Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luận văn : So sánh đặc tính nông học, phẩm chất 20 giống/dòng lúa A1 tại trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống Bình Đức - An Giang vụ Đông Xuân 2005 - 2006 part 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.61 KB, 10 trang )













ðINH VĂN CHĂN
MSSV: DPN021352






SO SÁNH ðẶC TÍNH NÔNG HỌC, NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT
20 GIỐNG/DÒNG LÚA A1 TẠI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
& SẢN XUẤT GIỐNG BÌNH ðỨC - AN GIANG
VỤ ðÔNG XUÂN 2005 – 2006




LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN












Tháng 6.2006


TRƯỜNG ðẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN












ðINH VĂN CHĂN
MSSV: DPN021352






SO SÁNH ðẶC TÍNH NÔNG HỌC, NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT
20 GIỐNG/DÒNG LÚA A1 TẠI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
& SẢN XUẤT GIỐNG BÌNH ðỨC - AN GIANG
VỤ ðÔNG XUÂN 2005 – 2006




LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN





GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Ks. Lê Thùy Nương
Ths. Nguyễn Thị Thanh Xuân




Tháng 6.2006

TRƯỜNG ðẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN













SO SÁNH ðẶC TÍNH NÔNG HỌC, NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT
20 GIỐNG/DÒNG LÚA A1 TẠI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
& SẢN XUẤT GIỐNG BÌNH ðỨC - AN GIANG
VỤ ðÔNG XUÂN 2005 – 2006



Do sinh viên: ðINH VĂN CHĂN thực hiện và ñệ nạp
Kính trình Hội ñồng chấm luận văn tốt nghiệp xét duyệt





Long Xuyên, ngày……tháng….năm …… 200…
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN



Ks. Lê Thùy Nương




Ths. Nguyễn Thị Thanh Xuân
TRƯỜNG ðẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN






Hội ñồng chấm luận văn tốt nghiệp ñã chấp thuận luận văn ñính kèm với tên ñề tài
:
SO SÁNH ðẶC TÍNH NÔNG HỌC, NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT 20
GIỐNG/DÒNG LÚA A1 TẠI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU & SẢN
XUẤT GIỐNG BÌNH ðỨC - AN GIANG VỤ ðÔNG XUÂN 2005 – 2006

Do sinh viên: ðINH VĂN CHĂN
Thực hiện và bảo vệ trước Hội ñồng ngày :……………………………………
Luận văn ñã ñược hội ñồng ñánh giá ở mức:…………………………………….
Ý kiến của Hội ñồng: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Long Xuyên, ngày… tháng… năm 200…
Chủ Tịch Hội ñồng
TRƯỞNG KHOA NN-TNTN











TRƯỜNG ðẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
TRƯỜNG ðẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN





TIỂU SỬ CÁ NHÂN



Họ và Tên: ðINH VĂN CHĂN
Sinh năm: 10/12/1981
Tại: Xã Lộc Giang, Huyện ðức Hòa, Tỉnh Long An.

Con ông: ðINH VĂN BÒ
và bà: HÀ THỊ BẦY
ðã tốt nghiệp phổ thông năm 2000.

Vào trường ðại học An Giang năm 2002 học lớp DH3PN1 khóa 3 thuộc khoa Nông
Nghiệp và Tài Nguyên Thiên Nhiên và ñã tốt nghiệp kỹ sư ngành Phát Triển Nông Thôn
năm 2006.



Ảnh 4 x 6
i

CẢM TẠ
Kính dâng Ba, Mẹ, Người ñã dành cả cuộc ñời cho chúng con.
Chân thành mang ơn :
Cô Lê Thùy Nương
Cô Nguyễn Thị Thanh Xuân
ðã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực tập và hoàn thành luận văn tốt
nghiệp.
Chân thành cảm tạ:
Quý Thầy Cô ñã hết lòng dạy dỗ tôi trong suốt thời gian học tập.
Các anh, chị công nhân viên Trung tâm Nghiên Cứu và Sản Xuất giống Bình
ðức - An Giang ñã giúp ñỡ tôi rất nhiều trong thời gian thực hiện thí nghiệm.
Thân gởi ñến các bạn Chung, Vĩnh, Hận, Quý, Loan lời cảm ơn chân thành nhất.



