Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luận văn TỔNG KẾT VÀ THEO DÕI MÔ HÌNH TRỒNG BẮP KẾT HỢP CHĂN NUÔI BÒ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH AN GIANG NĂM 2004 part 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 10 trang )

Phụ lục 2
ĐIỀU TRA BỔ SUNG MÔ HÌNH MÀU KẾT HỢP CHĂN NUÔI
Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
năm 2004-2006

MẪU PHỎNG VẤN NÔNG HỘ

Mã số : __________
Người phỏng vấn : ________________________________Ngày : ________________
1 - Thông tin tổng quát
Họ và tên nông dân : ________________________________ Tên thường gọi____________
Địa chỉ : ấp __________________ xã ____________________________huyện _________
Tên sông chính gần nhà nhất : ___________________ Tên rạch chính gần nhất__________
Kinh nghiệm sản xuất: (a) Canh tác lúa:……………….năm; (b) Canh tác hoa màu:…năm
(c) Nuôi thủy sản (cá, tôm):……năm; (d) Chăn nuôi:…………năm
Nhà loại gì? Bằng gỗ, lá  ; Bằng gạch, ngói  ; Bằng gỗ, ngói  , Lọai khác 
Hội viên của các tổ chức: Hội viên  ; Không là hội viên 
Tên các tổ chức: ………………………………………………………………………………
………………
2. Thành viên trong gia đình ( kể tất cả các thành viên):
Quan hệ
với chủ hộ
(*)
Tuổi Giới
tính
Văn
hoá
Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
chính (**)
Thời gian


(%)
Nghề nghiệp
phụ (**)
Thời gian
(%)
Chủ hộ
Vợ/chồng
(*) Quan hệ chủ hộ: 1=con trai, 2=con gái, 3=con rể, 4=con dâu, 5=cháu trai, 6=cháu gái,
7=cha, me, 8=khác
(**) Nghề nghiệp:
1=nông dân, 2=nông dân & nghề khác, 3=nông dân & nội trợ, 4= công nhân,
5=dịch vụ/buôn bán, 6=tài xế vận chuyển, 7=công nhân xây dựng, 8=dịch vụ nông nghiệp,
9= lao động nông nghiệp, 10=cán bộ địa phương, 11= cán bộ nông trường,
12= thầy/cô giáo, 13=học sinh, 14=làm thuê mướn 15= nội trợ, 16=Quản lý nông nghiệp,
17= không nghề nghiệp, 18= ngành nghề khác.
3. Đặc điểm đất đai :
41
3.1 Diện tích đất nông hộ trực tiếp canh tác
Thửa số Diện
tích (ha)
Cao độ
đất (a)
Nguồn
nước
tưới
(b)
Lọai
đất
(c)
Chất lượng

đất (d)
Tình trạng
sở hữu (e)
Hệ thống
canh tác
(f)
Năm
nào?
Thổ cư
Vườn
Ruộng
Diện
tích
trồng
màu
Ao
(a) Cao độ đất: 1=Thấp 2= Trung bình 3= cao
(b) Nguồn nước tưới: 1=Sông 2=Kinh, mương 3=Nước mưa
(c) Lọai đất: 1=Sét 2=Sét pha thịt 3=Thịt 4=Cát pha 5=Cát
(d) Chất lượng đất: 0= Không 1= Phèn nhẹ 2= Phèn T. bình
3=Phèn nặng
(e) Tình trạng sở hữu: 1=sở hửu (thừa hưởng ông/bà); 2=mua ; 3=thuê mướn ;
4=đi cố đất ; 5=mướn đất
(f) Hệ thống canh tác: ĐX-màu-HT, ĐX-XH-HT, ĐX-HT, ĐX-HT-Cá, Lúa ĐX-Tôm …
3.2 Lịch canh tác của nông hộ:
Thửa đất số
D.tích
(ha)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ruộng

Thổ cư
Chăn nuôi
Ao/ mương
Màu
Ghi chú: chuẩn bị nương mạ=NP; chuẩn bị đất=LP; cày=Pl; xới=Har; trục=Pu; cấy=TP;
sạ=S; cấy dậm=Re; làm cỏ=W; Bón lót=BF; bón thúc=TD; thu hoạch=H; suốt=Th; phơi=D;
giê=Wi; bán=Se.
4. Sản xuất hoa màu (bắp, đậu phộng,…)
4.1 . Phương pháp canh tác
42
Hoạt động Phương pháp áp dụng/biện pháp Thời gian (DBS,DAS)
Đông
Xuân
Xuân Hè HT/TĐ Đông
Xuân
Xuân Hè HT/TĐ
Tên cây trồng:
Diện tích (ha)
…………
…………
…………
…………
…………
…………
Gieo sạ
Làm cỏ
dặm
…………………
….
…………………

