Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

phân tích thực trạng công tác trả lương tại ngân hàng công thương việt nam - chi nhánh nhct 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.79 KB, 36 trang )

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC
TRẢ L
TRẢ L
ƯƠ
ƯƠ
NG TẠI NGÂN HÀNG CÔNG
NG TẠI NGÂN HÀNG CÔNG
TH
TH
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG


CHI NHÁNH NHCT 10
CHI NHÁNH NHCT 10


GVHD: TS. Trần Kim Dung
GVHD: TS. Trần Kim Dung


Nhóm 15: Vũ Nhân V
Nhóm 15: Vũ Nhân V
ươ
ươ
ng
ng



Nguyễn Thị Thu Huyền
Nguyễn Thị Thu Huyền


Đặng Hữu Phúc
Đặng Hữu Phúc


Hoa Dạ Thảo
Hoa Dạ Thảo
Nội Dung Chính
Nội Dung Chính

Giới thiệu về Ngân hàng công th
Giới thiệu về Ngân hàng công th
ươ
ươ
ng Việt Nam
ng Việt Nam

Phân tích thực trạng công tác trả l
Phân tích thực trạng công tác trả l
ươ
ươ
ng
ng

Một số
Một số

đ
đ
ánh giá chung
ánh giá chung

Một số giải pháp hoàn thiện chính sách l
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách l
ươ
ươ
ng
ng
Giới thiệu về Ngân Hàng
Giới thiệu về Ngân Hàng

Ngân hàng Công Thương Việt Nam (VietinBank) được
Ngân hàng Công Thương Việt Nam (VietinBank) được
thành lập vào ngày 26/03/1988 với vốn điều lệ 2100 tỷ đồng
thành lập vào ngày 26/03/1988 với vốn điều lệ 2100 tỷ đồng
sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.



Nguồn vốn của VietinBank luôn tăng trưởng qua các năm,
Nguồn vốn của VietinBank luôn tăng trưởng qua các năm,
tăng mạnh kể từ năm 1996, đạt bình quân hơn 20%/năm,
tăng mạnh kể từ năm 1996, đạt bình quân hơn 20%/năm,
đặc biệt có năm tăng 35% so với năm trước.
đặc biệt có năm tăng 35% so với năm trước.


Có mạng lưới kinh doanh trải rộng toàn quốc với 3Sở Giao
Có mạng lưới kinh doanh trải rộng toàn quốc với 3Sở Giao
dịch, 145 chi nhánh và trên 700 điểm giao dịch.
dịch, 145 chi nhánh và trên 700 điểm giao dịch.

Có 03 Công ty hạch toán độc lập là Công ty Cho thuê Tài
Có 03 Công ty hạch toán độc lập là Công ty Cho thuê Tài
chính, Công ty TNHH Chứng khoán, Công ty Quản lý Nợ
chính, Công ty TNHH Chứng khoán, Công ty Quản lý Nợ
và Khai thác Tài sản và 02 đơn vị sự nghiệp là Trung tâm
và Khai thác Tài sản và 02 đơn vị sự nghiệp là Trung tâm
Công nghệ Thông tin và Trung tâm Đào tạo.
Công nghệ Thông tin và Trung tâm Đào tạo.
Cơ cấu tổ chức NHCTVN
Cơ cấu tổ chức NHCTVN
Cơ cấu tổ chức NHCT 10
Cơ cấu tổ chức NHCT 10

Bộ máy tổ chức
Bộ máy tổ chức
GIÁM ĐỐC
P. GIÁM ĐỐC P. GIÁM ĐỐC P. GIÁM ĐỐC
P. K HÀNG P. ĐGD
P. TTKQP. KẾ TOÁN
P. TCHC P.QLN
Nội Dung Chính
Nội Dung Chính

Giới thiệu về Ngân hàng công th
Giới thiệu về Ngân hàng công th

ươ
ươ
ng Việt Nam
ng Việt Nam

Phân tích thực trạng công tác trả l
Phân tích thực trạng công tác trả l
ươ
ươ
ng
ng

