ ụ ệ ượ ồ ố ầ ư ể ả ấ
chu kỳ sau và có th m r ng s n xu t nh ph n l i nhu n thu đ c tể ở ộ ả ấ ờ ầ ợ ậ ượ ừ
ho t đ ng tiêu th s n ph m.ạ ộ ụ ả ẩ
Thông qua vai trò l u thông luân chuy n hàng hóa c a ho t đ ng tiêuư ể ủ ạ ộ
th s n ph m ta th y đ c nh ng y u đi m đ kh c ph c, nâng cao, hoànụ ả ẩ ấ ượ ữ ế ể ể ắ ụ
thi n quá trình s n xu t, t o hi u qu cao trong s n xu t. N u c i thi nệ ả ấ ạ ệ ả ả ấ ế ả ệ
t t công tác tiêu th s n ph m, nghĩa là gi m chi phí khâu tiêu th đ ngố ụ ả ẩ ả ụ ồ
nghĩa v i góp ph n gi m chi phí c a toàn b s n ph m, nh đó s tăngớ ầ ả ủ ộ ả ẩ ờ ẽ

đ c l i nhu n cho doanh nghi p. Vi c t ch c h p lý hóa khoa h c quáượ ợ ậ ệ ệ ổ ứ ợ ọ
trình tiêu th s n ph m s gi m t i m c t t nh t các lo i chi phí, góp ph nụ ả ẩ ẽ ả ớ ứ ố ấ ạ ầ
làm gi m giá thành t i tay ng i tiêu dùng, nâng cao kh năng c nh tranhả ớ ườ ả ạ
c a doanh nghi p trên th ng tr ng.ủ ệ ươ ườ
Tiêu th s n ph m góp ph n c ng c v trí, th l c doanh nghi p,ụ ả ẩ ầ ủ ố ị ế ự ệ
nâng cao uy tín c a doanh nghi p v i khách hàng thông qua s n ph m cóủ ệ ớ ả ẩ
ch t l ng t t, giá c ph i chăng, ph ng th c giao d ch mua bán thu nấ ượ ố ả ả ươ ứ ị ậ
ti n, d ch v bán hàng t t Th c hi n t t các khâu c a quá trình tiêu thệ ị ụ ố ự ệ ố ủ ụ
giúp cho các doanh nghi p có th tiêu th đ c kh i l ng s n ph m l nệ ể ụ ượ ố ượ ả ẩ ớ
và lôi cu n thêm khách hàng, không ng ng m r ng th tr ng. ố ừ ở ộ ị ườ
Công tác tiêu th s n ph m trong c ch th tr ng không đ n thu nụ ả ẩ ơ ế ị ườ ơ ầ
là vi c đem s n ph m bán ra th tr ng mà là tr c khi s n ph m đ cệ ả ẩ ị ườ ướ ả ẩ ượ
ng i tiêu dùng ch p nh n thì c n ph i có s n l c c v m t trí tu l nườ ấ ậ ầ ả ự ỗ ự ả ề ặ ệ ẫ
s c lao đ ng c a ng i cán b và công nhân tr c ti p s n xu t ra s nứ ộ ủ ườ ộ ự ế ả ấ ả
ph m t vi c đi u tra nhu c u th hi u ng i tiêu dùng, trang thi t b máyẩ ừ ệ ề ầ ị ế ườ ế ị
móc hi n đ i, dây chuy n công ngh tiên ti n đáp ng đ c năng xu t vàệ ạ ề ệ ế ứ ượ ấ
ch t l ng s n ph m, đào t o ng i công nhân có tay ngh cao r i đ nấ ượ ả ẩ ạ ườ ề ồ ế
vi c qu ng cáo chào hàng, gi i thi u s n ph m, v n chuy n, t ch c kênhệ ả ớ ệ ả ẩ ậ ể ổ ứ
phân ph i, t ch c đ i ngũ nhân viên ph c v khách hàng t n tình, có trìnhố ổ ứ ộ ụ ụ ậ
đ hi u bi t c n thi t đ đáp ng nhu c u c a khách hàng.ộ ể ế ầ ế ể ứ ầ ủ
Tiêu th s n ph m là c u n i gi a ng i s n xu t và ng i tiêuụ ả ẩ ầ ố ữ ườ ả ấ ườ
dùng, là th c đo đánh giá đ tin c y c a ng i tiêu dùng đ i v i ng iướ ộ ậ ủ ườ ố ớ ườ
s n xu t. Qua ho t đ ng tiêu th s n ph m, ng i tiêu dùng và ng i s nả ấ ạ ộ ụ ả ẩ ườ ườ ả
xu t g n gũi nhau h n, tìm ra đ c cách đi đáp ng nhu c u t t h n vàấ ầ ơ ượ ứ ầ ố ơ
ng i s n xu t có l i nhu n cao h n.ườ ả ấ ợ ậ ơ
Tóm l i: ạ Tiêu th s n ph m có m t vai trò vô cùng quan tr ng. N uụ ả ẩ ộ ọ ế
th c hi n t t công tác tiêu th s n ph m thì s t o uy tín cho doanh nghi p,ự ệ ố ụ ả ẩ ẽ ạ ệ
t o c s v ng ch c đ c ng c , m r ng và phát tri n th tr ng c trongạ ơ ở ữ ắ ể ủ ố ở ộ ể ị ườ ả
n c và ngoài n c. Nó t o ra s cân đ i gi a cung và c u trên th tr ngướ ướ ạ ự ố ữ ầ ị ườ
trong n c, h n ch hàng nh p kh u, nâng cao uy tín hàng n i đ a.ướ ạ ế ậ ẩ ộ ị

1.1.3. Ý nghĩa c a ho t đ ng tiêu th s n ph m:ủ ạ ộ ụ ả ẩ
Tiêu th s n ph m hàng hóa là ho t đ ng th c ti n s n ph m đ cụ ả ẩ ạ ộ ự ễ ả ẩ ượ
v n đ ng t n i s n xu t đ n n i tiêu dùng. Đ c đi m l n nh t c a s nậ ộ ừ ơ ả ấ ế ơ ặ ể ớ ấ ủ ả
ph m m i doanh nghi p là nó đ c s n xu t ra và đem đi bán nh m th cẩ ở ỗ ệ ượ ả ấ ằ ự
hi n các m c tiêu hi u qu đã đ nh tr c, đó là:ệ ụ ệ ả ị ướ
Th nh t: M c tiêu l i nhu n:ứ ấ ụ ợ ậ
L i nhu n là m c đích c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m iợ ậ ụ ủ ạ ộ ả ấ ủ ọ
doanh nghi p h ch toán kinh doanh. Nó là ch tiêu quan tr ng ph n ánh hi uệ ạ ỉ ọ ả ệ
qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ả ạ ộ ả ấ
Σ l i nhu n = ợ ậ Σ doanh thu - Σ chi phí
Vì v y, tiêu th s n ph m có ý nghĩa s ng còn đ i v i doanh nghi p.ậ ụ ả ẩ ố ố ớ ệ
Tiêu th s n ph m t t thì thu đ c nhi u l i nhu n và ng c l i s nụ ả ẩ ố ượ ề ợ ậ ượ ạ ả
ph m mà không tiêu th đ c ho c tiêu th đ c ít thì l i nhu n s th p,ẩ ụ ượ ặ ụ ượ ợ ậ ẽ ấ
ho c có th hòa v n ho c l .ặ ể ố ặ ỗ
Th hai: M c tiêu v th c a doanh nghi p:ứ ụ ị ế ủ ệ
V th doanh nghi p bi u hi n ph n trăm doanh s ho c s l ngị ế ệ ể ệ ở ầ ố ặ ố ượ
hàng hóa đ c bán ra so v i toàn b th tr ng. Tiêu th s n ph m có ýượ ớ ộ ị ườ ụ ả ẩ
nghĩa quy t đ nh đ n v th c a doanh nghi p trên th tr ng. Tiêu thế ị ế ị ế ủ ệ ị ườ ụ
m nh làm tăng v th c a doanh nghi p trên th tr ng.ạ ị ế ủ ệ ị ườ
Th ba: M c tiêu an toàn:ứ ụ
Đ i v i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh. S n ph m đ c s nố ớ ệ ả ấ ả ẩ ượ ả
xu t ra đ bán trên th tr ng và thu h i v n đ tái s n xu t, quá trình nàyấ ể ị ườ ồ ố ể ả ấ
ph i đ c di n ra liên t c, có hi u qu nh m đ m b o s an toàn choả ượ ễ ụ ệ ả ằ ả ả ự
doanh nghi p. Do v y, th tr ng b o đ m s an toàn trong s n xu t kinhệ ậ ị ườ ả ả ự ả ấ
doanh.
Th t : Đ m b o tái s n xu t liên t c:ứ ư ả ả ả ấ ụ
Quá trình tái s n xu t bao g m 4 khâu: S n xu t - phân ph i - traoả ấ ồ ả ấ ố
đ i - tiêu dùng , nó di n ra trôi ch y. Tiêu th s n ph m n m trong khâuổ ễ ả ụ ả ẩ ằ
phân ph i và trao đ i. Nó là m t b ph n h u c c a quá trình tái s n xu t.ố ổ ộ ộ ậ ữ ơ ủ ả ấ
Do đó, th tr ng có ý nghĩa quan tr ng đ m b o quá trình tái s n xu tị ườ ọ ả ả ả ấ

