Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng - CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU NÔNG NGHIỆP ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.7 KB, 20 trang )

Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
1
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Bài giảng 1:
Khung Lý ThuyếtChoViệc Phân Tích Phát TriểnKinh
Tế Nông Thôn
Khái niệmvàMôHình
Rural Transformation - Spring 2006
Mục tiêu phát triển nông thôn
•Khoản 850 triệungườiluônsống trong đói nghèo, đasố
là nông dân sảnxuấtnhỏ
• Do vai trò to lớncủa nông dân sảnxuấtnhỏở nhiềunền
kinh tếđang phát triển, việchỗ trợ nông dân sẽđẩy
mạnh tiềmnăng tăng trưởng kinh tế
•Chống tình trạng nghèo đói ở nông thôn có nghĩalà:
– Nâng cao năng suấtsảnxuất nông nghiệp qui mô nhỏ
– Nâng cao thu nhậpcủa nông dân
–Cảithiệnkế sinh nhai củangười dân nông thôn không có đất
–Mở rộng các dịch vụ thiếtyếu
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
2
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Mục tiêu phát triển nông thôn


•Nângcaonăng suấtsảnxuất nông nghiệp qui mô nhỏ
–Tạisaonăng suất luôn thấp?
•Sự xói mòn, cạnkiệt và khan hiếmnguồn đấtvànước
•Thiếu công nghệ và nguồnlựcvề các giống cây trồng cảitiến đã
đượcsử dụng
•Thiếucácdịch vụ khuyếnnông
Rural Transformation - Spring 2006
Mục tiêu phát triển nông thôn
•Nângcaonăng suấtsảnxuất nông nghiệp qui mô nhỏ:
–Cảithiệnhạ tầng đường giao thông, năng lượng và thông tin
liên lạc
–Cảithiệnviệcquảnlývàphụchồi đất đai
–Cảithiệnviệcquảnlýnước qui mô nhỏ
– Đầutư cả công lẫntưđểcảithiệnhoạt động quảnlýnước(lưu
trữ, thu hoạch, sử dụng)
– Kho bãi sau thu hoạch
–Giống cây trồng và vậtnuôi
–Tăng cao khả năng tiếpcậnvắc xin phòng bệnh
–Hoạt động nông nghiệp đảmbảosự bềnvững củamôitrường/
thâm canh
–Trợ giá “thông minh” cho những vùng nghèo thiếulương thực
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
3
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Mục tiêu phát triển nông thôn
• Nâng cao thu nhậpcủa nông dân:

–Hộinhậpvàothị trường tốthơn(đầuvàovàđầura)
– Giao thông nghèo nàn là nguyên nhân chính củaviệcthiếutiếpcậnthị
trường
•Hạ tầng, thể chế và khả năng tiếpcậntốthơn
•Cảithiện đờisống củangười dân nông thôn không có đất
–Phụ thuộcvàothị trường lao động phi nông nghiệp để kiếmsống
–Cảithiệnkỹ năng lao động và nâng cao khả năng đàm phán
•Mở rộng các dịch vụ thiếtyếu
–Y tế, giáo dục, năng lượng và truyền thông
Rural Transformation - Spring 2006
Chiếnlược phát triển nông thôn củaBộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
Tấncông
nghèo đói
Thúc đẩytăng
trưởng kinh tế và
phát triểnquốc
gia
Tăng cường sản
xuất nông nghiệp
Đadạng hóa các
loại hoa màu có giá
trị cao hơn và tìm
thị trường mới
Thúc đẩyviệclàm
phi nông nghiệp
Nhắm đếncác
vùng sâu, vùng
cao
•Khuôn khổ luật định hỗ

