Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

dự án xây dựng kho chứa nguyên liệu công ty cổ phần thực phẩm dinh dưỡng đồng tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 16 trang )

BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

Phần 1: KHỞI SỰ VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN
1. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ
Tên đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM DINH DƯỠNG ĐỒNG TÂM
Người đại diện: Bà Trần Thị Lệ – Chức vụ : Tổng Giám Đốc Công Ty
Trụ sở chính

: 281-283 Hồng Diệu – Phường 6 – Quận 4, TPHCM

Điện thoại : (84 8)3826 7999
Mã số thuế

Fax: (84 8)3943 5949

: 030 1951270

Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất chế biến thực phẩm dinh dưỡng ( Đặc biệt cho trẻ em, phụ nữ
mang thai và cho con bú, người bệnh, người cao tuổi ). Sản xuất và chế biến nước giải khát ( Có gas
và khơng gas ). Mua bán thực phẩm, nước giải khát.
Giấy phép kinh doanh số 4103000028 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.HCM cấp ngày 29/03/2000.
2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
2.1 Sơ lược về kho nguyên liệu hiện có:
Năm 2003 NMBD được thành lập với mục đích ban đầu chỉ sản xuất sữa nước nên kho ngun
liệu chỉ có diện tích 1540m2 .Vào đầu năm 2006 khi chuyển phân xưởng sản xuất sữa bột từ Q9TPHCM xuống NMBD thì lượng chứa nguyên liệu trong kho đã có sự thay đổi. Tuy nhiên tháng 32010 kho chứa nguyên liệu chỉ được mở rộng thêm 1120m2 do hạn chế về mặt bằng trong khuôn viên
quy hoạch này. Việc chứa nguyên liệu nhập khẩu vẫn phải thuê kho bên ngoài từ đầu cuối năm 2010
đến nay.
2.2 Sự cần thiết phải đầu tư:
Với việc thuê kho bên ngồi như hiện tại thì chi phí th kho, bốc xếp, quản lý sẽ khá cao và quan
trọng nhất là điều kiện lưu trữ khó kiềm sốt nên phải gánh thêm chi phí do loại bỏ ngun liệu khơng
đạt.


2.3 Giải pháp :
Do khuôn viên lân cận kho nguyên liệu hiện tại đã hết diện tích nên việc xây kho sẽ phải được quy
hoạch để đạt được các mục tiêu sau:
- Càng gần kho nguyên liệu hiện tại càng tốt để giảm chi phí trong q trình vận chuyển sang
khu sản xuất và giảm thiểu rủi ro trong điều kiện mùa mưa.

Trang 1


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

- Phù hợp với quy hoạch tổng thể Nhà Máy trong tương lai.
- Chi phí phù hợp nhất
Với các tiêu chí nêu trên thì vị trí xây kho được xác định ở lơ E3 như bản vẽ đính kèm. Diện tích
xây kho là 32m x 90m.
Để giảm chi phí sẽ khơng sử dụng tơn phủ PU dày 40mm có sẵn như nhà kho hiện tại mà sẽ
sử dụng tôn màu không phủ PU. Việc giải quyết giảm nhiệt độ trong kho vào mùa nắng sẽ làm
hệ thống tưới nước mái
3. LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẦU TƯ - CÁC GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO
3.1 Lựa chọn hình thức đầu tư:
- Hình thức chào giá cạnh tranh.
- Trọn gói
3.2 Các giải pháp đảm bảo :
Đầu tư
- Nguồn vốn tự có của Cơng Ty
- Nguồn điện nước có săn sẽ cấp đến chân cơng trình.
4. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ
4.1 Địa điểm đầu tư
Trong nhà máy sản xuất hiện tại nhưng thuộc lô E4, Khu Công nghiệp Mỹ Phước, Huyện Bến Cát,
Tỉnh Bình Dương.