đ c di n ra liên t c, trôi ch y.ượ ễ ụ ả
1.2 N I DUNG TIÊU TH S N PH M C A DOANH NGHI P S NỘ Ụ Ả Ẩ Ủ Ệ Ả
XU T KINH DOANH TRONG C CH TH TR NG:Ấ Ơ Ế Ị ƯỜ
1.2.1. Nghiên c u th tr ng tiêu th s n ph m.ứ ị ườ ụ ả ẩ
Th tr ng là n i mà ng i mua và ng i bán tác đ ng qua l i l nị ườ ơ ườ ườ ộ ạ ẫ
nhau đ xác đ nh giá c và l ng hàng mua bán. Nh v y th tr ng là t ngể ị ả ượ ư ậ ị ườ ổ
th các quan h v l u thông ti n t , các giao d ch mua bán và d ch v .ể ệ ề ư ề ệ ị ị ụ
Đ thành công trên th ng tr ng đòi h i b t kỳ m t doanh nghi pể ươ ườ ỏ ấ ộ ệ
nào cũng ph i th c hi n công tác nghiên c u, thăm dò và thâm nh p thả ự ệ ứ ậ ị
tr ng nh m m c tiêu nh n bi t và đánh giá khái quát kh năng thâm nh pườ ằ ụ ậ ế ả ậ
vào th tr ng c a doanh nghi p mình đ t đó đ a ra đ nh h ng c thị ườ ủ ệ ể ừ ư ị ướ ụ ể
đ thâm nh p th tr ng, chi m lĩnh th tr ng nhanh chóng. Vi c nghiênể ậ ị ườ ế ị ườ ệ
c u th tr ng t o đi u ki n cho các s n ph m c a doanh nghi p xâmứ ị ườ ạ ề ệ ả ẩ ủ ệ
nh p và thích ng v i th tr ng và làm tăng s n ph m c a doanh nghi pậ ứ ớ ị ườ ả ẩ ủ ệ
trên th tr ng đó.ị ườ
Quá trình nghiên c u th tr ng đ c th c hi n qua 3 b c:ứ ị ườ ượ ự ệ ướ
- Thu th p thông tinậ
- X lý thông tinử
- Ra quy t đ nhế ị
.Chính sách giá bán
Vi c đ nh ra chính sách giá bán linh ho t, phù h p v i cung c u trênệ ị ạ ợ ớ ầ
th tr ng s giúp doanh nghi p đ t đ c các m c tiêu kinh doanh c aị ườ ẽ ệ ạ ượ ụ ủ
mình nh : t i đa hóa l i nhu n, t i đa hóa l ng tiêu th ho c thâm nh pư ố ợ ậ ố ượ ụ ặ ậ
và m r ng th tr ng b i v y, chính sách giá c a doanh nghi p phù h pở ộ ị ườ ở ậ ủ ệ ợ
v i xu th th tr ng s có tác d ng t t đ n s phát tri n c a doanh nghi pớ ế ị ườ ẽ ụ ố ế ự ể ủ ệ
hi n t i cũng nh trong t ng lai. Chính sách giá h ng ch y u vào cácở ệ ạ ư ươ ướ ủ ế
v n đ sau:ấ ề
** Các chính sách đ nh giá bánị
a. Chính sách đ nh giá theo th tr ng.ị ị ườ
Đây là cách đ nh giá khá ph bi n các doanh nghi p hi n nay, t cị ổ ế ở ệ ệ ứ

là đ nh giá bán s n ph m xoay quanh m c giá th tr ng c a s n ph m đó.ị ả ẩ ứ ị ườ ủ ả ẩ
đây, do không s d ng y u t giá làm đòn b y kích thích ng i tiêuỞ ử ụ ế ố ẩ ườ
dùng, nên đ tiêu th đ c s n ph m, doanh nghi p c n tăng c ng côngể ụ ượ ả ẩ ệ ầ ườ
tác ti p th . Áp d ng chính sách giá bàn này đòi h i doanh nghi p c n th cế ị ụ ỏ ệ ầ ự
hi n nghiêm ng t các bi n pháp gi m chi phí s n xu t kinh doanh. ệ ặ ệ ả ả ấ
b. Chính sách đ nh giá th pị ấ
Chính sách giá th p h n m c giá th tr ng có th h ng vào cácấ ơ ứ ị ườ ể ướ
m c tiêu khác nhau, tùy theo tình hình s n ph m và th tr ng. Do v y,ụ ả ẩ ị ườ ậ
đ nh giá th p có th đ a ra các cách khác nhau.ị ấ ể ư
Th nh t: Đ nh giá bán th p h n giá th ng tr trên th tr ng nh ngứ ấ ị ấ ơ ố ị ị ườ ư
cao h n giá tr s n ph m (t c có m c lãi th p). Nó đ c ng d ng trongơ ị ả ẩ ứ ứ ấ ượ ứ ụ
tr ng h p s n ph m m i thâm nh p th tr ng, c n bán hàng nhanh v iườ ợ ả ẩ ớ ậ ị ườ ầ ớ
kh i l ng l n, ho c dùng giá đ chi m lĩnh th tr ng.ố ượ ớ ặ ể ế ị ườ
Th hai: Đ nh giá th p h n giá th tr ng và cũng th p h n giá trứ ị ấ ơ ị ườ ấ ơ ị
s n ph m (ch p nh n l ). Cách đ nh giá này áp d ng trong tr ng h p bánả ẩ ấ ậ ỗ ị ụ ườ ợ
hàng trong th i kỳ khai tr ng c a hàng ho c mu n bán nhanh đ thu h iờ ươ ử ặ ố ể ồ
v n.ố
c. Chính sách đ nh giá caoị
T c là đ nh giá bán cao h n m c giá th ng tr trên th tr ng và caoứ ị ơ ứ ố ị ị ườ
h n giá tr s n ph m. Cách đ nh giá này có th chia ra:ơ ị ả ẩ ị ể
- Th nh t: V i nh ng s n ph m m i tung ra th tr ng, ng i tiêuứ ấ ớ ữ ả ẩ ớ ị ườ ườ
dùng ch a bi t rõ ch t l ng c a nó, ch a có c h i đ so sánh v giá; ápư ế ấ ượ ủ ư ơ ộ ể ề
d ng m c bán giá cao sau đó gi m d n.ụ ứ ả ầ
- Th hai: V i nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong th tr ng đ cứ ớ ữ ệ ạ ộ ị ườ ộ
quy n áp d ng giá cao (giá đ c quy n) đ thu l i nhu n đ c quy n.ề ụ ộ ề ể ợ ậ ộ ề
-Th ba: V i nh ng m t hàng cao c p, ho c m t hàng tuy khôngứ ớ ữ ặ ấ ặ ặ
thu c lo i cao c p nh ng có ch t l ng đ c bi t t t, tâm lý ng i tiêuộ ạ ấ ư ấ ượ ặ ệ ố ườ
dùng thích phô tr ng giàu sang, do v y áp d ng m c giá bán cao s t tươ ậ ụ ứ ẽ ố
h n giá bán th p.ơ ấ
- Th t : Trong m t s tr ng h p đ c bi t, đ nh m c giá bán caoứ ư ộ ố ườ ợ ặ ệ ị ứ

(giá c t c ) đ h n ch ng i mua đ tìm nhu c u d ch v (ph c v ) s nắ ổ ể ạ ế ườ ể ầ ị ụ ụ ụ ả
ph m ho c tìm nhu c u thay thẩ ặ ầ ế
d. Chính sách n đ nh giá bánổ ị
T c là không thay đ i giá bán s n ph m theo cung c u t ng th iứ ổ ả ẩ ầ ở ừ ờ
kỳ, ho c dù bán s n ph m đó n i nào trong ph m vi toàn qu c. Cách đ nhặ ả ẩ ở ơ ạ ố ị
giá n đ nh giúp doanh nghi p thâm nh p, gi v ng và m r ng th tr ng.ổ ị ệ ậ ữ ữ ở ộ ị ườ
e. Chính sách bán phá giá
M c tiêu c a bán phá giá là đ t i thi u hóa r i ro hay thua l . Bánụ ủ ể ố ể ủ ỗ
phá giá ch nên áp d ng khi s n ph m b t n đ ng quá nhi u và b c nhỉ ụ ả ẩ ị ồ ọ ề ị ạ
tranh gay g t, s n ph m đã b l c h u và nhu c u th tr ng, s n ph mắ ả ẩ ị ạ ậ ầ ị ườ ả ẩ
mang tính th i v khó b o qu n, d h h ng, càng đ lâu càng l l n.ờ ụ ả ả ễ ư ỏ ể ỗ ớ
1.2.2. Nghiên c u ng i tiêu dùngứ ườ
Ng i tiêu dùng là nh ng ng i mua s m hàng hoá đ ph c v nhu c uườ ữ ườ ắ ể ụ ụ ầ
tiêu dùng cá nhân. Gia đình ho c c a m t t p th vì nhu c u sinh ho t.ặ ủ ộ ậ ể ầ ạ
Nghiên c u ng i tiêu dùng s làm rõ h n nh ng nhân t h h ng đ nứ ườ ẽ ơ ữ ố ả ưở ế
vi c mua hàng và quá trình quy t đ nh mua c a ng i tiêu dùng, qua đóệ ế ị ủ ườ
doanh nghi p bi t thêm v khách hàng c a mình đ có th ng x phù h p,ệ ế ề ủ ể ể ứ ử ợ
ph c v h t t h n, nh m đ y m nh ho t đ ng tiêu thu s n ph m hàngụ ụ ọ ố ơ ằ ẩ ạ ạ ộ ả ẩ
hoá c â doanh nghi p. ủ ệ
Các nhân t nh h ng đ n hành vi mua c a ng i tiêu dùng đ cố ả ưở ế ủ ườ ượ
phân chia thành b n nhóm chính. ố
- Nh ng y u t mang tính ch t văn hoá bao g m n n văn hoá và đ aữ ế ố ấ ồ ề ị
v giai t ng xã h i. Văn hoá là nguyên nhân c b n v giá tr , s c m th ,ị ầ ộ ơ ả ề ị ự ả ụ
s a thích và thói quen, hành vi ng x c a ng i tiêu dùng th hi nự ư ứ ử ủ ườ ể ệ
thông qua vi c mua s m hàng hoá c a h . Nh ng ng i có trình đ văn hoáệ ắ ủ ọ ữ ườ ộ
cao thì yêu c u c a h đ i v i các s n ph m có s khác bi t so v i nh ngầ ủ ọ ố ớ ả ẩ ự ệ ớ ữ
ng i có trình đ th p h n. Nh ng ng i chung m t giai t ng xã h i s cóườ ộ ấ ơ ữ ườ ộ ầ ộ ẽ
khuynh h ng x s gi ng nhau. ướ ử ự ố
- Nh ng y u t mang tính ch t xã h i: bao g m các nhóm tham kh o,ữ ế ố ấ ộ ồ ả
gia đình, vai trò và đ a v c a cá nhan trong nhóm và trong xã h i, nhị ị ủ ộ ả