trợ cho sự phát triểncủa
DNV&N
•Cải cách tài chính cho
phát triển nông thôn
•Làm cho thị trường hiệu
quả
•Đầutư vào hoạt động
nghiên cứuvàkhuyến
nông
•Đầutư vào hạ tầng
nông thôn
Thách thứcPhảithựchiện Công cụ
Source: World Bank Joint Report, 2001
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
4
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Tầm quan trọng và mụctiêucủaviệcpháttriển nông thôn
• Xóa nghèo ở vùng nông thôn
– Đasố người nghèo sống ở nông thôn và chủ yếuthamgiavào
nông nghiệp
• Thúc đẩytăng trưởng kinh tế
–Phầnlớnnềnkinhtế củamộtnước đang phát triểnlàdựavào
nông nghiệp
–Phầnlớndânsố củamộtnước đang phát triểnlàhoạt động
trong khu vực nông nghiệp nông thôn
•Nhómmụctiêu

–Việccảithiệncuộcsống người nông dân nghèo nông thôn sẽ
đồng thờitácđộng lên hai mụctiêutrên
Rural Transformation - Spring 2006
Các khái niệmvề phát triển
• Phát triểnkinhtế là gì?
– Phát triểnkinhtế. Quá trình cảithiệnmứcsống và phúc lợicủa
người dân ở các nước đang phát triển thông qua việcgiatăng
thu nhập bình quân đầungười. Điều này thường đạt đượcbằng
cách gia tăng quá trình công nghiệp hóa so vớisự phụ thuộc
vào khu vực nông nghiệp.
The MIT Dictionary of Modern economics, 4th ed.
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
5
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Các khái niệmvề phát triển
• Phát triển nông thôn là gì?
–Cảithiệnmứcsống và phúc lợi ở nông thôn
–Chủ yếu đạt được thông qua gia tăng sảnxuất, sảnlượng và thu
nhậptừ nông nghiệp
– Ở các nước đang phát triểnchủ yếu liên quan đếnsảnxuất
nông nghiệpnhỏ
• Phát triển nông nghiệplàgì?
–Cảithiệnmứcsống và phúc lợicủadânsố trong khu vực nông
nghiệp
Rural Transformation - Spring 2006
Các khái niệmvề phát triển

•Nềnkinhtế thị trường là gì?
–Mộthệ thống kinh tế trong đó các quyết định về phân bổ nguồn
lựcvàsảnxuất đượcthựchiệntrêncơ sở giá cả xuất phát từ
những trao đổitự nguyệngiữanhàsảnxuất, người tiêu dùng,
ngườilaođộng và chủ sở hữucácyếutố sảnxuất. The MIT
Dictionary of Modern economics, 4th ed.
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
6
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Các khái niệmvề phát triển
•Kinhtế chính trị là gì?
–Làmộtnghiêncứuvề ý nghĩacủalýthuyếtkinhtế khi đặttrong
bốicảnh chính trị thựctiễn
Rural Transformation - Spring 2006
Khung lý thuyếtchosự phát triểnkinhtế
•Cơ sở phân tích sự phát triểnkinhtế
–Tăng trưởng kinh tếđòi hỏinhững thay đổi trong các tổ chứcxã
hộivàhệ thống giá trị
–Cầnhiểu đượclàmthế nào những thay đổi trong nềnkinhtế
tương tác vớicácthể chế và văn hóa theo hướng hỗ trợ sự tăng
trưởng mạnh và bềnvững
–Một mô hình phát triểnxãhộibiệnchứng (Hayami 1997)
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ

7
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
KHUNG LÝ THUYẾT CHO SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Văn hóa
(Hệ thống giá trị)
Thể chế
(Qui định)
Công nghệ
(Hàm sảnxuất)
Nguồnlực
(Yếutố sảnxuất)
Tiểuhệ thống
văn hóa –
thể chế
Tiểuhệ thống
Kinh tế
Rural Transformation - Spring 2006
Mô hình đổimới công nghệ do
các nhân tố sảnxuấttạora
Đất
(Tài nguyên thiên
nhiên)
Labor
(A)
(L)
(O)
P
0
P