4.2 Những thuận lợi và khó khăn của địa điểm đầu tư
Thuận lợi
 Việc xây kho không gây ô nhiễm và tạo tiếng ồn cho khu vực dân cư và lân cận.
 Được xây trên khu đất cao với nền địa chất cứng ổn định nên không tốn chi phí để gia cố nền.
 Chi phí vận hành tổng thể sẽ giảm, dễ dàng trong việc kiểm sốt chất lượng trong q trình lưu
trữ.
Khó khăn
 Phải xây trong điều kiện nhà máy vẫn duy trì sản xuất nên phải lập biện pháp thi công chặt chẽ.
5. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT VÀ YÊU CẦU CƠ SỞ HẠ TẦNG
5.1 Phương án kỹ thuật :
 San phẳng khu vực cần xây hiện tại và chấp nhận cao độ nền kho cao hơn cao độ nền nhà
xưởng hiện tại 1m.
 Xẻ bờ kè hiện tại vào tại các vị trí nhập và xuất hàng sao cho độ cao sàn xe Công Ten Nơ nhập
hàng bằng với Code 0 của nền kho để thuận lợi cho việc nhập hàng. Sẽ làm một đường dốc nghiêng
lên kho đơn giản để có thể di chuyển xe nâng hàng từ đường lưu thông hiện tại lên kho.
 Sử dụng kèo thép khẩu độ 32m bằng V63x63 tổ hợp với cột chính bằng ống thép Ø114 và bổ
sung thêm cột hỗ trợ để giảm chi phí. Chiều cao mái kèo 6m, xử dụng tôn màu không phủ cách nhiệt
PU.

Trang 2


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

5.2 Yêu cầu của cơ sở hạ tầng:
 Đảm bảo các điều kiện bảo quản nguyên vật liệu, thành phẩm tương tự như kho hiện tại.
 Không phá vỡ kiến trúc tổng thể.
 An tồn về mơi trường.

6. BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG-ĐẢM BẢO SẢN XUẤT

6.1 Một số tác động tới môi trường:
 Tập kết nguyên vật liệu thi công đúng chỗ, gọn gàng không ảnh hưởng nhiều đến mỹ quan của
một Nhà Máy đang sản xuất.
6.2 Biện pháp xử lý:
 Xây dựng kho theo quy định nhà Công nghiệp, đảm bảo duy trì độ thơng thống cần thiết bằng
biện pháp thơng gió.
 Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định của ngành cho công nhân và giám sát việc sử
dụng dụng cụ bảo hộ trong qua trình làm việc.
 Thiết bị vận chuyển chủ yếu trong kho là xe nâng hạ đã được công ty đầu tư chủng loại xe điện
nên khơng phát sinh khí thải.
 Việc vận hành thêm phần kho xây mới khơng có nước thải.
6.3 Phương án phòng chống và ứng cứu sự cố
Đề phòng các sự cố xảy ra, Công ty đã xây dựng các phương án trên cở sở các tiêu chuẩn sau:
 TCVN 2626-78 : Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và công trình
 TCVN 3245-89 : An tồn cháy, u cầu chung
 TCVN 5760-93 : Yêu cầu về thiết kế lắp đặt sử dụng hệ thống chữa cháy
 Trang thiết bị an tồn và hệ thống chống sét
 Trang thiết bị phịng chống cháy nổ.
 Tuân thủ theo đúng quy định về pháp lệnh an toàn PCCC và sẽ trang bị đầy đủ các trang thiết
bị PCCC, bình chữa cháy cá nhân, bể dự trữ nước chữa cháy.
6.4 Thiết kế chống sét cơng trình và mạng lưới tiếp địa.



Hệ thống chống sét cho kho sẽ được làm mới với bán kính bảo vệ 100m
Mạng lưới tiếp địa được thiết kế thi công đảm bảo điện trở tiếp địa tính tốn  10.