ii

TÓM LƯỢC
Vùng ðồng Bằng Sông Cửu Long (ðBSCL) có hai trung tâm lai tạo giống
lúa lớn là Viện lúa ðBSCL và Viện Nghiên Cứu Phát Triển ðBSCL thuộc ðại học
Cần Thơ. Các trung tâm này ñã tạo ra ñược nhiều giống mới và hằng năm ñều gởi ñi

thử nghiệm ở nhiều ñịa phương ñể tìm ra giống có ñặc ñiểm tốt hầu bổ sung vào cơ
cấu giống của vùng. Trên tinh thần ñó, vụ ðông Xuân 2005 – 2006, trường ðại học
Cần Thơ ñã gởi bộ 20 giống A1 ñến Trung tâm Nghiên Cứu và Sản Xuất Giống
Bình ðức - An Giang ñể tiến hành so sánh ñặc tính nông học, năng suất và phẩm
chất của các giống/dòng trong ñiều kiện ñất ñai, khí hậu của An Giang. Thí nghiệm
diễn ra từ ngày 21/11/2005 ñến 30/3/2006.
Phương pháp tiến hành:
+ Thí nghiệm ñược bố trí theo thể thức khối hoàn toàn ngẫu nhiên với ba lần lặp lại.
+ Mạ ñược gieo theo phương pháp mạ khô và cấy vào lúc 18 ngày tuổi. Cấy 1
tép/bụi với khoảng cách 15 x 15cm. Bón phân theo công thức 90 – 60 – 60 và chia
làm 3 lần. Các chỉ tiêu theo dõi gồm ñặc tính nông học, năng suất, thành phần năng
suất, phẩm chất gạo.
Trong thời gian diễn ra thí nghiệm, do áp lực sâu bệnh lớn nên ruộng thí
nghiệm ñã bị ảnh hưởng ở một số chỉ tiêu như phần trăm hạt chắc, số hạt chắc/bông,
ñộ cứng cây, ñộ tàn lá, ñộ rụng hạt và năng suất thực tế. Cụ thể năng suất của 20
giống/dòng ñạt thấp từ 3,8 - 6,1 tấn/ha, trong ñó chỉ MTL500 ñạt trên 6 tấn, tất cả
các giống còn lại ñều thấp hơn 6 tấn/ha.
Kết quả thí nghiệm còn cho thấy ñây là bộ giống có ñặc ñiểm hạt to ở nhiều
giống, trọng lượng 1000 hạt của 14/19 giống ñạt từ xấp xỉ 25g trở lên. Hạt gạo dài,
tất cả các giống có chiều dài hạt gạo từ 6,67 – 7,33 mm (loại gạo dài ñến rất dài),
gạo trong (tỉ lệ bạc bụng của 16/19 giống thấp hơn 5%), ñạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
Thí nghiệm ñã chọn ra ñược 3 giống triển vọng, có năng suất khá cao, phẩm
chất tốt ñề nghị ñưa vào thử nghiệm khu vực hóa: MTL471, MTL482, MTL473.
iii
MỤC LỤC
Nội Dung Trang
CẢM TẠ
i
TÓM LƯỢC
ii

MỤC LỤC
iii
DANH SÁCH BẢNG
iv
DANH SÁCH HÌNH
v
Chương 1. GIỚI THIỆU 1
1.1. ðặt vấn ñề
1
1.2. Mục tiêu
1
Chương 2. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
2.1. Thương mại gạo thế giới
2
2.1.1. Thị hiếu của thị trường thế giới về sản phẩm gạo 2
2.1.2. Dự báo về giá và nhu cầu tiêu dùng gạo thế giới 2
2.1.3. Dự báo tình hình nhập khẩu gạo của thế giới 3
2.1.4. Tình hình xuất khẩu gạo Việt Nam 3
2.2. Tình hình canh tác lúa ở An Giang
3
2.2.1. Kỹ thuật canh tác lúa của người dân 3
2.2.2. Tình hình sản xuất lúa năm 2004 - 2005 4
2.3. Nhu cầu sinh thái và một số vấn ñề liên quan ñến cây lúa
5
2.3.1. Yêu cầu sinh thái và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái ñối
với lúa nước 5
2.3.2. Các thành phần năng suất, năng suất thực tế, biện pháp gia
tăng năng suất và kiểu hình cây lúa năng suất cao 6
2.4. Giống lúa
8