Một số
Một số
đ
đ
ánh giá chung
ánh giá chung

Một số giải pháp hoàn thiện chính sách l
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách l
ươ
ươ
ng
ng
Hình thức và mục
Hình thức và mục
đ
đ
ích trả l

ích trả l
ươ
ươ
ng
ng

Có 3 hình thức trả l
Có 3 hình thức trả l
ươ
ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản
bản

Hình thức trả l
Hình thức trả l
ươ
ươ
ng theo thời gian
ng theo thời gian

Hình thức trả l
Hình thức trả l
ươ
ươ
ng theo nhân viên
ng theo nhân viên


Hình thức trả l
Hình thức trả l
ươ
ươ
ng theo kết quả thực hiện công việc
ng theo kết quả thực hiện công việc

Hình thức trả l
Hình thức trả l
ươ
ươ
ng của Ngân hàng công
ng của Ngân hàng công
th
th
ươ
ươ
ng Việt Nam - chi nhánh NHCT 10:
ng Việt Nam - chi nhánh NHCT 10:

Trả l
Trả l
ươ
ươ
ng theo thời gian gắn với chức danh, vị trí
ng theo thời gian gắn với chức danh, vị trí
công việc.
công việc.


Phù hợp với hiệu quả kinh doanh và hiệu quả công
Phù hợp với hiệu quả kinh doanh và hiệu quả công
việc
việc
Nguyên tắc chi trả tiền l
Nguyên tắc chi trả tiền l
ươ
ươ
ng của NHCTVN
ng của NHCTVN
CN NHCT 10
CN NHCT 10

Đảm bảo quyền lợi ng
Đảm bảo quyền lợi ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng theo chế
ộng theo chế
đ
đ
ộ tiền l
ộ tiền l
ươ
ươ
ng của Nhà n

ng của Nhà n
ư
ư
ớc
ớc
quy
quy
đ
đ
ịnh.
ịnh.

Phân phối tiền l
Phân phối tiền l
ươ
ươ
ng
ng
đ
đ
ến từng
ến từng
đơ
đơ
n vị theo kết quả, hiệu quả kinh
n vị theo kết quả, hiệu quả kinh
doanh, giao
doanh, giao
đơ
đơ

n giá tiền l
n giá tiền l
ươ
ươ
ng theo
ng theo
đ
đ
ịnh h
ịnh h
ư
ư
ớng c
ớng c
ơ
ơ
chế thị tr
chế thị tr
ư
ư
ờng.
ờng.

Thực hiện chi trả tiền l
Thực hiện chi trả tiền l
ươ
ươ
ng
ng
đ

đ
ến ng
ến ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng theo 03 phần:
ộng theo 03 phần:

Tiền lương theo chế độ Nhà nước quy định (lương cơ bản).

Tiền lương kinh doanh trả theo hệ số lương kinh doanh do NHCT quy định, hệ số
này xác định theo vị trí công việc, năng suất, chất lượng, hiệu quả.

Tiền thưởng trong lương trả đối với người lao động hoàn thành tốt và suất xắc
nhiệm vụ, vượt khối lượng công việc được giao.

Gắn
Gắn
đ
đ
ổi mới chính sách tiền l
ổi mới chính sách tiền l
ươ
ươ
ng với
ng với

đ
đ
ổi mới quản lý lao
ổi mới quản lý lao
đ
đ
ộng. Thực
ộng. Thực
hiện chính sách
hiện chính sách
đ
đ
ãi ngộ
ãi ngộ
đ
đ
ặc biệt lao
ặc biệt lao
đ
đ
ộng giỏi, lao
ộng giỏi, lao
đ
đ
ộng có trình
ộng có trình
đ
đ
ộ nghề
ộ nghề

cao.
cao.