7. GIẢI PHÁP XÂY DỰNG VÀ TÍNH CHẤT THI CƠNG XÂY LẮP
7.1 Quy mơ diện tích và đặc điểm xây dựng kho:




o
o
o



Diện tích xây dựng: 2.880 m2
Cấp cơng trình: cơng trình cấp III
Cấu trúc cơng trình:
Kết cấu kèo tổ hợp V63x63 bổ sung cột chống phụ để giảm chi phí
Tơn mái khơng có cách nhiệt PU
Tường: Xây 1m phía dưới, trên ốp tôn vách 1 lớp
Nền sàn: BTCT mác 250 đổ toàn khối xoa phẳng
Hoàn thiện:
Trang 3


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

o
Tường trong ngồi nhà kho sơn nước
7.2 Bố trí hệ thống kỹ thuật phụ trợ:
 Lấy nguồn điện từ khu phụ trợ hiện hữu.
 Đường ống chữa cháy kết nối với nguồn chữa cháy của nhà máy hiện tại, hệ thống báo cháy sử
dụng mới.
 Sẽ làm hệ thống làm mát bằng cách tưới nước lên mái vào mùa nóng để bảo đảm nhiệt độ trong
kho không quá 32 độ C.
7.3 Giải pháp đảm bảo không ảnh hưởng đến sản xuất:

Trong quá xây dựng thì nhà máy vẫn tiến hành sản xuất bình thường nên phải có các giải pháp và
phân bố thời gian hợp lý tránh ảnh hưởng đến việc xuất hàng kho thành phẩm.
8. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
Hiện tại, nhằm đáp ứng nhu cầu dự trữ ngun vật liệu, hàng hóa, Cơng Ty th kho bên ngồi với
diện tích 3.000 m2. Trong 5 năm tới, trước tình hình biến động giá cả, sự tăng trưởng doanh số, nhu
cầu thuê kho sẽ cịn tăng cao.
Vì vậy, sự xây kho là cần thiết và cấp bách. Hiệu quả kinh tế của việc xây dựng kho thể hiện quả
bảng chiết tính đính kèm. Ngồi việc cắt giảm chi phí thuê kho, xây dựng kho tận dụng được diện tích
cịn bỏ trống ở Nhà Máy, quản lý và vận hành kho sẽ hiệu quả hơn đối với kho thuê, đảm bảo qui trình
nhập xuất kho đúng đắn, giảm được các khoản chi phí nguyên vật liệu hư hỏng, cân đặt, hết date và
hao hụt.
Hết thời gian khấu hao 5 năm, (do xây dựng nhà công nghiệp nên chọn giải pháp khấu hao nhanh),
Kho tại Nhà Máy vẫn cũng tiếp tục khai thác và sử dụng. Do đó, xét trong dài hạn hơn, chi phí tiết
kiệm được sẽ rất lớn.

Trang 4


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

Phần 2: HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
1. CẤU TRÚC PHÂN VIỆC - WBS

Xây kho chứa nguyên liệu
1.0.0.0
Công việc giấy
tờ

Thực hiện xây dựng


Giám sát xây dựng

1.2.0.0

1.3.0.0

1.1.0.0
Lập hồ sơ,
thẩm định,
tổng dự toán
của dự án và
duyệt dự án

Lập hồ sơ
chào giá,
chọn thầu và
ký hợp đồng
với nhà thầu

Thẩm định
PCCC, xin
giấy phép
xây dựng

1.1.1.0

1.1.2.0

1.1.3.0


Xây dựng
kết cấu

Hệ thống
PCCC

Hệ thống
điện

1.2.1.0

1.2.2.0

1.2.3.0

Phần móng

Kết cấu sắt

Tole vách + mái

1.2.1.1

1.2.1.2

1.2.1.3

Trang 5



BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

2. TỰ ĐIỂN WBS

WBS

Công việc

Kết quả kỳ vọng

Người
chịu
trách
nhiệm

Thời
gian
thực
hiện
(tuần)

Ngân
sách
(Triệu)

1.0.0.0 Xây kho chứa nguyên liệu

Kho đạt tiêu chuẩn và nhu
cầu


Lệ

17

5720

1.1.0.0 Công việc giấy tờ

Sẵn sàng cho việc bắt đầu
xây dựng

Hoàng

5

1200



3

450

1.1.1.0

Lập hồ sơ, thẩm định, tổng dự
Duyệt hồ sơ thiết kế chi
toán của dự án và trình duyệt dư án tiết