1
P
1
*
I
1
A
1
K
1
y
e
y
L
1
I
0
y
a
i
0
y
c
i
1
Vốn
(lao động trong
quá khứ)
(K)
z

A
0
K
0
y
d
y
L
0
y
b
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
8
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Đổimớithể chế do các nhân tố sảnxuấttạora
•Môhìnhđổimới công nghệ do các nhân tố sảnxuấttạo
ra cần điềuchỉnh để lý thuyết có ý nghĩa trong các nền
kinh tế tự cung tự cấp.
• Nông dân sảnxuấtnhỏ có hành động hợp lý không? Họ
có phảilànhững ngườitối đahóalợinhuận không?
•Cóhợplýkhichorằng người nông dân sảnxuấtnhỏ
tham gia vào mộtloạtcáckhả năng dọc theo đường I và
hướng vềđiểm c không?
Rural Transformation - Spring 2006
• Làm thế nào để lý thuyết bao hàm cả giai đoạn phát triển
cao lẫnthấp? Kếthợp đổimới công nghệ với đổimới

thể chế do nhân tố sảnxuấttạora.
•Sựđổimớihợplýđòi hỏiphải có hành động tậpthể -ví
dụ quyềnsở hữu.
• Hayami chỉ ra rằng hành động tậpthể là cầnthiết để tạo
ra các thể chế khuyếnkhíchđầutư tư nhân và để thực
hiện đầutư qui mô lớnvàovốnxãhội.
Đổimớithể chế do các nhân tố sảnxuấttạora
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
9
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Đổimớithể chế do các nhân tố sảnxuấttạora
•“Cầnphảicócơ chế nào để tổ chức hành động tậpthể
nhằmhỗ trợ tiếnbộ công nghệ và sự tích lũyvốntheo
hướng tối ưuvề mặtxãhội?”
–Lợi ích xã hộicaohơn chi phí xã hội?
–Cầnhiểu đượctạisaocơ chế cho đổimớithể chế lạithấtbại để
từđóhiểu đượcnhững khác biệt trong phát triểngiữacácnước.
Rural Transformation - Spring 2006
Lô-gíc củathị trường chính trị
• Cungvàcầu hàng hóa công – các điểmcânbằng được
xác định thông qua một qui trình chính trị chịusự tác
động của các nhóm đặc quyền.
– Hàng hóa công là không tranh giành và không loạitrừ
–Nhànước
là cơ chế tổ chứccungứng “hàng hóa công toàn cầu”
– Chính trị

là hành động tậpthể nhằm ảnh hưởng quyềnlựctổ
chứccủanhànước
– Lãnh đạochínhtrị
là ngườitổ chức các diễnbiến chính trị
• Đưanhững ngườicầnthiếtlại để thống nhấtvới nhau
• Đảmbảoviệctriểnkhaithựchiện hành động đãthống nhất
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
10
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Lô-gíc củathị trường chính trị
• Đặc điểmcủaviệccungcấp hàng hóa công
–Lợiíchkinhtế xã hộicóthể lớnhơn nhiềuso với chi phí
– Nhà lãnh đạo chính trị thường không trựctiếpthụ hưởng những
lợiíchnày
–Lợiíchcủahọ là cơ sở chính trịđượccủng cố
–Thường thiếucungvìbảnchấtcủaviệc phân bổ lợi ích và tác
động lên lợi ích mà nhà lãnh đạochínhtrị nhận được
– Độ dốccủa đường chi phí để cung cấpmột hàng hóa công tác
động lên hiệuquả củacơ chế khuyếnkhích
Rural Transformation - Spring 2006
Lô-gíc củathị trường chính trị
• Làm thế nào cảithiệnhiệuquả củaviệcchuyểntải nhu
cầuxãhộivàolợi ích biên củanhàchínhtrị?
• Làm thế nào các phương tiệntruyền thông và thông tin
hiện đạicóthể thúc đẩyhiệuquả củacơ chểđổimớido
các yếutố sảnxuấttạoraliênquanđếncáctiếntrình