Đảm bảo công khai, dân chủ, minh bạch trong quá trình phân phối, chi
Đảm bảo công khai, dân chủ, minh bạch trong quá trình phân phối, chi
trả tiền l
trả tiền l
ươ
ươ
ng
ng
đ
đ
ến ng
ến ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng.
ộng.
Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh tiền l
ịnh tiền l
ươ

ươ
ng
ng

Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh về mức l
ịnh về mức l
ươ
ươ
ng chung trong doanh nghiệp
ng chung trong doanh nghiệp

Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh về c
ịnh về c
ơ
ơ
cấu tiền l
cấu tiền l
ươ
ươ
ng trong doanh nghiệp
ng trong doanh nghiệp


Quy chế trả l
Quy chế trả l
ươ
ươ
ng trong doanh nghiệp.
ng trong doanh nghiệp.
Mức l
Mức l
ươ
ươ
ng chung trong doanh nghiệp
ng chung trong doanh nghiệp

Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh này trả lời cho câu hỏi:
ịnh này trả lời cho câu hỏi:


Nhân viên trong doanh nghiệp sẽ
Nhân viên trong doanh nghiệp sẽ
đư
đư
ợc trả
ợc trả
l
l
ươ

ươ
ng nh
ng nh
ư
ư
thế nào trong mối so sánh với các
thế nào trong mối so sánh với các
nhân viên thực hiện các công việc t
nhân viên thực hiện các công việc t
ươ
ươ
ng tự trên
ng tự trên
thị tr
thị tr
ư
ư
ờng?
ờng?

Các yếu tố ảnh h
Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến việc quyết
ến việc quyết

đ
đ
ịnh mức l
ịnh mức l
ươ
ươ
ng
ng
chung trong doanh nghiệp:
chung trong doanh nghiệp:


Triết lý, quan
Triết lý, quan
đ
đ
iểm của các nhà quản trị cấp cao trong
iểm của các nhà quản trị cấp cao trong
doanh nghiệp về vấn
doanh nghiệp về vấn
đ
đ
ề l
ề l
ươ
ươ
ng bổng.
ng bổng.




Quy mô của doanh nghiệp
Quy mô của doanh nghiệp



Ngành kinh tế hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh của
Ngành kinh tế hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
doanh nghiệp.
Thực tế mức l
Thực tế mức l
ươ
ươ
ng chung tại ngân hàng công
ng chung tại ngân hàng công
th
th
ươ
ươ
ng - chi nhánh 10
ng - chi nhánh 10
Chi nhánh trả l
Chi nhánh trả l
ươ
ươ
ng cho CBCNV c
ng cho CBCNV c
ă
ă

n cứ vào:
n cứ vào:

Tình hình kết quả kinh doanh của chi nhánh
Tình hình kết quả kinh doanh của chi nhánh

Tham khảo và căn cứ trên giá thị tr
Tham khảo và căn cứ trên giá thị tr
ư
ư
ờng
ờng
nhằm thu hút ng
nhằm thu hút ng
ư
ư
ời giỏi và giữ chân nhân
ời giỏi và giữ chân nhân
viên giỏi.
viên giỏi.
C
C
ơ
ơ
cấu tiền l
cấu tiền l
ươ
ươ
ng trong doanh nghiệp
ng trong doanh nghiệp

Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh này trả lời cho câu hỏi:
ịnh này trả lời cho câu hỏi:

Các công việc khác nhau cùng trong nội bộ doanh nghiệp
Các công việc khác nhau cùng trong nội bộ doanh nghiệp
đư
đư
ợc trả
ợc trả
l
l
ươ
ươ
ng nh
ng nh
ư
ư
thế nào?
thế nào?



Gồm bao nhiêu phần?
Gồm bao nhiêu phần?

Về khoảng cách l

Về khoảng cách l
ươ
ươ
ng trong doanh nghiệp và trong các phòng ban?
ng trong doanh nghiệp và trong các phòng ban?

Chuyển
Chuyển
đ
đ
ổi mức l
ổi mức l
ươ
ươ
ng khi chuyển
ng khi chuyển
đ
đ
ổi vị trí công việc?
ổi vị trí công việc?

L
L
ươ
ươ
ng th
ng th
ư
ư
ởng theo thâm niên hay không?

ởng theo thâm niên hay không?

Quỹ l
Quỹ l
ươ
ươ
ng thay
ng thay
đ
đ
ổi nh
ổi nh
ư
ư
thế nào khi doanh nghiệp kinh doang lãi hoặc
thế nào khi doanh nghiệp kinh doang lãi hoặc
lỗ?
lỗ?



