Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Luận văn tốt nghiệp: Phân tích sự biến động của kim ngạch trong sản xuất dệt may phần 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.98 MB, 9 trang )

đề án lý thuyết thống kê

28
Bảng 1

t Yt t t yt t t t*yt lyYt tlgYt
1

215

1

215 1 1 215 2.3324 2.3324
2

280

4

560

8

16

1120

2.44715

4.8943


3

305

9

915

27

81

2745

2.4843

7.4529

4

350

16

1400

64

256


5600

2.544

10.176

5

347

25

1735

125

625

8675

2.5403

12.7

6

430

36


2580

216

1296.0

15480

2.63346

15.8

7

405

49

2835

343

2401

19845

2.60745

18.434


8

321

64

2568

512

4096

20544

2.5065

20.052

9

350

81

3150

729

6561


28350

2.544

22.896

10

420

100

4200

1000

10000

42000

2.6232

26.232

11

368

121


4048

1331

14641

44528

2.5658

28.224

12

330

144

3960

1728

20736

47520

2.5185

30.222


13

398

169

5174

2197

28561

67262

2.5999

33.799

14

472

196

6608

2744

38416


92512

2.6739

37.4346

15

389.2

225

5838

3375

50625

87570

2.5901

38.85

16

487

256


7792

4096

65536

124672

2.6875

43

17

495

289

8415

4913

83521

143055

2.6946

45.808


18

408

324

7344

5832

104976

132192

2.6106

46.99

19

478.9

361

9042.1

6859

130321


171799.9

2.6775

50.8725

20

513

400

10260

8000

160000

205200

2.7101

54.202

21

457

441


9597

9261

194481

201537

2.6599

55.8579

22

559

484

12298

10648

234256.0

270556

2.7774

61.103


23

502

529

11546

12167

279841

265558

2.7007

62.1

24

457.4

576

10977.6

13824

331776


263462.4

2.6603

63.8472

25

432

625

10800

15625

390625

270000

2.6355

65.8875

26

592

676


15392

17576

456976

400192

2.7723

72.0798

27

937

729

25299

19683

531441

683073

2.9717

80.2359


28

971

784

27188

21952

614656

761264

2.9872

83.6416

29

850

841

24650

24389

707281


714850

2.929

84.953

30

1028

900

30

27000

810000

925200

3.012

90.36

31

1008

961


30840

29791

923521

968688

3.00346

93.107

32

744

1024

23808

32768

1048576

761856

2.8716

91.89


528

16098.5

11440

322282.7

278784

7246096

7604066.3

84.76792

1455.43

Bảng 2

1.2 Hồi qui theo thời gian
Sự biến động của hiện tợng theo thời gian chịu sự tác động của nhiều
yếu tố có tác động vào hiện tợng và xác lập xu thế hớng phát triển cơ bản
.có nhiều cách để xác định xu hớng phát triển của hiện tợng nh:mở rộng
khoảng cách thời gian,dãy số trung bình trợt ,hồi qui theo thời gian chỉ số
đề án lý thuyết thống kê

29
thời vụ.Sau đây em sẽ sử dụng phơng pháp hồi qui theo để xác định xu
hớng phát triển cơ bản của kim ngạch xuất khẩu dệt may qua các năm từ

1996đên 2003.Mô hinh hồi qui theo thời gian tốt nhất là mô hình có Semim.
1.2.1 Mô hình tuyến tính.
tbby
10



Ta có:





1
1
114405287,322282
528325,16098
bb
bb
o
o

Giải hệ phơng trình trên ta đợc:






7686,20

396,160
1
0
b
b

Do đó:
ty
t
7686,20396,160


Thay vào mô hình ta tim đợc: SSE= 03,477021)(
2
32
1


t
tt
yy


SE
1
=
232
SSE

1.2.2. Mô hình parabol:

2
210
tbtbby
t



Tacó:








210
21
21
7246096278784114403,7604066
278784114405287,322282
11440528325,16098
bbb
bbb
bbb
o
o

GiảI hệ phơng trình ta có:









11,0
44,24
6,139
3
1
0
b
b
b

Do đó
2
11,044,246,139 tty
t



Thay t ta tìm đợc: SSE =



32
1

2
08,514399)(
t
tt
yy


đề án lý thuyết thống kê

30
SSE= 18,133
332


SSE

1.2.3.Mô hình hàm mũ

t
ot
bby
1



Ta có:






10
10
lg11440lg52843,1455
528lg327692,84
bb
bb

Giải hệ ta đợc:





049,1
3,202
1
0
b
b

Do đó:
t
t
y 049,13,202


Thay t ta đợc:
SSE=382470,1
91,112

232
3



SSE
SE

Nh vậy ta thấy trong ba mô hình hồi quy trên thì mô hình hàm mũ là mô
hình có Semin .Vì vậy ta chọn mô hình hàm mũ;(Các giá trị SSE đợc tính ở
bảng 4)


®Ò ¸n lý thuyÕt thèng kª

31
B¶ng4
Yt Pt : ®êng th¼ng Pt : Parabol

Pt : Hµm mñ
Yt ( Yt-Yt) Yt (Yt-Yt) Yt (Yt-Yt)
215

181.16

1144.83

163.93

2608.15


212.2

7.84

280

201.9

6094.42

188.04

8456.64

222.6

3294.76

305

222.7

6773

211.93

8662.02

233.52


5109.4

350

243.47

11348.55

8235.6

13087.36

244.96

11033.4

347

264.24

6849.2

259.05

7735.2

256.96

8708.2


430

285

21022.8

282.28

21821.2

269.56

25740.99

405

305.77

9845.36

308.29

9942.08

288.76

14942.6

321


326.54

30.745

328.08

50.1264

296.6

594.4

350

347.3

7.218

350.65

0.4225

311.15

1509

420

368


2695.48

373

2209

326.4

8760.87

368

388.85

434.75

395.13

736.04

342.3

655.6

330

409.62

6339.2


417.04

7575.96

359.2

850.97

398

430.39

1049

438.73

1658.93

376.77

450.68

472

451.15

434.45

460.2


139.24

395.23

5893.24

389.2

471.925

6843.4

481.45

8510

415.6

645.1

487

492.7

32.42

502.48

239.63


434.91

2712.92

495

513.46

340.85

523.29

800.32

466.23

1503.5

408

534.23

15934.2

543.88

18463.37

478.58


4981.55

475.9

554.999

6256.65

564.25

7805.72

502.03

682.8

513

575.77

3930.8

584.4

5097.96

526.63

185.78


457

596.53

19470.46

604.33

21706.13

552.43

9107.83

559

617.3

3399.5

624.04

4230.2

579.5

420.42

502


638.07

15516.08

643.53

20030.74

607.9

11214.8

457.4

658.84

40579

662.8

42169.16

637.69

32503.4

432

679.6


61311.2

681.85

42425

668.93

56137.6

592

700.38

11746.1

700.68

11811.34

701.7

12036.6

937

721.15

46592


719.29

47397.6

736.095

40362.7

971

741.9

52479.1

737.68

54438.2

772.16

39535.75

850

762.68

7623.8

755.85


8864.2

810

1600

1028

783.45

59802.7

773.8

64617.64

849.7

31794.4

1008

804.22

41525.2

701.53

46859.3


891.32

13613

744

824.99

6559.57

809.04

4230.2

935

36481



477021.03


514399.08


382470.1



1.3 Ph¬ng ph¸p biÕn ®éng thêi vô

100
0

y
y
I
i
i

100
0
1
1

y
y
I
trong ®ã : 443
8
850432457495398350347215
1









y
đề án lý thuyết thống kê

32
08,503
4
32
4
1
8
1
4
1
0





i
i
j i
ij
y
y
y
ta có chỉ số thời vụ:
057,88100
08,503

443
1
I
Từ tài liệu trên ta tính đợcmức xuất khẩu trung bình hàng quý
i
y
(i=1,2,3,4) nh bảng:

Mức xuất khẩu dệt may(triệu đồng)
i
y
100

o
i
y
y


1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003
215 347 350 398 495 457 432 850 443 88,057
280 430 402 472 408 559 592 1028 521,375 103,64
305 405 368 389,2 475,9 502 937 1008 548,763 109,08
350 321 330 487 513 457,4 971 744 602,55 119,77
1150 1503 1450 1746,2 1891,9 1975,4 2752 3630 503,08

Từ các chỉ số thời vụ cho thấy kim ngạch xuất khẩu của dệt may tăng
dần từ quý I đến quý IV thời kỳ 1996-2003.Rỏ hơn là tăng nhanh từ quý I đén
quý II (~15,5%).Từ quý II đến quý III sự tăng giam lạicòn(5,44).Sau đó lại
tăng nhanh trở lại(10,7%)

