CHƯƠNG II
TRIẾT HỌC ẤN ÐỘ CỔ, TRUNG ĐẠI
1. Hoàn cảnh ra đời của triết học Ấn Độ cổ, trung đại.
!"#$%
!"
#$%&'()*""+,-+./012%
-+!3./0+45#6&3*#/ ""7
859)-:';-"5
:+<4*=>
Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế - xã hội của xã hội Ấn Độ cổ, trung đại là sự tồn tại rất sớm và kéo dài
của kết cấu kinh tế - xã hội theo mô hình “công xã nông thôn” mà đặc trưng của nó là:
- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu nhà nước.
- Gắn liền với nó là sự bần cùng hoá của người dân trong công xã.
- Quan hệ giữa gia đình thân tộc được coi là quan hệ cơ bản.
- Xã hội được phân chia thành các đẳng cấp.
* Điều kiện kinh tế - xã hội.
&'()*+,-.*/0/1
•
Tăng lữ?5@"++<4
•
Quý tộc:6")+%$%A-$
•
Bình dân tự do? 6" ) 2% B C + 2 C
+D
•
Nô lệ: #
E/2F/"/G/"<H
D%4*5"2I95+2%B
C+%+<F/<*4D
*Điều kiện về khoa học và văn hoá.
+ J4>:@KL%@B
5M!18N&<$O%4<
>%>P
23451
()/61
–
78.?M4.=QRRJSRJ*T8>O"-+
–
78?1=QRJUJVV*T8>O"J
–
786?1=QJVUV*T8
2@K;<*@/<*=>+<46"
WWX/0W+0W*4Y*@
/<*=>0WZ*@/<*=>+0W1
[C0W+0WX=C
J4\"++
1" ? 1 . 5 N '" =% 0 *]% O
4<%D*)-:4-.-/<*'
5:*=>C@L%*
<;G/4/
2. Đặc điểm của triết học Ấn Độ cổ, trung đại
S1*=>L%*].:C5:+<4*
<&1*4<H"*=>%'.<H"X[-<^
+<4&0%<*=>_5@"++<4
S1*=>05<"%C=`.<,<*@
/<*=>-@+N*"a04*"G*=>""@
=%&.4%"*AH'"C<*@/<*
S1*4*=>L%*%H'"XH'"
2"@Db4*4H<*;X/<*'
S1*=>L%*N& c=4@!d=
<*@/<*=>X/*.H=“nhân sinhef"4
@g.4<e44@hiL*4@-W*da
II. SỰ PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN CỦA
TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ CỔ, TRUNG ĐẠI
1.Triết học Vê đa.
3%b4$bC*G%-'&=%)9/:*G
"=-+<C;/*
1*4$a'%J5</["O>X/B/524%]/ %d
4%^%5:H'"X/a^B-<<&3/)G*
"*4"@*O"
= 4.=Q G R *T8% < </[" " B &3 j= 9kE*l
&-<><J")-:<4c44\"+=/2F
/ T< < /[" m n X/ 0 ? <=> ?=>
@=>AB=>
<=>?o&LC&46"pqrs <#'B+GC
<]<dd44@4-G4t%GO%- %"
X4
?=>?o'X/<4*4ub%#'d*4j=
^
@=>? o & 6" vZp & O d ` &0 # ' [ d
5Ww/44@
*AB=>:
o&6"&/Xxy*b*9xy*bb
xy*b*96"<2d '-za*4^%m
xy*bb<c=^.4X<c=
CD/11*=>J;G+<4L%'=
HC@ &@XG";XG
8>/2&B-<O&.5";
T0;X%W><B6B
2<4<<]d
2. Sáu trường phái triết học chính thống.
2.1. Trường phái Samkhya.
1*@/<E" dX%>+Xd\*"
-<4*=!>4*3=X4"Xdj
4{**j{**j"4XN&j"[+'
XGB&3<H
8 -% *@ /< _ *) 4 | 2"
X6k{*-l6-4-4&&.
Xk{**jl
2.2. Trường phái Mimansa.
1*@/< dX>+X-6Cd
!>4*3+G"B-6Cd%."<+
X*d
8->*)4H'"2"Xd&.4
`CJ*=cC4\"+
2.3. Trường phái Vedanta.
3=> " *@ /< 4 4 2"% >+
X-6C=X%b4>X+2
!>XEjd_*a-<4*"+4
}"6<&%"&/XC\*"%
'X/4=@=@<b4X26T~
44@L+=-<;
6B.4<*:6E
2.4. Trường phái Yoga.
A"*@/<*=>0W44-$9B/
-<X/8)&.C>=*=>x4X/=
5 /) /</ 3" . 4< 6 h - *
&C'D<=-G"-
'B%*@/<*<"/)/</k&<&.4/</l-
2?
1) Chế giới:{.f)**
2) Nội chế:{."=kG=l
3) Tọa pháp:•52':]*0]
4) Điều tức pháp:'-:4B/c
5) Chế cảm pháp:'."<
6) Tổng trì pháp:T c4"'"
7)Tĩnhlự pháp:•52"Wk]l
8) Tam muội pháp:1444"CB2"%-€&3-&-<
•
Tóm lại:1*@/<x4"+<4mH'"2"
XdB=%X4@6
'D<1*@/<*B</)/</
*•-G4t44@"IB-z
a
2.5. Trường phái Nyaya và Vaisesika.
2 *@ /< X/ - W
"*@/<%5H'"W
/*&/)?=z%cXXG4
>