Ngoài ra, c
Ngoài ra, c
ơ
ơ
cấu trả công lao
cấu trả công lao
đ
đ
ộng trong doanh nghiệp cũng cần quan

ộng trong doanh nghiệp cũng cần quan
tâm
tâm
đ
đ
ến vấn
ến vấn
đ
đ
ề c
ề c
ơ
ơ
cấu thu nhập giữa tiền l
cấu thu nhập giữa tiền l
ươ
ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản – th
bản – th
ư
ư
ởng –
ởng –
phúc lợi và tỷ trọng quỹ tiền l
phúc lợi và tỷ trọng quỹ tiền l
ươ

ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản trên tổng chi phí liên quan
bản trên tổng chi phí liên quan
đ
đ
ến quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
ến quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.


C
C
Ơ
Ơ
CẤU L
CẤU L
ƯƠ
ƯƠ
NG TẠI NHCT VN– Chi nhánh NHCT
NG TẠI NHCT VN– Chi nhánh NHCT
10
10


Thực hiện chi trả tiền l
Thực hiện chi trả tiền l
ươ

ươ
ng
ng
đ
đ
ến ng
ến ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng theo 03
ộng theo 03
phần:
phần:

Phần 1:
Phần 1:
Tiền l
Tiền l
ươ
ươ
ng phụ cấp theo chế
ng phụ cấp theo chế
đ
đ
ộ Nhà n
ộ Nhà n

ư
ư
ớc quy
ớc quy
đ
đ
ịnh
ịnh
(l
(l
ươ
ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản V1)
bản V1)

Chế
Chế
đ
đ
ộ phúc lợi theo quy
ộ phúc lợi theo quy
đ
đ
ịnh chung của Nhà n
ịnh chung của Nhà n
ư

ư
ớc
ớc

Phần 2:
Phần 2:
Tiền l
Tiền l
ươ
ươ
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số l
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số l
ươ
ươ
ng
ng
kinh doanh do NHCT quy
kinh doanh do NHCT quy
đ
đ
ịnh
ịnh

Phần 3:
Phần 3:
Tiền th
Tiền th
ư
ư
ởng trong l

ởng trong l
ươ
ươ
ng trả
ng trả
đ
đ
ối với ng
ối với ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng
ộng
hoàn thành tốt và suất xắc nhiệm vụ, v
hoàn thành tốt và suất xắc nhiệm vụ, v
ư
ư
ợt khối l
ợt khối l
ư
ư
ợng công
ợng công
việc
việc
đư

đư
ợc giao
ợc giao
.
.


Phần 1:
Phần 1:
Tiền l
Tiền l
ươ
ươ
ng theo chế
ng theo chế
đ
đ
ộ Nhà n
ộ Nhà n
ư
ư
ớc quy
ớc quy
đ
đ
ịnh
ịnh
(l
(l
ươ

ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản V1)
bản V1)


Bảng l
Bảng l
ươ
ươ
ng chức vụ quản lý doanh nghiệp
ng chức vụ quản lý doanh nghiệp
Bảng l
Bảng l
ươ
ươ
ng viên chức chuyên môn nghiệp vụ - thừa
ng viên chức chuyên môn nghiệp vụ - thừa
hành và phục vụ trong doanh nghiệp
hành và phục vụ trong doanh nghiệp
Phần 2:
Phần 2:
Tiền l
Tiền l
ươ
ươ
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số

ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số
l
l
ươ
ươ
ng kinh doanh do NHCT quy
ng kinh doanh do NHCT quy
đ
đ
ịnh
ịnh
Bảng l
Bảng l
ươ
ươ
ng số 1
ng số 1
Áp dụng với chức danh lãng
Áp dụng với chức danh lãng
đ
đ
ạo gồm từ phó tr
ạo gồm từ phó tr
ư
ư
ởng phòng
ởng phòng
đơ
đơ
n vị

n vị
hạng 3 và t
hạng 3 và t
ươ
ươ
ng
ng
đươ
đươ
ng
ng
đ
đ
ến giám
ến giám
đ
đ
ốc và Chủ tịch hội
ốc và Chủ tịch hội
đ
đ
ồng quản trị,
ồng quản trị,
mỗi chức danh có 3 mức.
mỗi chức danh có 3 mức.
Phần 2:
Phần 2:
Tiền l
Tiền l
ươ