chính trị?
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
11
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Khuôn khổ phân tích phát triểnkinhtế nông thôn
• Mô hình phát triểnxãhộibiệnchứng
•Môhìnhđổimới công nghệ do các nhân tố sảnxuấttạo
ra
•Môhìnhđổimớithể chế do các nhân tố sảnxuấttạora
• Lô-gíc củathị trường chính trị
Rural Transformation - Spring 2006
Nông dân
Nông dân hay hộ gia đình nhà nông ở nông thôn?
•Hộ gia đình nhà nông là một doanh nghiệpsảnxuất nông nghiệp
nông thôn và cũng là một đơnvị gia đình.
–Hoạt động nông nghiệp đượcsử dụng cho cả sảnxuất và tiêu dùng.
–Sảnxuấtchủ yếuphụ thuộcvàolaođộng gia đình
– Nông dân thường có đất đai – vì đólànguồn đảmbảo an toàn cho gia
đình.
•Bảnchấttự cung tự cấp trong hoạt động sinh nhai củahọ -cóthể
dẫn đếnsự tham gia mộtphầnvàonềnkinhtế thị trường
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
12

Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Nông dân: Khái niệmhộinhập
•Hộinhậpmộtphầnvàonềnkinhtế thị trường
– Thay đổimức độ tham gia vào thị trường Î cho thấy nông dân
có khả năng rút lui khỏithị trường và vẫntồntại.
– Không mua các yếutố sảnxuấtquantrọng nhưđất đai và lao
động trên thị trường
•Tínhchất không hoàn thiệncủathị trường mà nông dân
tham gia
– Gây ra những giớihạn đốivớicơ hộithamgiavàothị trường
của nông dân
Rural Transformation - Spring 2006
Các yếutố củanềnkinhtế chính trị nông dân
• Nông dân: Hộ gia đình nông dân sinh sống chủ yếunhờ
vào nông nghiệp, chủ yếusử dụng lao động gia đình
trong sảnxuất nông nghiệp, và mang đặctrưng tham gia
mộtphầnvàothị trường đầuvàovàđầu ra, mà những
thị trường này là không hoàn hảo và không đầy đủ.
From
Ellis (1993) Peasant Economics, Chapter 1
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
13
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Thị trường hoàn hảovàthị trường nông dân
•Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

–Tínhtrunglậpcủacơ chế giá(khôngcóyếutố nào chiếm ưu
thế)
–Nhiềungười mua và bán (cảđầuvàolẫn đầura)
– Thông tin cân xứng (sẵn có, chính xác và không tốntiền)
–Tự do gia nhậpvàrờikhỏithị trường
•Thị trường nông dân
–Thị trường không có hoặc không hoàn thiệnvề tín dụng, lao
động, đất đai, thông tin, đầu vào, đầura.
–Cóthể liên quan đếngiaodịch phi thị trường giữacáchộ gia
đình nông dân (giá trị giao dịch không đượcthị trường ấn định)
Rural Transformation - Spring 2006
Các yếutố củanềnkinhtế chính trị nông dân
Phương pháp tân cổđiển
• Đơnvị kinh tế cá thể – hãng,
ngườitiêudùnghay hộ gia đình
•Hoạt động củahệ thống lớnhơn
xuất phát từ hành động cá thể
•Táchbiệtgiữachủđềkinh tế,
chính trị và xã hội
•Suyluậntừ mộttậphợpnhững
giảđịnh cho trước
• Hài hòa xã hội–tương tác trên thị
trường là tự nguyện
•Lĩnh vực quan tâm đượcgiớihạn
vào việcgiải quyếtvấn đề ngắn
hạn, các nhân tố kỹ thuật, chính trị
và xã hộigiữ nguyên không đổi
Phương pháp Mácxít
• Toàn thể xã hội nói chung
• Hành động của cá nhân là do hoạt