…………………

Tưới
Tiêu
Bón phân
Xịt thuốc
Làm cỏ
Thu hoạch
Suốt
Phơi, sấy
Vận chuyển
Bảo quản
Bán
Các hoạt động
khác
4.2. Giống sử dụng:

Mùa vụ canh tác Tên giống/ Số lượng giống (Kg/ha) Giá giống *
Cây trồng Giống nhà Giống mua (đồng/kg)
Đông Xuân
Xuân Hè
Hè thu/Thu Đông
Ghi chú: Nếu giống nhà, hãy ước lượng giá giống trung bình nếu mua ở thời điểm
gieo sạ.
- Có các công ty/doanh nghiệp hoạt động cung cấp giống và bao tiêu sản phẩm không?
Có không
Tên công ty:………………………………………………………
4.3. Sử dụng phân bón và nông dược sản xuất
Đông Xuân Xuân Hè Hè Thu/Thu Đông
Loại SL Giá Số lần Loại SL Giá Số

lần
Loại SL Giá Số
lần
43
Phân
T.sâu
T.bệnh
T.cỏ
4.4. Lao động dầu tư cho các công việc sản xuất:
Đông Xuân Xuân Hè Hè Thu/Thu Đông
Hoạt động G.đì
nh
Thuê G.đình Thuê G.đìn
h
Thuê
PxD
xHr
Px
Dx
Hr
Chi
phí
Ch
o
ăn
PxDxH
r
Px
Dx
Hr

Chi
phí
Cho
ăn
PxDx
Hr
Px
Dx
Hr
Chi
phí
Cho
ăn
Chuẩn bị
đất
Gieo sạ,
cấy, cấy
dậm
Tưới nước
Thoát
nước
Bón phân
Xịt thuốc
Làm cỏ
Thu hoạch
Suốt
Gôm, vác,
chuyển
Phơi, xấy
Tồn trử

Bán
Sử dụng
phế
phẩm*
Ghi chú: Nếu lao động nữ xin ghi trong dấu ngoặc P = số người D = số ngày H = số giờ
/ngày
Chi phí lao động (đồng /ngày hoặc/ha) có cho ăn hay không cho ăn (số tiền)
* Các phụ - phế phẩm dùng để nuôi gia súc, gia cầm sau khi thu hao5ch hoa màu và hằng ngày
4.6. Chi phí khác cho sản xuất (Lúa, Rau màu…):
Đông Xuân Xuân Hè Hè Thu/Thu Đông
Hoạt động
44
4.7. Bán sản phẩm:
Năng suất
(t/ha)
Sản lượng
(kg)
Ước lượng
thời gian bán
Số lượng
bán (kg)
Giá bán
(đồng/kg)
Loại
người
mua (*)
Lý do bán cho
những người này
(**)
Đông

Xuân
/ /
/ /
/ /
Xuân Hè / /
/ /
/ /

Thu/TĐ
/ /
/ /
/ /
Ghi chú:
(*) Người mua: PA= tư nhân/bạn hàng sáo; Go= công ty nhà nước.; Lo= thị trường địa phương;
Mi=nhà máy xây lúa;
Loại khác (……………………………………………………………………………… )
(**) Lý do bán cho những người này:
1=đến đầu tiên 2=hợp đồng dài hạn 3= mua giá cao 4=cho ứng tiền trước
5=cung cấp và hướng dẫn kỹ thuật 6=mua vật tư từ họ 7=lý do khác
5. Chăn nuôi gia súc:
Loại gia súc Số lượng Thời gian nuôi Phương thức nuôi
Ghi chú: Phương thức nuôi 1= nuôi nhốt hoàn toàn, 2= nuôi thả, 3= nuôi kết hợp thả trong mùa thu
hoạch lúa, 4= khác
Loại gia súc nuôi (chính để sử dụng phụ phẩm từ hoa màu) …….số lượng (con)……………………
…………
5.1. Phương pháp nuôi:

Hoạt động Lọai gia súc 1 Lọai gia súc 2
Phương pháp áp
dụng

Thời gian
(DBT,DAT)
Phương pháp áp
dụng
Thời gian
(DBT,DAT)
45
Chuần bị chuồng
trại
Tiêm ngừa
Xổ lãi
Nuôi thú con
Nuôi thú mang
thai
Nuôi đực giống
Nuôi thú cho thịt
Vỗ béo
Bán gia súc
5.2. Chi phí nuôi gia súc:

Loại gia súc Số lượng Chi phí (đồng) Nơi mua
5.4. Chi phí thức ăn:
Loại
thức
ăn
Gia súc 1:……………………… Gia súc 2:………………………
Mua Gia đình Mua Gia đình
S.lượng Chi phí
(đ)
S.lượng Ước

lượng
(đ)
S.lượng Chi phí
(đ)
S.lượng Ước
lượng (đ)
5.5. Lao động đầu tư:
Công
việc
Gia súc 1:……………………… Gia súc 2:………………………
Gia đình Thuê mướn Gia đình Thuê mướn
PxDxHr PxDxHr Giá
(đ)
Thức ăn
(đ)
PxDxHr PxDx Hr Giá
(đ)
Thức ăn
(đ)
5.6. Năng suất:
Loại gia súc Sản lượng
(kg)
Sử dụng gia đình
(kg)
Số lượng bán
(kg)
Giá bán
(đ/kg)
46
6. Thu nhập từ các loại cây trồng và vật nuôi khác:

Cây trồng vật
nuôi
DT.trồng/
SL.nuôi
Sản
lượng
(kg)
Số lượng
bán (kg)
Giá bán
(đồng/kg
)
Chi phí đầu tư (đồng)
Giống Vật tư L.động Chi
khác
Cây trồng,
hoa màu
…………
…………
Gia súc và
gia cầm
…………
Loại khác
…………
7. Thu nhập khác trong nông hộ:
Hoạt
động
Loại công
việc
Số người

tham gia
Số
ngày
Thu nhập/
ngày
Tổng thu
(đồng)
Chi phí
(đồng)
Lý do làm việc
này?
Làm
thuê NN
Thu
nhập phi
NN (*)
Thuê
mướn
đất canh
tác
(*) Phi nông nghiệp : Buôn bán, làm thuê, bắt cá, chạy đò (xe), cho thuê phương tiện, chủ nhà máy
xay lúa, lương CBCC, nguồn khác,………………………………………
Những họat động phi nông nghiệp khác có ảnh hưởng đến sản xuất NN không? Nếu có thì
họat động nào, ảnh hưởng gì? (thiếu lao động, có vốn đầu tư thêm, giảm vụ, cho mướn đất)
__________________________________________________________________________
Nếu không thì tại sao?
_________________________________________________________________
Cơ hội tìm việc làm thuê có khả năng tăng/giảm? Việc gì?
__________________________________________________________________________
Có thời gian nào trong năm các người trong gia đình không tìm được việc làm thêm không?

Tại sao và tháng nào ?
_______________________________________________________________________
8. Thông tin tín dụng/ vay mượn và trả lãi suất:
Lọai
vay/
mượn
Số
lượng
vay*
Thời
gian
vay
Ngu
ồn
vay
**
Mục
đích
vay
***
Thế
chấp
(nếu
có)
Lãi
suất
#
Hình
thức
trả

##
Tiền trả lãi
Ngày
trả
(thán
g)
Số
tiền
(đ)
Hiện
vật
###
Tổng
cộng
Tiền
47
Mặt
Hiện
Vật
* nếu là hiện vật, ghi số lượng và qui ra tiền
** 1= chính thức (tổ chức nhà nước); 2= không chính thức (các hình thức và tổ chức khác).
Nếu không chính thức,ghi nhận vay từ đâu?……………………………………………………………)
*** 1= sản xuất; 2= tiêu sài trong gia đình; 3= cả hai (bao nhiêu % cho sản xuất)
# Lãi suất vay mượn hay lãi suất thỏa thuận phổ biến
## Hình thức trả như thế nào?, bằng tiền mặt hay bằng hiện vật.
### Số lượng qui ra tiền mặt.
9. Nguồn thông tin cho hoạt động nông nghiêp:
Nguồn Các thông tin Ai thu nhận các
thông tin*
Số lần