h ng c a nhóm t i hành vi mua c a m t cá nhân, cá nhân nào càng hoàưở ủ ớ ủ ộ
đ ng thì ch u nh h ng c a d lu n nhóm. Gia đình là y u t có nhồ ị ả ưở ủ ư ậ ế ố ả
h ng m nh t i hành vi mua c a ng i mua vì s bi n đ ng c a nhu c uưở ạ ớ ủ ườ ự ế ộ ủ ầ
tiêu dùng luôn g n li n v i s hình thành và bi n đ ng c a gia đình vàắ ề ớ ự ế ộ ủ
quy t đ nh mua s m c a nh ng cá nhân luôn ch u tác đ ng t các cá nhânế ị ắ ủ ữ ị ộ ừ
khác trong gia đình.
- Các nhân t thu c v b n thân nh tu i tác, ngh nghi p, hoànố ộ ề ả ư ổ ề ệ
c nh kinh t , l i s ng, cá tính, v i nh ng quan đi m c a b n thân có tínhả ế ố ố ớ ữ ể ủ ả
quy t đ nh đ n hành vi tiêu dùng, s n ph m tiêu dùng. ế ị ế ả ẩ
- Nh ng y u t thu c v tâm lý nh đ ng c , nh n th c, ni m tin vàữ ế ố ộ ề ư ộ ơ ậ ứ ề
thái đ cũng nh h ng t i quá trình quy t đ nh mua và l a ch n s n ph mộ ả ưở ớ ế ị ự ọ ả ẩ
c a t ng cá nhân. ủ ừ
Đ i v i ng i tiêu dùng, vi c mua s m luôn di n ra hàng ngày và đố ớ ườ ệ ắ ễ ể
quy t đ nh mua gì, mua nh th nào, mua đâu… th ng ph i tr i quaế ị ư ế ở ườ ả ả
m t ti n trình bao g m 5 giai đo n và th hi n qua s đ sau: ộ ế ồ ạ ể ệ ơ ồ
Quá trình này có th di n ra r t nhanh khi hành vi tiêu dùng mang tínhể ễ ấ
l p l i hay đ i v i các s n ph m quá quen thu c và ng c l i nó l i r tặ ạ ố ớ ả ẩ ộ ượ ạ ạ ấ
dài khi ng i tiêu dùng ti p c n v i nh ng hàng hoá m i, giá tr th ng l nườ ế ậ ớ ữ ớ ị ườ ớ
và ch u s tác đ ng t phía m i ng i xung quanh. ị ự ộ ừ ọ ườ
Năm giai đo n c a quá trình quy t đ nh mua đã mô t t ng quát vàạ ủ ế ị ả ổ
đ y đ di n bi n c a hành vi mua, song nhi u tr ng h p nh phân ích ầ ủ ễ ế ủ ề ườ ợ ư ở
trên ng i mua không nh t thi t ph i đ m b o đ y đ các b c nói trên. ườ ấ ế ả ả ả ầ ủ ướ
Vi c nghiên c u các y u t thu c v ng i tiêu dùng, nh ng y u tệ ứ ế ố ộ ề ườ ữ ế ố
nh h ng đ n hành vi mua c a h s r t c n thi t khi doanh nghi pả ưở ế ủ ọ ẽ ấ ầ ế ệ
mu n tiêu th hàng hoá. Ng i tiêu dùng là ng i s d ng các s n ph mố ụ ườ ườ ử ụ ả ẩ
và s tr ti n cho các s n ph m đó. Do v y ph n ng c a h mua hàng hayẽ ả ề ả ẩ ậ ả ứ ủ ọ
t ch i mua s nhh ng đ n k t qu tiêu th c a doanh nghi p. Doanhừ ố ẽ ả ưở ế ế ả ụ ủ ệ
nghi p ph i có chi n l c thích nghi sao cho t o ra nh ng u th cho s nệ ả ế ượ ạ ữ ư ế ả
ph m c a doanh nghi p mình. Kích thích nhu c u c a ng i tiêu dùngẩ ủ ệ ầ ủ ườ
đ ng th i s d ng các bi n pháp công c trong tiêu th đ y nhanh quá trìnhồ ờ ử ụ ệ ụ ụ ẩ

ra quy t đ nh mua c a ng i tiêu dùng.ế ị ủ ườ
1.2.3. T ch c các kênh tiêu th s n ph m.ổ ứ ụ ả ẩ
Trong n n kinh t th tr ng, vi c tiêu th s n ph m đ c th c hi nề ế ị ườ ệ ụ ả ẩ ượ ự ệ
b ng nhi u kênh khác nhau, theo đó các s n ph m đ c bán và v n đ ngằ ề ả ẩ ượ ậ ộ
t các doanh nghi p s n xu t kinh doanh đ n t n tay ng i tiêu dùng.ừ ệ ả ấ ế ậ ườ
M t khác cũng có r t nhi u hình th c tiêu th nh ng đ i đa s cácặ ấ ề ứ ụ ư ạ ố
s n là nh ng máy móc thi t b , nguyên v t li u, hàng tiêu dùng trong quáả ữ ế ị ậ ệ
trình tiêu th , nói chung đ u thông qua m t s kênh ch y u. Vi c th cụ ề ộ ố ủ ế ệ ự
Nh n bi tậ ế
nhu c uầ
Tìm ki mế
thông tin
Đánh giá các
ph ng án ươ
Quy t đ nhế ị
mua
Đánh giá sau
mua
hi n k ho ch tiêu th s n ph m đ c thông qua 2 hình th c, đó là tiêu thệ ế ạ ụ ả ẩ ượ ứ ụ
tr c ti p và tiêu th gián ti p. Hai hình th c này hình thành nên các kênhự ế ụ ế ứ
tiêu th s n ph m. Trong m i kênh đ u có u và nh c đi m riêng, do v yụ ả ẩ ỗ ề ư ượ ể ậ
vi c l a ch n kênh tiêu th nào cho phù h p là ph thu c vào quy mô, uyệ ự ọ ụ ợ ụ ộ
tín, m t hàng c a doanh nghi p.ặ ủ ệ
a. Kênh 1: Đây là hình th c tiêu th tr c ti p, ng i tiêu dùng muaứ ụ ự ế ườ
s n ph m tr c ti p thông qua c a hàng gi i thi u s n ph m. Kênh nàyả ẩ ự ế ử ớ ệ ả ẩ
kh i l ng s n ph m tiêu th th p xong l i mang ý nghĩa r t quan tr ng.ố ượ ả ẩ ụ ấ ạ ấ ọ
B i vì doanh nghi p đ i tho i tr c ti p v i ng i tiêu dùng, thông tin nh nở ệ ố ạ ự ế ớ ườ ậ
đ c là hoàn toàn chính xác, doanh nghi p có đi u ki n và c h i đ qu ngượ ệ ề ệ ơ ộ ể ả
cáo, gi i thi u s n ph m và gi i đáp th c m c tr c ti p c a ng i tiêuớ ệ ả ẩ ả ắ ắ ự ế ủ ườ
dùng v s n ph m c a mình, đi u này góp ph n c ng c uy tín c a doanhề ả ẩ ủ ề ầ ủ ố ủ