ươ
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số
l
l
ươ
ươ
ng kinh doanh do NHCT quy
ng kinh doanh do NHCT quy
đ
đ
ịnh
ịnh
Bảng l
Bảng l
ươ
ươ
ng số 2:
ng số 2:
Áp dụng
Áp dụng
đ
đ
ối với lao
ối với lao
đ
đ
ộng nghiệp vụ gắn với chức danh
ộng nghiệp vụ gắn với chức danh
theo công việc,

theo công việc,
đư
đư
ợc phân làm 3 nhóm.
ợc phân làm 3 nhóm.

Nhóm 1: Aùp dụng với các chức danh làm nghiệp vụ trực
Nhóm 1: Aùp dụng với các chức danh làm nghiệp vụ trực
tiếp kinh doanh tạo lợi nhuận
tiếp kinh doanh tạo lợi nhuận

Nhóm 2: Aùp dụng với các chức danh làm nhiệm vụ quản
Nhóm 2: Aùp dụng với các chức danh làm nhiệm vụ quản
lý, hỗ trợ
lý, hỗ trợ

Nhóm 3: Aùp dụng với chức danh làm công tác phục vụ
Nhóm 3: Aùp dụng với chức danh làm công tác phục vụ
Phần 2:
Phần 2:
Tiền l
Tiền l
ươ
ươ
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ
số l
số l
ươ
ươ

ng kinh doanh do NHCT quy
ng kinh doanh do NHCT quy
đ
đ
ịnh
ịnh
Bảng l
Bảng l
ươ
ươ
ng số 2:
ng số 2:
Phần 2:
Phần 2:
Tiền l
Tiền l
ươ
ươ
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số
ng kinh doanh (V2) trả theo hệ số
l
l
ươ
ươ
ng kinh doanh do NHCT quy
ng kinh doanh do NHCT quy
đ
đ
ịnh
ịnh

Bảng l
Bảng l
ươ
ươ
ng số 3
ng số 3
Aùp dụng
Aùp dụng
đ
đ
ối với các chức danh lao
ối với các chức danh lao
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
iện toán tại
iện toán tại
TTCNTT và lao
TTCNTT và lao
đ
đ
ộng làm nghiệp vụ tin học tại các
ộng làm nghiệp vụ tin học tại các
phòng tổ nghiệp vụ và phòng tổ
phòng tổ nghiệp vụ và phòng tổ
đ
đ

iện toán tại các
iện toán tại các
đơ
đơ
n vị
n vị
Phần 3:
Phần 3:
Tiền th
Tiền th
ư
ư
ởng trong l
ởng trong l
ươ
ươ
ng trả
ng trả
đ
đ
ối với ng
ối với ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng hoàn thành tốt và suất xắc nhiệm vụ, v
ộng hoàn thành tốt và suất xắc nhiệm vụ, v

ư
ư
ợt khối
ợt khối
l
l
ư
ư
ợng công việc
ợng công việc
đư
đư
ợc giao
ợc giao



Việc chi khen th
Việc chi khen th
ư
ư
ởng cũng chia c
ởng cũng chia c
ă
ă
n cứ trên hệ số
n cứ trên hệ số
l
l
ươ

ươ
ng kinh doanh (hệ số l
ng kinh doanh (hệ số l
ươ
ươ
ng V2)
ng V2)

Chia từ quỹ khen th
Chia từ quỹ khen th
ư
ư
ởng và quỹ dự phòng của doanh
ởng và quỹ dự phòng của doanh
nghiệp.
nghiệp.
Phân tích c
Phân tích c
ơ
ơ
cấu l
cấu l
ươ
ươ
ng
ng
Về khoảng cách l
Về khoảng cách l
ươ
ươ

ng
ng

Khoảng cách l
Khoảng cách l
ươ
ươ
ng cao nhất và thấp nhất của NHCT chi nhánh
ng cao nhất và thấp nhất của NHCT chi nhánh
10 là: 15.4 / 1.0 = 15.4 lần
10 là: 15.4 / 1.0 = 15.4 lần

Khoảng cách l
Khoảng cách l
ươ
ươ
ng cao nhất và thấp nhất của trong một phòng
ng cao nhất và thấp nhất của trong một phòng
ban (ví dụ nhóm 1) là: 8.7 / 2.3 = 3.78 lần.
ban (ví dụ nhóm 1) là: 8.7 / 2.3 = 3.78 lần.