**
Từ những nông dân khác
Bà con thân nhân
TV
Radio
Báo/tạp chí
Tổ chức chính phủ/ kỹ thuật viên
Dịch vụ buôn bán vật tư nông nghiệp
Các người nghiên cứu, thí nghiêm, và điều
tra
Hợp tác xã
Lảnh đạo địa phương
Các nguồn khác (liệt kê)
* R= chủ hộ S= vợ (chồng) O= người khác (liệt lê)
** O= thường xuyên S= vài lần N= chưa bao giờ
10. Những trở ngại trong sản xuất
10.1. Canh tác, sản xuất gặp những trở ngại gì? Hướng giải quyết như thế nào?
A: đất (………………………………………………………………… )
B: nước (……………………… ………………………………………….)
C: dịch bệnh (………………………………………………………………… )
D: giống (………………………………………………………………… )
E: lao động ( …………………………………………………………………)
F: giá mua/bán ( ……………………………………………………………… )
G: thuê mướn đất
H: ngâp, lũ (………………………… …………………………………… )
I: vấn đề khác (………………………………………………………………… )
10.2. Kỹ thuật
A: kiến thức ( …………………………………………………………….)
B: Phương pháp canh tác(…………………………………………………………… )
C: Vấn đề khác (……… ……………………………………………………)

10.3. Tín dụng:
A: nguồn vốn vay (………………………………………………………… )
B: lải suất (………………………………………………………… )
C: vấn đề khác (………………………………………………………… )
10.4. Đánh giá đời sống kinh tế của gia đình trong thời gian năm qua?
Tốt hơn Không thay đổi Giảm xuống
48
Nguyên nhân?
1.______________________________________________________________
2.______________________________________________________________
3.______________________________________________________________
10.5 Đánh giá thay đổi cơ cấu giống lúa/cây trồng khác trong thời gian qua?
Có đổi không đổi
Nguyên nhân thay đổi?
1.______________________________________________________________
2.______________________________________________________________
3.______________________________________________________________
11. Tài sản của nông hộ
11.1. Nhà, chuồng trại
Diện tích (m
2
) Chi phí X.dựng Năm X.dựng Nguồn tiền
Nhà
Chuồng trại chăn nuôi
Kho chứa, kho bảo quản
Sân phơi
Các thứ khác
Ghi chú: nguồn tiền:1 = tự có (tiết kiệm), 2 = vay từ ngân hàng, 3 = vay của tư nhân,
4 = vay từ tín dụng nông thôn, 5 = Vay mượn từ thân nhân, bạïn bè, 6 = nguồn khác
11.2. Máy móc, cơ giới

Số lượng Công suất
máy
Chi phí
mua
Năm mua Nguồn tiền
Máy cày, xới 2/4
bánh
Máy bơm
Máy khác (…………
)
Bình xịt
Máy cắt cỏ
Máy suốt
Máy xay lúa
Xuồng, ghe
Máy phát điện
Máy chạy xuồng ghe
Loại khác
Ghi chú: nguồn tiền: 1 = tự có (tiết kiệm, 2 = vay từ ngân hàng, 3 =
vay của tư nhân,
4 = vay từ tín dụng nông thôn, 5 = Vay mượn từ thân nhân, bạn bè, 6 = nguồn
khác
12. Những trở ngại chính trong họat động sản xuất hiện tại
Trở ngại chính
Lý do Cách khắc phục
Trồng trọt
49
Chăn nuôi
Thủy sản
Họat động khác của nông hộ

(bao gồm phi nông nghiệp)
13. Kế họach trong thời gian tới của nông hộ trong khả năng có thể thực hiện
Kế họach Bằng cách nào có thể thực hiệc được Lý do
(mua thêm đất, bán đất, phát triển nuôi bò, mở rộng vườn, mở rộng mua bán, mua máy cày
làm dịch vụ,…)
14. So sánh thử hiệu quả của mô hình đang áp dụng so với các mô hình còn độc
canh khác
-Hiệu quả hơn rất nhiều:……….………………………………………………
Tại sao?
- Không khác hơn?
tại sao?
- Kém hơn:…………………………………………………………………
tại sao?
tại sao vẫn còn áp dụng mô hình này……………………………………
15. Các đề xuất để phát triển mô hình sản xuất này trong tương lai
-………………………………………………………………………………………
-………………………………………………………………………………………
-………………………………………………………………………………………
16. Sử dụng phân bò trong trồng màu:
16.1. Mục đích:
16.2. Cách sử dụng (ủ hoai hay sử dụng trực tiêp)
16.3. số lượng:
16.4. Giá phân bò:
16.5. Sử dụng khi nào:
16.6. Sử dụng vụ nào:
16.7. Sử dụng cho loại cây trồng nào:
16.8. Phân mua ở đâu hay ở nhà:
Phụ lục 3
50

×