nghi p trên th tr ng. ệ ị ườ
Hình 2: H th ng kênh phân ph i s n ph mệ ố ố ả ẩ
b. Kênh II: Quá trình tiêu th s n ph m đi quy m t khâu trung gian làụ ả ẩ ộ
ng i bán l , trung gian này tr c ti p bán s n ph m cho ng i tiêu dùng,ườ ẻ ự ế ả ẩ ườ
đây chính là b ph n có đóng góp quan tr ng cho vi c qu ng bá s n ph m,ộ ậ ọ ệ ả ả ẩ
t o đi u ki n thu n l i cho hành vi mua c a khách hàng và th a mãn nhuạ ề ệ ậ ợ ủ ỏ
c u c a khách hàng m t cách nhanh nh t. ầ ủ ộ ấ
c. Kênh III: Kênh tiêu th này có 2 khâu trung gian là ng i bán buônụ ườ
và ng i bán l . Vì tr c ti p giao d ch v i doanh nghi p là ng i bán buônườ ẻ ự ế ị ớ ệ ườ
nên ý nghĩa c a kênh tiêu th này là ch s n l ng s n ph m tiêu th l nủ ụ ở ỗ ả ượ ả ẩ ụ ớ
k t qu tiêu th nhi u hay ít nh h ng đ n doanh thu và ho t đ ng kinhế ả ụ ề ả ưở ế ạ ộ
doanh c a doanh nghi p. Vi c thu hút khách hàng, tăng s l ng s n ph mủ ệ ệ ố ượ ả ẩ
tiêu th th ng đ c gi i quy t b ng các k thu t y m tr nh : gi m giáụ ườ ượ ả ế ằ ỹ ậ ể ợ ư ả
khuy n mãi h tr v n chuy n, chi t kh u công tác chu n b s n ph mế ỗ ợ ậ ể ế ấ ẩ ị ả ẩ
c a doanh nghi p ph i nhanh, chính xác, k p th i. Đi u này s góp ph nủ ệ ả ị ờ ề ẽ ầ
t o l p uy tín c a doanh nghi p đ i v i b n hàng trong vi c th c hi n h pạ ậ ủ ệ ố ớ ạ ệ ự ệ ợ
đ ng đ c 2 bên ký k t. ồ ượ ế
d. Kênh IV: Kênh này bao g m 2 khâu trung gian là đ i lý và ng iồ ạ ườ
bán l , trong c ch th tr ng hi n nay thì có 2 lo i đ i lý là đ i lý tẻ ơ ế ị ườ ệ ạ ạ ạ ư
nhân và đ i lý qu c doanh. Các đ i lý t nhân th ng có v n ít nên ph iạ ố ạ ư ườ ố ả
th ch p tài s n và hay thanh toán ch m. K t qu kinh doanh luôn g n li nế ấ ả ậ ế ả ắ ề
v i l i ích c a b n thân nên h luôn nhi t tình, năng đ ng nh m tìm cácớ ợ ủ ả ọ ệ ộ ằ
bi n pháp kinh doanh t t nh t, đ t hi u qu cao cho doanh nghi p. Còn cácệ ố ấ ạ ệ ả ệ
đ i lý qu c doanh mang n ng tính ch t c a thành ph n kinh t qu c doanhạ ố ặ ấ ủ ầ ế ố
nên v n còn th v í quá trình kinh doanh, chi phí cho bán hàng còn cao doẫ ờ ơ ơ
Doanh
nghi pệ
s nả
xu tấ
Ng i ườ

tiêu
dùng
Kênh I
Ng i bánườ
Ng i bánườNg i bán buônườ
Ng i bánườ
Đ i lýạ Ng i bánườNg i bán buônườ
Đ i lýạ
Kênh V
Kênh III
Kênh III
Kênh II
ý th c trách nhi m c a nhân viên bán hàng, qu n lý còn kém làm s l ngứ ệ ủ ả ố ượ
tiêu th còn th p, hi u qu ch a cao. Tuy nhiên, các đ i lý qu c doanh cóụ ấ ệ ả ư ạ ố
h th ng c a hàng phong phú, ti n l i, có uy tín v i th tr ng, khách hàng.ệ ố ử ệ ợ ớ ị ườ
Đó chính là đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p qu c doanh kinhề ệ ậ ợ ệ ố
doanh có l i h n.ợ ơ
e. Kênh V: Đây là kênh tiêu th mà doanh nghi p khó qu n lý và khóụ ệ ả
theo dõi nh t. Trong kenh có 3 khâu trung gian là: Đ i lý, ng i bán buôn vàấ ạ ườ
ng i bán l . Do tính chính xác c a nh ng thông tin ph n h i mà doanhườ ẻ ủ ữ ả ồ
nghi p nh n đ c b h n ch b i kênh này, do đó mà doanh nghi p khôngệ ậ ượ ị ạ ế ở ệ
thích ng k p v i s thay đ i c a th tr ng d m t th tr ng. Tuy nhiên,ứ ị ớ ự ổ ủ ị ườ ễ ấ ị ườ
đây là kênh th tr ng s n ph m có s l ng l n, nh h ng c a tr c ti p,ị ườ ả ẩ ố ượ ớ ả ưở ủ ự ế
quan tr ng đ n ho t đ ng tiêu th và s n xu t kinh doanh c a doanhọ ế ạ ộ ụ ả ấ ủ
nghi p. Đ đ t đ c hi u qu cao đ i v i kênh này doanh nghi p c n ápệ ể ạ ượ ệ ả ố ớ ệ ầ
d ng nhi u bi n pháp đ i v i công tác tài chính nh ph i xác đ nh đ c tụ ề ệ ố ớ ư ả ị ượ ư
cách pháp nhân c a các đ i lý m t cách đích th c nh m t o uy tín doanhủ ạ ộ ự ằ ạ
nghi p v i khách hàng gián ti p thông qua đ i lý, th ng xuyên theo dõi,ệ ớ ế ạ ườ
thu th p các thông tin v ho t đ ng tài chính c a các đ i lý.ậ ề ạ ộ ủ ạ
1.2.4. Hình th c, ph ng th c tiêu th :ứ ươ ứ ụ

Trên th c t , ch có 2 ph ng th c tiêu th c b n đ i v i doanhự ế ỉ ươ ứ ụ ơ ả ố ớ
nghi p:ệ
- Ph ng th c bán buôn: Bán buôn là hình th c ng i s n xu t bánươ ứ ứ ườ ả ấ
s n ph m c a mình cho ng i tiêu dùng cu i cùng thông qua các trung gianả ẩ ủ ườ ố
bao g m: Ng i bán buôn, ng i bán l , đ i lý. Các trung gian này s ti pồ ườ ườ ẻ ạ ẽ ế
t c luân chuy n hàng hóa c a doanh nghi p đ n tay ng i tiêu dùng. Bánụ ể ủ ệ ế ườ
buôn th ng v i s l ng l n, giá c n đ nh.ườ ớ ố ượ ớ ả ổ ị
Các hình th c bán buôn: + Mua đ t bán đo n: Bên bán ch đ ng bánứ ứ ạ ủ ộ
hàng, chào hàng, phát giá, bên mua căn c vào kh năng tiêu th , giá bánứ ả ụ
tính toán và các kho n r i ro. N u mua đ c s th a thu n v i ng i bánả ủ ế ượ ẽ ỏ ậ ớ ườ
đ ký k t h p đ ng mua bán. Hình th c này có th t o đi u ki n cho cácể ế ợ ồ ứ ể ạ ề ệ
nhà s n xu t có th theo m t k ho ch s n xu t n đ nh, hi u qu . Bênả ấ ể ộ ế ạ ả ấ ổ ị ệ ả
mua hoàn toàn ch đ ng trong vi c đ nh giá bán và s l ng bán ra.ủ ộ ệ ị ố ượ
+ Mua bán theo hình th c đ i lý ký g i: Đây là hình th c có ý nghĩaứ ạ ử ứ
b xung cho hình th c mua đ t bán đo n trong tr ng h p vì lý do nào đóổ ứ ứ ạ ườ ợ
không th áp d ng đ c hình th c trên. V i hình th c này, hai bên s th ngể ụ ượ ứ ớ ứ ẽ ố
nh t v i nhau v giá c và các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th cũngấ ớ ề ả ụ
nh ph n l i nhu n mà ng i làm đ i lý đ c h ng.ư ầ ợ ậ ườ ạ ượ ưở
+ Mua bán theo hình th c liên k t s n xu t và tiêu th s n ph m:ứ ế ả ấ ụ ả ẩ
H p tác doanh nghi p có th liên k t trong s n xu t và tiêu th s n ph m,ợ ệ ể ế ả ấ ụ ả ẩ
khai thác t o thêm ngu n hàng đáp ng t t h n nhu c u v s n ph m hàngạ ồ ứ ố ơ ầ ề ả ẩ
hóa góp ph n đi u ti t th tr ng, đ m b o 2 bên cùng có l i.ầ ề ế ị ườ ả ả ợ
u đi m c a hình th c bán buôn: tiêu th n đ nh, th i gian l uƯ ể ủ ứ ụ ổ ị ờ ư
thông hàng hóa nhanh, kh i l ng tiêu th l n, t o đi u ki n cho doanhố ượ ụ ớ ạ ề ệ
nghi p ti t ki m đ c chi phí l u thông, thu h i v n nhanh.ệ ế ệ ượ ư ồ ố
Nh c đi m c a hình th c bán buôn: S n ph m ph i qua nhi u khâuượ ể ủ ứ ả ẩ ả ề
trung gian r i m i t i tay ng i tiêu dùng cu i cùng. Do v y, ng i s nồ ớ ớ ườ ố ậ ườ ả
xu t ph i phân chia l i nhu n, không ki m soát đ c giá bán, thông tinấ ả ợ ậ ể ượ
th c t v khách hàng cu i cùng th ng b méo mó, không chính xác.ự ế ề ố ườ ị
- Ph ng th c bán l tr c ti p: Đây là hình th c ng i s n xu t bánươ ứ ẻ ự ế ứ ườ ả ấ