II Phân tích các thành phần của dảy số thời gian
Gồm ba thành phần là: xu thế ft ; thời vụ St;ngẩu nhiên Zt
2.1 Dạng cộng(bảng BB)

ttt
Sfy
+
t
Z

by
t



0
+ b
1
t + c
j

trong đó:
734,205,16098
42
18
4
7,86376
)18(84
12
2

1












b

396,160
2
184
734,20
8
4
5,16098
0





b


979,28
2
14
1734,2008,503443
1








c
đề án lý thuyết thống kê

33


Quý I QuýII QuýIII QuýIV Ti
i
Ti
1996 215 280 305 350 1150 1150
1997 347 430 405 321 1503 3006
1998 350 402 368 330 1450 4350
1999 398 472 389,2 478 1746,2 6984,8
2000 495 408 475,9 513 1893,9 9469,5
2001 457 559 502 457,4 1975,4 11852,4
2002 432 592 937 971 2932 20524
2003 850 1028 1008 744 3630 29040

Ti 3544 471 4390,1 2458,4 16098,5 S=86376,7
j
y

443 521,375 548,763 307,3
08,503y


Cj -28,979 28,662 35,316 -232,881












881,232
316,35
662,28
979,28
734,20396,160
jt
cty




2 2. Dạng nhân:

ttt
ZSfy


tính f tf
t
734,20396,160 .Sau đó tính tỷ số Yt/ft và lập bảngtrung bình xén
vàtính hiệu sồ điều chỉnh
9558,0
999125,008275,111375,198916,0
4


H


i
S
trung bình xén x H
9454,09558,098916,0
1
S
0645,1,09558,011375,1
2
S
0349,19558,008275,1
3

S

95496,09558,0999125,0
4
S


1996 1,1868 1,387 1,370 1,438
QuýI QuýII QuýIII QuýIV
1997 1,313 1,509 1,325 0,983
1998 1,008 1,141 0,946 0,806
1999 0,925 1,046 0,825 0,970
2000 0,964 0,764 0,857 0,891
2001 0,766 0,906 0,787 0,694
2002 0,636 0,845 1,299 1,309
2003 1,1145 1,312 1,253 0,902
TB xén 0,98916 1,11375 1,08275 0,999125


Sau khi tính đợc St ta tính đợc Zt theo công thức sau:
đề án lý thuyết thống kê

34

tt
t
t
Sf
y
Z




Kết quả của Zt đợc thể hiện ở bảng 5

bảng 5

t Yt Ft Yt/Ft St Zt
1 215 181.16 1.1868 0.9454 1.25534
2 280 201.9 1.387 1.0645 1.30296
3 305 222.7 1.37 1.0349 1.3238
4 350 243.47 1.438 0.95496 1.5058
5 347 264.24 1.313 0.9454 1.38883
6 430 285 1.509 1.0645 1.41757
7 405 305.77 1.325 1.0349 1.2803
8 321 326.54 0.983 0.95496 1.0294
9 350 347 1.008 0.9454 1.06621
10 420 368 1.141 1.0645 1.07186
11 368 388.85 0.946 1.0349 0.9083
12 330 409.62 0.806 0.95496 0.844
13 398 430.39 0.925 0.9454 0.9784
14 472 451.15 1.046 1.0645 0.9826
15 389.2 471.925 0.825 1.0349 0.7972
16 478 4927 0.970 0.95496 1.0157
17 495 513.46 0.964 0.9454 1.01967
18 408 534.23 0.764 1.0645 0.7177
19 475.9 554.999 0.857 1.0349 0.8281
20 513 575.77 0.891 0.95496 0.933
21 457 596.53 0.766 0.9454 0.81024
22 559 617.3 0.906 1.0645 0.8511

23 502 638.07 0.787 1.0349 0.7605
24 457.4 658.84 0.694 0.95496 0.7267
25 432 679.6 0.636 0.9454 0.67273
26 592 700.38 0.845 1.0645 0.7938
27 937 721.15 1.299 1.0349 1.2552
28 971 741.9 1.309 0.95496 1.3707
29 850 762.68 1.1145 0.9454 1.17887
30 1028 783.45 1.312 1.0645 1.2325
31 1008 804.22 1.253 1.0349 1.21074
32 744 824.99 0.902 0.95496 0.9445