1.1.2.0


Lập hồ sơ chào giá, chọn thầu và
ký hợp đồng với nhà thầu

Hợp đồng được ký kết

Hằng

2

440

1.1.3.0

Thẩm định PCCC, xin giấy phép
xây dựng

Có giấy phép xây dựng



1

310

1.2.0.0 Thực hiện xây dựng

Hoàn thành kho

Hùng


12

4130

1.2.1.0 Xây dựng kết cấu

Hồn thành kết cấu kho

Trung

9

3200

1.2.1.1 Phần móng

Móng đã sẵn sàng cho
cơng việc tiếp theo

Trung

4

1600

1.2.1.2 Kết cấu sắt

Hồn thành kết cấu khung
kèo


Trung

3

1200

1.2.1.3 Tole vách + mái

Tole vách mái lắp chắc
chắn vào khung kèo

Trung

2

400

1.2.2.0 Hệ thống PCCC

PCCC hoạt động tốt

Tuấn

3

630

1.2.3.0 Hệ thống điện


Hệ thống điện hoàn chỉnh

Tuấn

2

300

1.3.0.0 Giám sát xây dựng

Đảm bảo thực hiện đúng
thiết kế.



12

390

Trang 6


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

3. SƠ ĐỒ TRÁCH NHIỆM
Mã hóa
WBS

Mơ tả cơng việc


Lệ

Hồng



Hằng

Hùng

Trung Tuấn

1.0.0.0

Xây kho chứa nguyên liệu

1.1.0.0

Công việc giấy tờ

1.1.1.0

Lập hồ sơ, thẩm định, tổng dự tốn
của dự án và trình duyệt dư án

1.1.2.0

Lập hồ sơ chào giá, chọn thầu và ký
hợp đồng với nhà thầu


S

1.1.3.0

Thẩm định PCCC, xin giấy phép xây
dựng

C

1.2.0.0

Thực hiện xây dựng

S

1.2.1.0

Xây dựng kết cấu

S

C

R

1.2.1.1

Phần móng

S


C

R

1.2.1.2

Kết cấu sắt

C

R

1.2.1.3

Tole vách + mái

C

R

1.2.2.0

Hệ thống PCCC

C

R

1.2.3.0


Hệ thống điện

C

R

1.3.0.0

Giám sát xây dựng

R

S
R

A

R

C

R = trách nhiệm chính
C = tư vấn
S = hỗ trợ
A = chấp nhận

4. SƠ ĐỒ GANTT CỦA DỰ ÁN:
Trang 7


C

R

R
R

R


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

Trang 8


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

5. SƠ ĐỒ MẠNG AON CỦA DỰ ÁN
STT

Cơng việc

Kí hiệu
cơng việc

Cơng
việc có
trước

Thời gian

thực hiện
( tuần)

Số nhân
cơng u
cầu

1

Lập hồ sơ, thẩm định, tổng dự tốn
của dự án và trình duyệt dư án

A

-

3

3

2

Lập hồ sơ chào giá, chọn thầu và ký
hợp đồng với nhà thầu

B

A

2


3

3

Thẩm định PCCC, xin giấy phép xây
dựng

C

A

1

2

4

Phần móng

D

B,C

4

9

5


Kết cấu sắt

E

D

3

8

6

Tole vách + mái

F

E

2

4

7

Hệ thống PCCC

G

E


3

7

8

Hệ thống điện

H

F,G

2

6

9

Giám sát xây dựng

I

B,C

12

2

13 2 14


F
4

2 5

6

3 3

4

0 5

6

10 0 12

0 9

A
1

0 3

14 1 15

16 2 17

H


E

D

B
1

10 3 12

4 9

13 3 15

16 0 17

G
4

1 4

13 0 15

6

C
5

12 17

I


1 5

6

Trang 9

0 17


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

6. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
LỊCH TRÌNH BAN ĐẦU
CV
tiền

thời
nhân
gian
thực
việc nhiệm
cơng 1 2 3
hiện
A
_
3
3
3 3 3
B

A
2
3
C
A
1
2
D
B,C
4
9
E
D
3
8
F
E
2
4
G
E
3
7
H
F,G
2
6
I
B,C
12

2
Nhu cầu nhân lực
3 3 3

công

thời gian ( tuần)
4

5

6

7

8

9

9

9

9

9

10 11 12 13 14 15 16 17

3 3

3
8

8

8
4
7

4
7

3

2 2 2 2 2 2 2 2 2
6 11 11 11 11 10 10 10 13 13

8

9

Nguồn nhân lực sẵn có là 11 người

13
Giới hạn nhân lực

Khối lượng nhân lực ( người)