s n ph m c a mình cho ng i tiêu dùng cu i cùng qua các trung gian phânả ẩ ủ ườ ố
ph i Doanh nghi p tr c ti p m c a hàng gi i thi u và bán s n ph m,ố ệ ự ế ở ử ớ ệ ả ẩ
đ ng th i t ch c các d ch v kèm theo. Đ th c hi n t t ph ng th c nàyồ ờ ổ ứ ị ụ ể ự ệ ố ươ ứ
doanh nghi p ph i hoàn thi n và tăng c ng b xung h th ng tiêu th cệ ả ệ ườ ổ ệ ố ụ ả
v con ng i và kh năng ho t đ ng, đ ng th i phát tri n các ho t đ ngề ườ ả ạ ộ ồ ờ ể ạ ộ
d ch v đ i v i khách hàng.ị ụ ố ớ
+ u đi m c a hình th c bán l tr c ti p: h th ng c a hàng ti n l iƯ ể ủ ứ ẻ ự ế ệ ố ử ệ ợ
cho khách hàng. Doanh nghi p có kh năng n m b t nhanh, chính xác mongệ ả ắ ắ
mu n và nguy n v ng c a ng i tiêu dùng, t đó đ ra bi n pháp t t h nố ệ ọ ủ ườ ừ ề ệ ố ơ
đáp ng nhu c u c a th tr ng.ứ ầ ủ ị ườ
+ Nh c đi m: V i hình th c tiêu th này có t ch c ph c t p, th iượ ể ớ ứ ụ ổ ứ ứ ạ ờ
gian chu chuy n v n ch m, th i gian l u thông hàng hóa kéo dài làm choể ố ậ ờ ư
chu kỳ s n xu t kéo dài h n, quan h th tr ng b bó h p.ả ấ ơ ệ ị ườ ị ẹ
1.2.5. Các bi n pháp h tr tiêu th s n ph m.ệ ỗ ợ ụ ả ẩ
a. Qu ng cáoả
Qu ng cáo là vi c s d ng các ph ng ti n thông tin đ truy n tinả ệ ử ụ ươ ệ ể ề
cho các ph n t trung gian ho c cho khách hàng cu i cùng trong kho ngầ ử ặ ố ả
không gian và th i gian nh t đ nh.ờ ấ ị
Th c ch t c a qu ng cáo là thông tin đ n công chúng, ng i tiêuự ấ ủ ả ế ườ
dùng v s n ph m và doanh nghi p s n xu t ra s n ph m y M c tiêu c aề ả ẩ ệ ả ấ ả ẩ ấ ụ ủ
qu ng cáo là đ y nhanh t c đ tiêu th cũng nh làm tăng kh năng tiêuả ẩ ố ộ ụ ư ả
th s n ph m c a doanh nghi p, lôi kéo ngày càng nhi u khách hàng vụ ả ẩ ủ ệ ề ề
phía doanh nghi p, t o l p uy tín cho doanh nghi p. Qu ng cáo nh m gi iệ ạ ậ ệ ả ằ ớ
thi u nh ng s n ph m m i ho c nh ng s n ph m đ c c i ti n cho kháchệ ữ ả ẩ ớ ặ ữ ả ẩ ượ ả ế
hàng, làm cho khách hàng bi t đ c nh ng đi m khác bi t t t h n c aế ượ ữ ể ệ ố ơ ủ
doanh nghi p, góp ph n tăng kh năng c nh tranh c a doanh nghi p so v iệ ầ ả ạ ủ ệ ớ
các đ i th . Ph ng ti n qu ng cáo r t đa d ng và phong phú, c thố ủ ươ ệ ả ấ ạ ụ ể
nh ng ph ng ti n qu ng cáo ngoài m ng l i tiêu th bao g m:ữ ươ ệ ả ạ ướ ụ ồ
- Báo chí, là ph ng ti n qu ng cáo nh m vào đ i t ng trên ph mươ ệ ả ằ ố ượ ạ
vi r ng, n i dung qu ng cáo báo chí th ng g m 3 b ph n h p thành: ch ,ộ ộ ả ườ ồ ộ ậ ợ ữ

trang v qu ng cáo, tên và đ a ch c s s n xu t kinh doanh.ẽ ả ị ỉ ơ ở ả ấ
- Đài phát thanh: là ph ng ti n qu ng cáo thông d ng, có kh năngươ ệ ả ụ ả
thông báo nhanh, r ng rãi. Đ nâng cao hi u qu qu ng cáo b ng radiô c nộ ể ệ ả ả ằ ầ
chú ý t i th i đi m thông tin, s l n l p l i thông tin và th i gian dành choớ ờ ể ố ầ ặ ạ ờ
m t thông tin. ộ
-Vô tuy n truy n hình: là ph ng ti n qu ng cáo thông d ng nh tế ề ươ ệ ả ụ ấ
hi n nay, thông qua hình nh s n ph m góc đ có l i nh t (nh k x oệ ả ả ẩ ở ộ ợ ấ ờ ỹ ả
đi n nh) đ các h gia đình b kích thích, lôi cu n và quan tâm đ n s nệ ả ể ộ ị ố ế ả
ph m, nh t là s n ph m m i.ẩ ấ ả ẩ ớ
- Áp phích: là hình th c cho phép khai thác t i đa, l i v kích th cứ ố ợ ề ướ
hình nh, màu s c, v trí, ch đ qu ng cáo. Áp phích qu ng cáo g m b ngả ắ ị ủ ề ả ả ồ ả
qu ng cáo và các t qu ng cáo.ả ờ ả
- Bao bì và nhãn hi u hàng hóa: Đây là ph ng ti n qu ng cáo hàngệ ươ ệ ả
hóa quan tr ng và thông d ng, có hi u qu cao. Ph ng ti n qu ng cáo nàyọ ụ ệ ả ươ ệ ả
làm khách hàng t p trung chú ý ngày vào hàng hóa. Nó v a góp ph n nângậ ừ ầ
cao ch t l ng hàng hóa v a b o đ m giá tr s d ng c a hàng hóa.ấ ượ ừ ả ả ị ử ụ ủ
- Qu ng cáo b ng b u đi n: Đây là qu ng cáo mà doanh nghi p liênả ằ ư ệ ả ệ
h v i khách hàng quan tr ng, g i cho h catalo, th chúc t t qu ng cáo,ệ ớ ọ ử ọ ư ế ả
m u hàng và các n ph m qu ng cáo qua b u đi n. Hi u qu c a ph ngẫ ấ ẩ ả ư ệ ệ ả ủ ươ
ti n này không l n do ch t p trung vào m t s l ng khách hàng c th .ệ ớ ỉ ậ ộ ố ượ ụ ể
b. Nh ng hình th c qu ng cáo bên trong m ng l i th ng m iữ ứ ả ạ ướ ươ ạ
- Bi n đ tên c s s n xu t kinh doanh: yêu c u tên c s ph i rõể ề ơ ở ả ấ ầ ơ ở ả
ràng, đ p, vi t b ng ch l n đ m b o cho ng i qua đ ng b ng ph ngẹ ế ằ ữ ớ ả ả ườ ườ ằ ươ
ti n c gi i có th nhìn th y đ c và đ t chính gi a l i vào c a chính cệ ơ ớ ể ấ ượ ặ ữ ố ử ơ
quan.
- T kính qu ng cáo: là hình th c qu ng cáo chính và ph bi n c aủ ả ứ ả ổ ế ủ
h th ng c a hàng gi i thi u s n ph m. T kính có nhi u lo i: t kính c aệ ố ử ớ ệ ả ẩ ủ ề ạ ủ ử
s , t kính gi a gian m i lo i phù h p v i m t v trí và có tác d ng riêng.ổ ủ ữ ỗ ạ ợ ớ ộ ị ụ
- Bày hàng n i bán hàng: là hình th c qu ng cáo ph bi n trongở ơ ứ ả ổ ế
m i lo i hình th ng nghi p có quy mô c c u m t hàng và đ a đi mọ ạ ươ ệ ơ ấ ặ ị ể

doanh nghi p khác nhau. Nó thích h p cho c m ng l i th ng nghi pệ ợ ả ạ ướ ươ ệ
bán buôn và bán l .ẻ
- Qu ng cáo thông qua ng i bán hàng thông báo cho khách hàngả ườ
b ng mi ng và b ng ch v hàng hóa, n i quy bán hàng, ph ng th c bánằ ệ ằ ữ ề ộ ươ ứ
và ph ng th c thanh toán Ng i bán hàng ph i có ki n th c v hàngươ ứ ườ ả ế ứ ề
hóa, bi t ngh thu t chào hàng, bi t trình bày s n ph m và nh ng ki nế ệ ậ ế ả ẩ ữ ế
th c c n thi t khác v th tr ng hàng hóa.ứ ầ ế ề ị ườ
c. Các ho t đ ng h tr tiêu th s n ph m khácạ ộ ỗ ợ ụ ả ẩ
- T ch c h i ngh khách hàng, h i th o chuyên đ , m i ăn, t ng quàổ ứ ộ ị ộ ả ề ờ ặ
v i m c đích xây d ng m i quan h c ng đ ng, m i quan h thân thi nớ ụ ự ố ệ ộ ồ ố ệ ệ
gi a doanh nghi p và khách hàng, gây lòng tin cho khách hàng đ i v iữ ệ ố ớ
doanh nghi p. T đó t o s ng h c a khách hàng đ i v i doanh nghi pệ ừ ạ ự ủ ộ ủ ố ớ ệ
trên khía c nh nào đó t o s ràng bu c gi a khách hàng v i doanh nghi p.ạ ạ ự ộ ữ ớ ệ
- Chiêu hàng: là bi n pháp đ c doanh nghi p s d ng đ khuy nệ ượ ệ ử ụ ể ế
khích tiêu th s n ph m. Ph ng pháp chiêu hàng th ng dùng là t ng quàụ ả ẩ ươ ườ ặ
cho khách hàng.
- Chào hàng: s d ng nhân viên bán hàng đ n gi i thi u và bán tr cử ụ ế ớ ệ ự
ti p s n ph m cho khách hàng.ế ả ẩ
- H i tr tri n lãm nh m gi i thi u s n ph m hàng hóa c a doanhộ ợ ể ằ ớ ệ ả ẩ ủ
nghi p v i khách hàng và công chúng. H i ch là n i các doanh nghi p g pệ ớ ộ ợ ơ ệ ặ
g nhau trao đ i và tìm ki m ngu n hàng m i, b n hàng m i và ký k t h pỡ ổ ế ồ ớ ạ ớ ế ợ
đ ng mua bán.ồ
- Xúc ti n bán hàng: là t p h p các bi n pháp có th làm tăng l ngế ậ ợ ệ ể ượ
hàng bán ra nh t o ra đ c m t l i ích v t ch t b xung cho ng i mua.ờ ạ ượ ộ ợ ậ ấ ổ ườ
Các bi n pháp xúc ti n bán hàng đ c áp d ng là trích th ng cho ng iệ ế ượ ụ ưở ườ
bán v i s l ng bán hàng v t m c quy đ nh, g i phi u m u hàng, bánớ ố ượ ượ ứ ị ử ế ẫ
v i giá u đãi đ c bi t cho m t lô hàng, cho khách hàng mua hàng có phi uớ ư ặ ệ ộ ế
mua hàng gi m giá ho c quay s m th ng ả ặ ố ở ưở
- Khuy n mãi, khuy ch tr ng nh m thúc đ y tiêu th , m r ng thế ế ươ ằ ẩ ụ ở ộ ị
tr ng. Các k thu t s d ng th ng bao g m: bán có th ng, b c thăm,ườ ỹ ậ ử ụ ườ ồ ưở ố