2.4.1. Vai trò của giống lúa 8
2.4.2. Tiến trình chọn tạo giống lúa 9
2.4.2.1. Chọn vật liệu ban ñầu 10
2.4.2.2. Lai tạo và chọn lọc 10
2.4.2.3. Thí nghiệm quan sát sơ khởi 10
2.4.2.4. Trắc nghiệm hậu kỳ 10
2.4.2.5. So sánh năng suất 10
2.4.2.6. Thử nghiệm khu vực hóa 10
2.4.2.7. Sản xuất thử 10
2.4.3. Một số ñiểm liên quan ñến chọn tạo giống 11
2.4.4. Một số giống lúa mới triển vọng 11
2.4.5. Quá trình phát triển về giống lúa ở tỉnh An Giang 11
2.4.6. Tình hình sản xuất giống ở An Giang 12
Chương 3. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM 13
3.1. Phương tiện thí nghiệm
13
3.2. Phương pháp
15
3.2.1. Bố trí thí nghiệm 15
3.2.2. Phương pháp canh tác 16
3.2.3. Phương pháp thu thập số liệu 16
3.2.3.1. Chỉ tiêu sâu bệnh 16
iv

3.2.3.2. ðặc tính nông học 20
3.2.3.3. Năng suất thực tế và các thành phần năng suất
23
3.2.3.4. Chất lượng gạo 24
3.3. Xử lý thống kê
27

Chương 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 28
4.1. Tình hình chung
28
4.2. Sâu bệnh
29
4.2.1. Kết quả thử nghiệm rầy nâu và bệnh ñạo ôn 29
4.2.2. Kết quả ghi nhận trên ñồng ruộng 30
4.3. ðặc tính nông học
31
4.3.1. Chiều cao cây 31
4.3.2. Số chồi 33
4.3.3. Một số ñặc tính nông học khác 34
4.3.4. Thời gian sinh trưởng và ñộ dài giai ñoạn trổ 37
4.4. Thành phần năng suất và năng suất thực tế
38
4.4.1. Số bông/m
2
38
4.4.2. Số hạt chắc/bông 38
4.4.3. Phần trăm hạt chắc 40
4.4.4. Trọng lượng 1000 hạt 40
4.4.5. Năng suất thực tế 40
4.5. Chất lượng gạo
41
4.5.1. Tỉ lệ gạo lức 41
4.5.2. Tỉ lệ gạo trắng 41
4.5.3. Tỉ lệ gạo nguyên 41
4.5.4. Tỉ lệ gạo bạc bụng 42
4.5.5. Chiều dài hạt gạo 42
4.5.6. Dạng hạt 43

4.6. ðánh giá giống/dòng triển vọng
44
Chương 5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ 48
5.1. Kết luận
48
5.2. ðề nghị
48
TÀI LIỆU THAM KHẢO
49
PHỤ CHƯƠNG


v

DANH SÁCH BẢNG

Bảng

số
Tựa Bảng Trang

1 Danh sách 20 giống/dòng lúa thí nghiệm 14
2 Tình hình khí tượng thủy văn tại Tp Long Xuyên
từ tháng 11/2005-2/2006 28
3 Kết quả thí nghiệm rầy nâu trong nhà lưới và ñạo ôn trên nương
mạ. 29
4 Kết quả ghi nhận sâu bệnh trên ñồng ruộng 30
5 Biến ñộng chiều cao của 20 giống/dòng lúa thí nghiệm
32
6 Biến ñộng số chồi của 20 giống/dòng lúa thí nghiệm 33

7 Một số chỉ tiêu nông học khác của 20 giống/dòng lúa thí nghiệm 35
8 Phân nhóm ñộ dài giai ñoạn trổ của 20 giống/dòng lúa thí nghiệm 38
9 Năng suất thực tế và thành phấn năng suất của 20 giống/dòng lúa
thí nghiệm 39
10 Các chỉ tiêu chất lượng gạo của 20 giống/dòng lúa thí nghiệm 43





















×