12
11

10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1

2

3

4

5

6

7

10

Trang 10

11


12 13 14 15 16 17
Thời gian ( tuần)

7
2
9

6
2
8

6
2
8


BÀI TẬP NHĨM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHĨM 7

cơng
việc
A
B
C
D
E
F
G
H
I
Nhân lực


LỊCH TRÌNH SAU KHI CÂN BẰNG
thời gian ( tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
3 3 3
3 3
3
9 9 9 9
8 8 8
2 2 2 2
6 5 5 5
6 6
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 6 11 11 11 11 10 10 10 10 9 9 9 8 8

Khối lượng nhân lực ( người)

Nhân lực tối đa 11 người
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Trang 11

12 13 14 15 16 17 18
Thời gian ( tuần)


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

7. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ

cơng

Chi

việc

phí

1

2

3

A

450

150

150

150

B

440

C


310

D

1600

E

1200

F

13

14

15

16

400

100

100

100

100


G

630

180

150

150

150

H

300

I

390

Chi phí

4

5

220

220


6

7

400

400

thời gian ( tuần)
8
9 10 11

12

17

18

150

150

310
400

400
400

150


150

150

220

530

400

400

30

30

30

330

30

30

30

30

30


30

30

30

30

430

430

430

430

430

430

430

310

280

280

280


180

180

Trang 12


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

8. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH DỰ ÁN

Cơng việc

Hoạt động có
trước

Thời gian
chuẩn (tuần)

A

---

3

B

A

2


C

A

1

D

B,C

4

E

D

3

F

E

4

G

E

4


H

F,G

2

I

B,C

12

Tổng chi phí
chuẩn
450
440
310
1600
1200
400
630
300
390

Tổng chi phí hồn thành dự kiến là 5720 triệu đồng trong 18 tuần.

Trang 13

Thời gian ngắn

nhất (tuần)

Chi phí gia
tăng/tuần

2

120

1

150

1

---

2

600

2

500

3

130

3


170

1

250

7

50


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

Đánh đổi thời gian và chi phí:

F&G&I
18T

14T

5720

6640
350
E

A
17T


13T

5840

500

120

D

B
16T

12T

5990

7740
600

150

D

I&H
15T

7140

11T


6290

8340
600

300

Trang 14


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

Trang 15


BÀI TẬP NHÓM QUẢN TRỊ DỰ ÁN --- NHÓM 7

MỤC LỤC

Phần 1: KHỞI SỰ VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN ...................................................... 1
1. Giới thiệu chủ đầu tư ....................................................................................1
2. Sự cần thiết phải đầu tư.................................................................................1
3. Lựa chọn hình thức đầu tư – Các giải pháp đảm bảo .....................................2
4. Những đặc trưng cơ bản của địa điểm đầu tư ................................................2
5. Phương án kỹ thuật và yêu cầu cơ sở hạ tầng ................................................2
6. Bảo vệ môi trường – Đảm bảo sản xuất..........................................................3
7. Giải pháp xây dựng và tính chấ ́ t thi cơng xây lắp...........................................3
8. Hiệu quả kinh tế của dự án..............................................................................4


Phần 2: HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN ........................................................................5
1. Cấu trúc phân việc - WBS . .............................................................................5
2. Tự điển WBS ..................................................................................................6
3. Sơ đồ trách nhiệm .............................................................................................7
4. Sơ đồ GANTT của dự án...................................................................................7
5. Sơ đồ mạng AON của dự án............................................................................. 9
6. Hoạch định nguồn nhân lực............................................................................ 10
7. Ước lượng chi phí............................................................................................12
8. Điều chỉnh kế hoạch dự án .............................................................................13

Trang 16



×