bán tr góp, quà t ng ả ặ
-Ph ng th c thanh toán linh ho t: Ngoài vi c h tr chi phí v nươ ứ ạ ệ ỗ ợ ậ
chuy n khách hàng còn đ c t l chi t kh u nh t đ nh theo t ng lo i s nể ượ ỉ ệ ế ấ ấ ị ừ ạ ả
ph m và theo t ng s n ph m mua c a 1 quý, m t năm. Ngoài ra cho các đ iẩ ổ ả ẩ ủ ộ ạ
lý tr ch m, thanh toán chuy n đ i hàng - hàng ả ậ ể ổ
1.2.6 quá trình bán hàng
Bán hàng là g m ba giai đo n: chu n b bán, ti n hành bán hàng vàồ ạ ẩ ị ế
nh ng công vi c sau bán hàng. ữ ệ
1.2.6.1. Chu n b bán hàngẩ ị
Là giai đo n m đ u nh ng r t quan tr ng. Trong giai đo n nàyạ ở ầ ư ấ ọ ạ
ng i bán c n ph i hi u bi t m t hàng, hi u bi t th tr ng, ph i l p lu nườ ầ ả ể ế ặ ể ế ị ườ ả ậ ậ
ch ng th hi n nh ng y u t t o thu n l i và khó khăn cho ho t đ ng bánứ ể ệ ữ ế ố ạ ậ ợ ạ ộ
hàng:
- Lu n ch ng doanh nghi p: thâm niên tiéng tăm c a doanh nghi p,ậ ứ ệ ủ ệ
công ngh ch t o các m t hàng, các ph n gi i thi u, qu ng cáo đ kháchệ ế ạ ặ ầ ớ ệ ả ể
hàng bi t. ế
- Lu n ch ng riêng bi t c a t ng m t hàng: K t c u thang m t hàngậ ứ ệ ủ ừ ặ ế ấ ặ
kinh doanh, giá c bao bì, đi u ki n bán hàng… ả ề ệ
- Lu n ch ng mô t lý do mua c a khách hàng ậ ứ ả ủ
- Chu n b nh ng câu tr l i, bác b c a khách hàng. ẩ ị ữ ả ờ ỏ ủ
1.2.6.2. Ti n hành bán hàng ế
Bán hàng bao g m năm pha: ti p xúc, lu n ch ng, tr l i nh ng bácồ ế ậ ứ ả ờ ữ
b c a khách hàng và k t thúc. ỏ ủ ế
- Ti p xúc là nh ng kho nh kh c đ u tiên c a vi c bán hàn, có tâmế ữ ả ắ ầ ủ ệ
quan tr ng. Ng i bán ph i c n t o ra nh ng n t ng ban đ u t t đ p,ọ ườ ả ầ ạ ữ ấ ượ ầ ố ẹ
ph i đ t mình vào v trí c a ng i đ i tho i đ tìm hi u nhu c u c a kháchả ặ ị ủ ườ ố ạ ể ể ầ ủ
hàng.
Sau khi đã n m b t nhu c u c a ng i bán, ng i mua b ng nh ngắ ắ ầ ủ ườ ườ ằ ữ
lu n ch ng c a mình, ph i làm cho khách hàng tin và th y có l i khi quy tậ ứ ủ ả ấ ợ ế
đ nh mua hàng. ị

Khi khách hàng bác b , nghĩa là h bi u hi n m t s ph n ngỏ ọ ể ệ ộ ự ả ứ
phòng v . Có nhi u lý do phòng v nh : ệ ề ệ ư
Cái đó ch a h p d n tôi ư ấ ẫ
Tôi không bi t s d ng nó ế ử ụ
Giá th này là quá đ t ế ắ
Tôi h i v tôi xem…ỏ ợ
Đ bán đ c hàng, trong kho nh kh c ng i bán hàng ph i căn cể ượ ả ắ ườ ả ứ
vào kinh nghi m c a b n thân đ phá tan hoài nghi c a khách hàng. Cáchệ ủ ả ể ủ
k t thúc bán hàng là "th ng - th ng", trên nguyên t c là ph i làm vui lòngế ắ ắ ắ ả
hàng đ n v a lòng khách hàng đi t o nh ng n t ng t t cho nh ng l nế ừ ạ ữ ấ ượ ố ữ ầ
sau.
Bán hàng s k t thúc b ng hành vi ti n giao cháo múc, n u nó là bánẽ ế ằ ề ế
l c a hàng hay siêu th ho c m t b n h p đ ng. ẻ ở ử ị ặ ộ ả ợ ồ
Qu n lý vi c bán hàng: vi c bán hàng đi đ n x lý m t đ n đ t hàngả ệ ệ ế ử ộ ơ ặ
qua các b ph n c a doanh nghi p.ộ ậ ủ ệ
Giai đo n cu i cùng c a bán hàng là giao cho khách hàng, ng i bánạ ố ủ ườ
hàng ph i đ m b o tuân th th i gian ả ả ả ủ ờ giao hàng và ki m tra nghi p vể ệ ụ
v s hoàn t t hàng hoá đ c giao. ề ự ấ ượ
Nghi p v giao hàng ph i th c hi n song song v i nghi p v thanhệ ụ ả ự ệ ớ ệ ụ
toán thông th ng. Nên giao cho ng i bánd hàng theo dõi vi c thanh toánườ ườ ệ
ti n hành c a ng i mua. ế ủ ườ
1.2.6.3. Các d ch v sau bán ị ụ
Ng i bán hàng c n ph i đ m b o cho ng i mua h ng đ y đườ ầ ả ả ả ườ ưở ầ ủ
quy n l i c a h . D ch v sau bán có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng, t o chề ợ ủ ọ ị ụ ự ọ ạ ữ
ti n b n v ng cho doanh nghi p. ế ề ữ ệ
Đ i v i nh ng m t hàng s d ng lâu b n yêu c u k thu t cao c nố ớ ữ ặ ử ụ ề ầ ỹ ậ ầ
có nh ng d ch v nh : mang đ n nhà cho khách, l p đ t v n hành ch yữ ị ụ ư ế ắ ặ ậ ạ
th , b o d ng đ nh kỳ và có nh ng b o hành mi n phí trong th i gianử ả ưỡ ị ữ ả ễ ờ
nh t đ nh. ấ ị
1.3. NH NG NHÂN T NH H NG Đ N HO T Đ NG TIÊUỮ Ố Ả ƯỞ Ế Ạ Ộ

TH S N PH M C A DOANH NGHI P.Ụ Ả Ẩ Ủ Ệ
1.3.1. Nhân t ngoài doanh nghi pố ệ
1.3.1.1 Các nhóm nhân t thu c môi tr ng vĩ mô:ố ộ ườ
a. Các nhân t v m t kinh tố ề ặ ế
Các nhân t v m t kinh t có vai trò r t quan tr ng, quy t đ nh đ nố ề ặ ế ấ ọ ế ị ế
vi c hình thành và hoàn thi n môi tr ng kinh doanh, đ ng th i nh h ngệ ệ ườ ồ ờ ả ưở
đ n kh năng c nh tranh c a doanh nghi p. Các nhân t kinh t g m có:ế ả ạ ủ ệ ố ế ồ
- T c đ tăng tr ng kinh t . N n kinh t tăng tr ng cao và n đ nhố ộ ưở ế ề ế ưở ổ ị
s làm cho thu nh p c a t ng l p dân c tăng d n đ n s c mua hàng hóaẽ ậ ủ ầ ớ ư ẫ ế ứ
và d ch v tăng lên. Đây là c h i t t cho các doanh nghi p đáp ng k pị ụ ơ ộ ố ệ ứ ị
th i nhu c u c a khách hàng t o nên s thành công trong kinh doanh c aờ ầ ủ ạ ự ủ
m i doanh nghi p. N n kinh t tăng tr ng v i t c đ cao và n đ nh kéoỗ ệ ề ế ưở ớ ố ộ ổ ị
theo ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p đ t hi u qu cao, khạ ộ ủ ệ ạ ệ ả ả
năng tích t và t p trung s n xu t cao.ụ ậ ả ấ
- T giá h i đoái: Đây là nhân t tác đ ng nhanh chóng và sâu s c v iỷ ố ố ộ ắ ớ
t ng qu c gia và t ng doanh nghi p nh t là trong đi u ki n n n kinh t mừ ố ừ ệ ấ ề ệ ề ế ở
c a khi đ ng n i t lên giá s khuy n khích nh p kh u và kh năng c nhử ồ ộ ệ ẽ ế ậ ẩ ả ạ
tranh c a các doanh nghi p trong n c s gi m trên th tr ng n i đ a. Cácủ ệ ướ ẽ ả ị ườ ộ ị
doanh nghi p trong n c m t d n c h i m r ng th tr ng, phát tri nệ ướ ấ ầ ơ ộ ở ộ ị ườ ể
s n xu t kinh doanh. Ng c l i, khi đ ng n i t gi m giá d n đ n xu tả ấ ượ ạ ồ ộ ệ ả ẫ ế ấ
kh u tăng c h i s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p trong n cẩ ơ ộ ả ấ ủ ệ ướ
tăng, kh năng c nh tranh cao h n th tr ng trong n c và qu c t b iả ạ ơ ở ị ườ ướ ố ế ở
khi đó giá bán hàng hóa trong n c gi m h n so v i đ i th c nh tranhướ ả ơ ớ ố ủ ạ
n c ngoài.ướ
- Lãi su t cho vay c a ngân hàng: N u lãi su t cho vay cao d n đ nấ ủ ế ấ ẫ ế
chi phí kinh doanh c a doanh nghi p cao, đi u này làm gi m kh năng c nhủ ệ ề ả ả ạ
tranh c u doanh nghi p nh t là khi so v i doanh nghi p có ti m l c v n sả ệ ấ ớ ệ ề ự ố ở
h u m nh.ữ ạ
- L m phát: L m phát cao các doanh nghi p s không đ u t vào s nạ ạ ệ ẽ ầ ư ả
xu t kinh doanh đ c bi t là đ u t tái s n xu t m r ng và đ u t đ i m iấ ặ ệ ầ ư ả ấ ở ộ ầ ư ổ ớ