động củahệ thống lớnhơn điều
chỉnh
• Không thể tách rời các khía cạnh
kinh tế, xã hội và chính trị củaxãhội
•Biệnchứng–căng thẳng và đối đầu
giữa các bên
•Mẫuthuẫngiaicấpxãhội
•Lĩnh vực quan tâm là sự thay đổi
củaxãhội
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
14
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Các yếutố củanềnkinhtế chính trị nông dân
•Sảnxuấtdư thừa hay rút tỉa
–Giải quyếtcácmối quan hệ xã hộitrongsảnxuất – các nhóm
khác nhau cùng tiếpcậnnguồnlựcsảnxuất (Mác xít: Xã hội qui
mô lớn)
– Lao động là mộtmối quan hệ xã hội (không chỉ là một đầuvào)
vì mụctiêusảnxuất
–Táisảnxuấtxãhội
•Táisảnxuấtgiản đơn–xãhộiduytrìmứcvậtchất không đổinăm
này qua năm khác
•Táisảnxuấtmở rộng – đòi hỏisảnxuất dôi dư
và sử dụng phầndôi
dưđểđầutư vào sảnxuấtnhiềuhơn trong tương lai
•Sảnxuất dôi dư – tiêu dùng hay đầutư

Rural Transformation - Spring 2006
Lý thuyếttâncổđiểnvề sảnxuất nông nghiệp
• Nông dân ra quyết định
–Mụctiêucủa nông dân là tối đahóalợi nhuận
–Người ra quyết định đơnlẻ
•Bamối quan hệ giữa đầuvàovàđầura
– Đầuvào-đầura: xemxétcácmứcsảnlượng khác nhau dựa
vào mức độ sử dụng đầuvào
–Yếutố sảnxuất: xem xét các kếthợp đầu vào khác nhau để sản
xuấtmộtmứcsảnlượng
–Sảnphẩm–sảnphẩm: xem xét mứcsảnlượng khả dĩ dựavào
mộttậphợp đầu vào nông nghiệpchotrước
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
15
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Lý thuyếttâncổđiển
về sảnxuất nông
nghiệp:
hàm sảnxuất
Tối đa
hóa lợi
nhuận
Tối đahóa
sảnxuất
•Qui luậtlợitứcbiêngiảm
dần

•Tối đa hóa mứcsảnxuất
giữ tấtcả yếutốđầuvào
không đổi
•Tối ưukinhtếđạt được
khi MVP = MVC (hoặctại
điểm MPP = Px/Py)
Nitrogen (kg)
MVP
Lúa (VND)
TVP
Giá trị lúa (VND)
MVC
TFC
Nitrogen (kg)
Rural Transformation - Spring 2006
Lý thuyếttâncổđiển
về sảnxuất nông
nghiệp: Đường cung
• Đường cung cho thấytác
động củanhững thay đổi
giá lên các mức đầuvào
và sảnlượng tối ưu
• Quan trọng là tỉ số giá
giữa đầuvàovàđầura
(Px/Py)
• Đường cung cho thấycác
mứcsảnlượng tối ưuvới
điềukiện giá phân đạm
không đổi.
Sảnlượng lúa (kg)

Giá lúa
(VND/kg)
TPP
Sảnlượng lúa (kg)
Nitrogen (kg)
Đường
cung
Sảnlượng tối
ưu ứng với
từng Py
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
16
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Lý thuyếttâncổđiểnvề sản
xuất nông nghiệp:
Giớihạnkhả năng sảnxuất
• Nguyên tắc thay thế nói đến
khả năng sử dụng các phối
hợp đầu vào khác nhau để
sảnxuất cùng mộtmứcsản
lượng
•Tỉ lệ thay thế biên giảmdần
•Sảnxuấthiệuquả phải đi
kèm với chi phí tốithiểu
(đường đẳng phí)
Lao động