III .Dự báo kin ngạch xuất khẩu dệt may VN năm 2004
3.1.Dự báo dựa vào lợng tăng (giảm ) tuyệt đối trung bình
Nh ở chơng I ta có mô hình dự báo sau:
TH1:
hyy
nhn




(h=1,2 là tầm dự báo)


lợng tăng giảm uyệt đối trung bình và
)(0645,17 TrUSD


đề án lý thuyết thống kê


35
y
n
=744(triệu USD) (n=32)
Dự báo
quý I(h=1): 0645,76110645,17744
33132


yy


(triệu USD)
quý II(h=2): 129,77820645,17744
34232


yy


(triệu USD)
quý III(h=3):
1935,79530645,17744
35332


yy


(triệu USD)

quý IV(h=4): 258,81240645,17744
36432


yy


(triệu USD)
3.2.Đự báo dựa vào tốc độ phát triển trung bình:
Mô hình dự báo:
TH1:
h
nhn
tyy



T:tốc độ phát triển đợc tính ở phần 1 và 04085,1

t (lần)
Hay
%085,104

t

y
n
=744(triệu USD) (n=32)
quý I(h=1):
3924,74404085,1744

1
33132


yy


(triệu USD)
quý II(h=2):
026,80604085,1744
2
34232


yy


(triệu USD)
quý III(h=3): 952,83804085,1744
3
35332


yy


(triệu USD)
quý IV(h=4):
224,87304085,1744
4

36432


yy


(triệu USD)
SSE của hai mô hình dự báo dựa vàotốc độ phát triển trung bình và lợngtăng
giảm tuyệt đối trung bình đợc tính ở bảng 6



























®Ò ¸n lý thuyÕt thèng kª

36

B¶NG 6

t Yt h M« h×nh 1 M« h×nh 2
Yt ( Yt-Yt ) Yt (Yt-Yt)
1 215 -31
2 280 -30 223.78 3160.69 232.0645 2297.8
3 305 -29 232.92 5195.52 249.129 3121.57
4 350 -28 242.44 11569.2 266.1935 7023.53
5 347 -27 252.34 8960.52 283.258 4063.04
6 430 -26 262.65 28006.0 300.32 16816.25
7 405 -25 273.35 17323.8 317.387 7676.04
8 321 -24 284.55 1328.6 334.45 180.943
9 350 -23 296.17 2897.67 351.52 2.29825
10 420 -22 308.27 12483.6 368.58 2643.96
11 368 -21 320.86 2222.18 385.645 311.346
12 330 -20 333.97 15.761 402.709 5286.67
13 398 -19 347.61 2539.15 419.774 474.1
14 472 -18 361.81 12141.8 436.838 1236.33
15 389.2 -17 376.6 158.76 453.903 4186.47
16 487 -16 391.98 9028.8 470.968 257.041
17 495 -15 407.99 7570.74 488.032 48.553

18 408 -14 424.66 277.56 505.097 9427.73
19 475.9 -13 442.0 1149.21 522.161 2140.08
20 513 -12 460.06 9.3636 539.23 687.78
21 457 -11 478.85 212.87 556.29 9858.5
22 559 -10 498.41 3671.15 573.35 206.051
23 520 -9 518.77 1.5129 590.419 4958.84
24 457.4 -8 539.96 6816.15 607.484 22525.0
25 432 -7 562.02 16905.2 624.55 37074.73
26 592 -6 584.98 49.28 641.6125 2461.4
27 937 -5 608.88 107662.7 658.677 77463.7
28 971 -4 633.75 113737.6 675.74 87177.58
29 850 -3 659.64 36236.93 692.806 24709.95
30 1028 -2 686.6 116553.96 709.87 101206.4
31 1008 -1 714.63 86065.95 726.935 78997.53
32 744 0 744 0 744 0




163952.23


494076.37


SSE
1
=163952,23
926,73
30

23,163952
232
1
1



SSE
SE
M« h×nh 1 lµ m«h×nh dù b¸o dùa vµo tèc ®é ph¸t triÓn trung b×nh
SSE
2
=49407,37
33,128
30
37,49407
232
2
2



SSE
SE
M« h×nh 2 lµ m« h×nh dù b¸o dùa vµo lîng t¨ng (gi¶m) tuyÖt ®èi TB

×