công ngh s n xu t c a doanh nghi p vì các doanh nghi p s không đ mệ ả ấ ủ ệ ệ ợ ả
b o v m t hi n v t các tài s n, không có kh năng thu h i v n s n xu tả ề ặ ệ ậ ả ả ồ ố ả ấ
h n n a, r i ro kinh doanh khi x y ra l m phát r t l n.ơ ữ ủ ẩ ạ ấ ớ
- Các chính sách kinh t c a nhà n c: Các chính sách phát tri n kinhế ủ ướ ể
t c a nhà n c có tác d ng c n tr ho c ng h l n đ n ho t đ ng s nế ủ ướ ụ ả ở ặ ủ ộ ớ ế ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Có khi m t chính sách kinh t c a nhàấ ủ ệ ộ ế ủ
n c t o c h i đ i v i doanh nghi p này nh ng làm m t c h i choướ ạ ơ ộ ố ớ ệ ư ấ ơ ộ
doanh nghi p khácệ
b. Các nhân t thu c v chính tr pháp lu tố ộ ề ị ậ
M t th ch chính tr , m t h th ng pháp lu t ch t ch , rõ ràng, mộ ể ế ị ộ ệ ố ậ ặ ẽ ở
r ng và n đ nh s làm c s cho s b o đ m đi u ki n thu n l i và bìnhộ ổ ị ẽ ơ ở ự ả ả ề ệ ậ ợ
đ ng cho các doanh nghi p tham gia c nh tranh lành m nh, đ t hi u quẳ ệ ạ ạ ạ ệ ả
cao cho doanh nghi p và xã h i. Th hi n rõ nh t là các chính sách b o hệ ộ ể ệ ấ ả ộ
m u d ch t do, các chính sách tài chính, nh ng quan đi m trong lĩnh v cậ ị ự ữ ể ự
nh p kh u, các ch ng trình qu c gia, ch đ ti n l ng, tr c p, ph c pậ ẩ ươ ố ế ộ ề ươ ợ ấ ụ ấ
cho ng i lao đ ng Các nhân t này đ u nh h ng tr c ti p hay giánườ ộ ố ề ả ưở ự ế
ti p đ n ho t đ ng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p.ế ế ạ ộ ụ ả ẩ ủ ệ
c. Các nhân t v khoa h c công nghố ề ọ ệ
Nhóm nhân t khoa h c công ngh tác đ ng m t cách quy t đ nh đ nố ọ ệ ộ ộ ế ị ế
2 y u t c b n nh t t o nên kh năng c nh tranh trên th tr ng hay khế ố ơ ả ấ ạ ả ạ ị ườ ả
năng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p, đó là 2 y u t ch t l ng và giáụ ả ẩ ủ ệ ế ố ấ ượ
bán. Khoa h c công ngh hi n đ i áp d ng trong s n xu t kinh doanh gópọ ệ ệ ạ ụ ả ấ
ph n làm tăng ch t l ng hàng hóa và d ch v , gi m t i đa chi phí s n xu tầ ấ ượ ị ụ ả ố ả ấ
(tăng hi u su t) d n t i giá thành s n ph m gi m.ệ ấ ẫ ớ ả ẩ ả
d. Các y u t v văn hóa - xã h iế ố ề ộ
Phong t c t p quán, l i s ng, th hi u, thói quen tiêu dùng, tôn giáoụ ậ ố ố ị ế
tín ng ng có nh h ng tr c ti p đ n m c tiêu th s n ph m, hàng hóaưỡ ả ưở ự ế ế ứ ụ ả ẩ
c a doanh nghi p. Nh ng khu v c khác nhau có văn hóa - xã h i khác nhauủ ệ ữ ự ộ
do v y kh năng tiêu th hàng hóa cũng khác nhau, đòi h i doanh nghi pậ ả ụ ỏ ệ
ph i nghiên c u rõ nh ng y u t thu c v văn hóa - xã h i khu v c đóả ứ ữ ế ố ộ ề ộ ở ự

đ có nh ng chi n l c s n ph m phù h p v i t ng khu v c khác nhau.ể ữ ế ượ ả ẩ ợ ớ ừ ự
e. Các y u t t nhiênế ố ự
Các nhân t t nhiên có th t o ra các thu n l i và khó khăn trongố ự ể ạ ậ ợ
vi c phát tri n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Cácệ ể ạ ộ ả ấ ủ ệ
nhân t t nhiên bao g m tài nguyên thiên nhiên, v trí đ a lý V trí đ a lýố ự ồ ị ị ị ị
thu n l i s t o đi u ki n khuy ch tr ng s n ph m, m r ng th tr ngậ ợ ẽ ạ ề ệ ế ươ ả ẩ ở ộ ị ườ
tiêu th gi m thi u các chi phí ph c v bán hàng, gi i thi u s n ph m. Tàiụ ả ể ụ ụ ớ ệ ả ẩ
nguyên thiên nhiên phong phú t o đi u ki n cho doanh nghi p ch đ ngạ ề ệ ệ ủ ộ
trong cung ng nguyên v t li u đ u vào cho quá trình s n xu t kinh doanh,ứ ậ ệ ầ ả ấ
đáp ng k p th i nhu c u th tr ng, t o đi u ki n cho doanh nghi p trongứ ị ờ ầ ị ườ ạ ề ệ ệ
quá trình s n xu t kinh doanh.ả ấ
1.3.1.2 Các nhóm nhân t thu c môi tr ng vi môố ộ ườ
a. Khách hàng
Khách hàng là đ i t ng mà doanh nghi p ph c v và là y u tố ượ ệ ụ ụ ế ố
quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a doanh nghi p. B i vì kháchế ị ế ự ấ ạ ủ ệ ở
hàng t o nên th tr ng, quy mô c a khách hàng t o nên quy mô th tr ng.ạ ị ườ ủ ạ ị ườ
Nh ng bi n đ ng tâm lý khách hàng th hi n qua s thay đ i s thích, thữ ế ộ ể ệ ự ổ ở ị
hi u, thói quen làm cho s l ng s n ph m đ c tiêu th tăng lên hayế ố ượ ả ẩ ượ ụ
gi m đi. Vi c đ nh h ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh h ng vào nhuả ệ ị ướ ạ ộ ả ấ ướ
c u c a khách hàng s đem l i k t qu kh quan cho doanh nghi p t o thóiầ ủ ẽ ạ ế ả ả ệ ạ
quen và t ch c các d ch v ph c v khách hàng, đánh đúng vào tâm lý tiêuổ ứ ị ụ ụ ụ
dùng là bi n pháp h u hi u nâng cao hi u qu c a ho t đ ng tiêu th s nệ ữ ệ ệ ả ủ ạ ộ ụ ả
ph m. M t nhân t đ c bi t quan tr ng là m c thu nh p và kh năng thanhẩ ộ ố ặ ệ ọ ứ ậ ả
toán c a khách hàng có tính quy t đ nh đ n l ng hàng hóa tiêu th c aủ ế ị ế ượ ụ ủ
doanh nghi p. Khi thu nh p tăng thì nhu c u tăng và khi thu nh p gi m thìệ ậ ầ ậ ả
nhu c u gi m, do v y doanh nghi p c n có nh ng chính sách giá, chínhầ ả ậ ệ ầ ữ
sách s n ph m h p lý.ả ẩ ợ
b. S l ng các doanh nghi p trong ngành và c ng đ c nhố ượ ệ ườ ộ ạ
tranh c a ngànhủ
S l ng các doanh nghi p trong ngành và các đ i th ngang s c tácố ượ ệ ố ủ ứ