(ngày)
C
Đất (ha)
Y
1
Y
2
Rural Transformation - Spring 2006
Bảy nguyên tắc trong lý thuyếttâncổđiển
•Nguồnlựcbiến đổi và nguồnlựccốđịnh
–Nguồnlựcbiến đổithayđổisố lượng theo khốilượng đầura
–Nguồnlựccốđịnh không thay đổisố lượng theo đầura
–Cũng liên quan đến chi phí
•Lợitứcbiêngiảmdần
–Cả vậtchấtlẫnkinhtế
–Nếu không, sẽ không có khó khănvề kinh tế
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
17
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Bảy nguyên tắc trong lý thuyếttâncổđiển
• Thay thế
–Sảnlượng nông nghiệpcóthểđượctạorabằng nhiềuphốihợp
đầu vào khác nhau
•Chọnlựacủa doanh nghiệp
–Mộttậphợp nguồnlựcchotrướccóthể sảnxuất ra nhiềusản
lượng

–Vấn đề kinh tế củaviệclựachọnkếthợp đầuvàotối ưu
•Nguồnlựchạnchế nhất
– Ràng buộc đầuvàosẽ quyết định mứcsảnlượng tối ưukhả thi
Rural Transformation - Spring 2006
Bảy nguyên tắc trong lý thuyếttâncổđiển
• Chi phí cơ hội
–Việc chuyển giao các nguồnlựctừ mộthoạt động sảnxuất sang
hoạt động khác là có “chi phí”
•Lợithế so sánh
–Nóiđếnsự phân phốivề mặt địa lý các nguồnlựcsử dụng trong
sảnxuất
– Các hoạt động sảnxuất nông nghiệp khác nhau thường tập
trung vào nơicóchi phísảnxuấtthấpnhất
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
18
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Toàn bộ kinh tế học phát triển gói gọntrongmộttrang
Nộisinh
M
ộtphần
Nộisinh
Ngoạisinh
Thu nhập
Năng suất
Tài nguyên
Địalý

Thể chếNgoạithương
Câu hỏitrọng tâm củakinhtế
phát triển:
Mũi tên nào là quan trọng
nhấtvàtạisao?
Rural Transformation - Spring 2006
Trường phái thể chế
Nộisinh
Mộtphần
nộisinh
Ngoạisinh
Thu nhập
Năng suất
Tài nguyên
Địalý
Thể chếNgoạithương
Mộtyếutố so với nhiềuyếu
tố?
Chúng từđâu đến?
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ
19
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Trường phái địalý
Nộisinh
Mộtphần
nộisinh

Ngoạisinh
Thu nhập
Năng suất
Tài nguyên
Địalý
Thể chếNgoạithương
1. Tài nguyên thiên nhiên
2. Y tế
3. Chủ nghĩathực dân, chiến
tranh, di dân
4. Lời nguyền tài nguyên
1,2
3
4
Rural Transformation - Spring 2006
Trường phái ngoạithương
Nộisinh
Mộtphần
nộisinh
Ngoạisinh
Thu nhập
Năng suất
Tài nguyên
Địalý
Thể chếNgoạithương
Hộitụ Ù Phân kỳ
Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
Niên khóa 2005-2006
Chuyển đổicơ cấu nông thôn
Lê Công Trứ

20
Bài giảng 1
Rural Transformation - Spring 2006
Trường hợpNgoạithương
•Trường hợpthuhẹp
–Lợithế so sánh
•Trường hợpphổ quát
–Ngoạithương là chìa khóa tăng trưởng và phát triển
Rural Transformation - Spring 2006
Các lậpluận đốivớitrường hợpphổ quát, thứ tự phức
tạptăng dần:
• Không có chọnlựa nào khác
•Tự do hóa ngoạithương và đầutư dẫn đếntăng trưởng
“nội sinh” thông qua các tác động luôn biến đổi
•Tự do hóa ngoạithương và đầutư dẫn đếntăng trưởng
bằng cách có đượcnhững thể chế chấtlượng cao

×