đ ng r t l n đ n kh năng c nh tranh c a doanh nghi p. N u doanhộ ấ ớ ế ả ạ ủ ệ ế
nghi p có quy mô l n, kh năng c nh tranh c a doanh nghi p s cao h nệ ớ ả ạ ủ ệ ẽ ơ
các đ i th khác trong ngành. Càng nhi u doanh nghi p c nh tranh trongố ủ ề ệ ạ
ngành thì c h i đ n v i t ng doanh nghi p càng ít, th tr ng phân chiaơ ộ ế ớ ừ ệ ị ườ
nh h n, kh t khe h n d n đ n l i nhu n c a t ng doanh nghi p cũng nhỏ ơ ắ ơ ẫ ế ợ ậ ủ ừ ệ ỏ
đi. Do v y, vi c nghiên c u đ i th c nh tranh là vi c c n thi t đ giậ ệ ứ ố ủ ạ ệ ầ ế ể ữ
v ng th tr ng tiêu th s n ph m c a m i doanh nghi p.ữ ị ườ ụ ả ẩ ủ ỗ ệ
c. Các đ n v cung ng đ u vào cho doanh nghi p.ơ ị ứ ầ ệ
Các nhà cung ng các y u t đ u vào cho quá trình s n xu t có thứ ế ố ầ ả ấ ể
chia x l i nhu n c a m t doanh nghi p trong tr ng h p doanh nghi p đóẻ ợ ậ ủ ộ ệ ườ ợ ệ
có kh năng trang tr i các chi phí tăng thêm cho đ u vào đ c cung c p.ả ả ầ ượ ấ
Các nhà cung c p có th gây khó khăn làm cho kh năng c a doanh nghi pấ ể ả ủ ệ
b gi m trong tr ng h p:ị ả ườ ợ
- Ngu n cung c p mà doanh nghi p c n ch có m t ho c m t vàiồ ấ ệ ầ ỉ ộ ặ ộ
công ty có kh năng cung c p.ả ấ
- Lo i v t t mà nhà cung c p bán cho doanh nghi p là đ u vào quanạ ậ ư ấ ệ ầ
tr ng nh t c a doanh nghi p.ọ ấ ủ ệ
T các y u t trên thì nhà cung c p có th ép bu c các doanh nghi pừ ế ố ấ ể ộ ệ
mua nguyên v t li u v i giá cao, khi đó chi phí s n xu t tăng lên, giá thànhậ ệ ớ ả ấ
đ n v s n ph m tăng, kh i l ng tiêu th b gi m làm doanh nghi p bơ ị ả ẩ ố ượ ụ ị ả ệ ị
m t d n th tr ng, l i nhu n gi m. Đ gi m b t các nh h ng x u, cácấ ầ ị ườ ợ ậ ả ể ả ớ ả ưở ấ
nhà cung ng t i doanh nghi p. Các doanh nghi p c n tăng c ng m iứ ớ ệ ệ ầ ườ ố
quan h t t v i nhà cung ng, tìm và l a ch n ngu n cung ng chính, có uyệ ố ớ ứ ự ọ ồ ứ
tín cao đ ng th i nghiên c u đ tìm ra ngu n nguyên v t li u thay th .ồ ờ ứ ể ồ ậ ệ ế
1.3.2. Các nhân t bên trong doanh nghi pố ệ
Nh ng nhân t thu c v b n thân doanh nghi p nh h ng đ n tìnhữ ố ộ ề ả ệ ả ưở ế
hình tiêu th s n ph m bao g m: tình hình th c hi n k ho ch s n xu t vụ ả ẩ ồ ự ệ ế ạ ả ấ ề
m t s l ng và ch t l ng s n ph m, tình hình d tr , công tác ti p c nặ ố ượ ấ ượ ả ẩ ự ữ ế ậ
th tr ng, xác đ nh giá bán h p lý, uy tín doanh nghi p M t nhân t r tị ườ ị ợ ệ ộ ố ấ
quan tr ng có nh h ng tr c ti p đ n tình hình tiêu th c a doanh nghi pọ ả ưở ự ế ế ụ ủ ệ

là Giá bán s n ph m. ả ẩ
1.3.2.1 Giá bán s n ph mả ẩ
Vi c tiêu th s n ph m ch u tác đ ng r t l n c a nhân t giá c s nệ ụ ả ẩ ị ộ ấ ớ ủ ố ả ả
ph m v nguyên t c, giá c là bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa vàẩ ề ắ ả ể ệ ằ ề ủ ị
giá c xoay quanh giá tr hàng hóa, theo c ch th tr ng hi n nay giá cả ị ơ ế ị ườ ệ ả
đ c hình thành t phát trên th tr ng theo s tho thu n gi a ng i muaượ ự ị ườ ự ả ậ ữ ườ
và ng i bán. Do đó, doanh nghi p hoàn toàn có th s d ng giá c nhườ ệ ể ử ụ ả ư
m t công c s c bén đ đ y m nh tiêu th s n ph m. N u doanh nghi pộ ụ ắ ể ẩ ạ ụ ả ẩ ế ệ
đ a ra m t m c giá phù h p v i ch t l ng s n ph m đ c đông đ oư ộ ứ ợ ớ ấ ượ ả ẩ ượ ả
ng i tiêu dùng ch p nh n, doanh nghi p s d dàng tiêu th s n ph mườ ấ ậ ệ ẽ ễ ụ ả ẩ
c a mình. Ng c l i, n u đ nh giá quá cao, ng i tiêu dùng không ch pủ ượ ạ ế ị ườ ấ
nh n thì doanh nghi p ch có th ng i nhìn s n ph m ch t đ ng trong khoậ ệ ỉ ể ồ ả ẩ ấ ố
mà không tiêu th đ c. M t khác, n u doanh nghi p qu n lý kinh doanhụ ượ ặ ế ệ ả
t t làm cho giá thành s n ph m th p doanh nghi p có th bán hàng v i giáố ả ẩ ấ ệ ể ớ
th p h n m t b ng giá c a các s n ph m cùng lo i trên th tr ng. Đây làấ ơ ặ ằ ủ ả ẩ ạ ị ườ
m t l i th trong c nh tranh giúp cho doanh nghi p có th thu hút đ c cộ ợ ế ạ ệ ể ượ ả
khách hàng c a các đ i th c nh tranh. T đó d n đ n thành công c aủ ố ủ ạ ừ ẫ ế ủ
doanh nghi p trên th tr ng. Đ i v i th tr ng có s c mua có h n, trìnhệ ị ườ ố ớ ị ườ ứ ạ
đ tiêu th m c đ th p thì giá c có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng trongộ ụ ở ứ ộ ấ ả ặ ệ ọ
tiêu th s n ph m. V i m c giá ch th p h n m t chút đã có th t o ra m tụ ả ẩ ớ ứ ỉ ấ ơ ộ ể ạ ộ
s c tiêu th l n nh ng v i m c giá ch nh nh h n đã có th làm s c tiêuứ ụ ớ ư ớ ứ ỉ ỉ ơ ể ứ
th gi m đi r t nhi u. Đi u này d dàng nh n th y th tr ng nông thôn,ụ ả ấ ề ề ễ ậ ấ ở ị ườ
mi n núi, n i có m c tiêu th th p, hay nói r ng ra là th tr ng c a nh ngề ơ ứ ụ ấ ộ ị ườ ủ ữ
n c ch m phát tri n. Đi u này đ c ch ng minh rõ nét nh t là s chi mướ ậ ể ề ượ ứ ấ ự ế
lĩnh c a hàng Trung Qu c trên th tr ng n c ta hi n nay.ủ ố ị ườ ướ ệ
1.3.2.2 Ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ
Ch t l ng s n ph m là m t y u t quan tr ng thúc đ y ho c kìmấ ượ ả ẩ ộ ế ố ọ ẩ ặ
hãm ho t đ ng tiêu th s n ph m. Trong n n kinh t th tr ng ch t l ngạ ộ ụ ả ẩ ề ế ị ườ ấ ượ
s n ph m là m t vũ khí c nh tranh s c bén có th d dàng đè b p các đ iả ẩ ộ ạ ắ ể ễ ẹ ố
th c nh tranh cùng ngành. Vì v y, các ch ng trình qu ng cáo khi nói vủ ạ ậ ươ ả ề

s n ph m c a công ty, nhi u s n ph m đ a tiêu chu n ch t l ng lên hàngả ẩ ủ ề ả ẩ ư ẩ ấ ượ
đ u: “Ch t l ng t t nh t”, “ch t l ng vàng”, “ch t l ng không biênầ ấ ượ ố ấ ấ ượ ấ ượ
gi i” ớ
Ch t l ng s n ph m t t không ch thu hút đ c khách hàng làmấ ượ ả ẩ ố ỉ ượ
tăng kh i l ng s n ph m tiêu th mà còn t o đi u ki n cho doanh nghi pố ượ ả ẩ ụ ạ ề ệ ệ
nâng cao uy tín cho doanh nghi p, đ ng th i có th nâng cao giá bán s nệ ồ ờ ể ả
ph m m t cách h p lý mà v n thu hút đ c khách hàng. Ng c l i, ch tẩ ộ ợ ẫ ượ ượ ạ ấ
l ng s n ph m th p thì vi c tiêu th s g p khó khăn, n u ch t l ngượ ả ẩ ấ ệ ụ ẽ ặ ế ấ ượ
s n ph m quá th p thì ngay c khi bán giá r v n không đ c ng i tiêuả ẩ ấ ả ẻ ẫ ượ ườ
dùng ch p nh n. Đ c bi t trong ngành công nghi p th c ph m, nôngấ ậ ặ ệ ệ ự ẩ
nghi p thì ch t l ng s n ph m có nh h ng r t l n đ n kh i l ng s nệ ấ ượ ả ẩ ả ưở ấ ớ ế ố ượ ả
ph m tiêu th .ẩ ụ

×