Khoảng cách l
Khoảng cách l
ươ
ươ
ng cao nhất và thấp nhất của nhân viên làm
ng cao nhất và thấp nhất của nhân viên làm
cùng một nghiệp vụ trong một phòng ban (ví dụ nhóm 1) là:
cùng một nghiệp vụ trong một phòng ban (ví dụ nhóm 1) là:
5.5/2.3 = 2.39 lần

5.5/2.3 = 2.39 lần
Chuyển
Chuyển
đ
đ
ổi mức l
ổi mức l
ươ
ươ
ng khi chuyển
ng khi chuyển
đ
đ
ổi vị trí công việc
ổi vị trí công việc



Hệ số l
Hệ số l
ươ
ươ
ng
ng
đư
đư
ợc xếp theo nhóm công việc, theo từng bộ phận
ợc xếp theo nhóm công việc, theo từng bộ phận
chức danh công việc nên khi chuyển sang làm bộ phận khác thì
chức danh công việc nên khi chuyển sang làm bộ phận khác thì

hệ số l
hệ số l
ươ
ươ
ng cũng
ng cũng
đư
đư
ợc thay
ợc thay
đ
đ
ổi theo từng chức danh?
ổi theo từng chức danh?
Phân tích c
Phân tích c
ơ
ơ
cấu l
cấu l
ươ
ươ
ng
ng
L
L
ươ
ươ
ng th
ng th

ư
ư
ởng theo thâm niên hay không?
ởng theo thâm niên hay không?

Thâm niên công tác không có ảnh h
Thâm niên công tác không có ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến việc xét l
ến việc xét l
ươ
ươ
ng kinh doanh
ng kinh doanh
và th
và th
ư
ư
ởng.
ởng.

Thâm niên công tác chỉ
Thâm niên công tác chỉ
đư
đư

ợc áp dụng trong việc xét t
ợc áp dụng trong việc xét t
ă
ă
ng hệ số l
ng hệ số l
ươ
ươ
ng c
ng c
ơ
ơ


bản theo chính sách của nhà n
bản theo chính sách của nhà n
ư
ư
ớc
ớc
Quỹ l
Quỹ l
ươ
ươ
ng thay
ng thay
đ
đ
ổi nh
ổi nh

ư
ư
thế nào khi doanh nghiệp kinh doang lãi hoặc lỗ?
thế nào khi doanh nghiệp kinh doang lãi hoặc lỗ?

Quỹ l
Quỹ l
ươ
ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản: C
bản: C
ă
ă
n cứ theo hệ số l
n cứ theo hệ số l
ươ
ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản Nhà n
bản Nhà n
ư
ư
ớc quy

ớc quy
đ
đ
ịnh,
ịnh,
và cập nhật thay
và cập nhật thay
đ
đ
ổi
ổi
đ
đ
ịnh kỳ
ịnh kỳ

Quỹ l
Quỹ l
ươ
ươ
ng kinh doanh: C
ng kinh doanh: C
ă
ă
n cứ vào kết quả hoạt
n cứ vào kết quả hoạt
đ
đ
ộng kinh doanh.
ộng kinh doanh.

Quy chế tiền l
Quy chế tiền l
ươ
ươ
ng trong DN
ng trong DN

Quy
Quy
đ
đ
ịnh về hình thức chi trả l
ịnh về hình thức chi trả l
ươ
ươ
ng
ng

Quy chế trả l
Quy chế trả l
ươ
ươ
ng cho các cá nhân có trình
ng cho các cá nhân có trình
đ
đ
ộ lành nghề,
ộ lành nghề,
n
n

ă
ă
ng suất, trình
ng suất, trình
đ
đ
ộ học vấn khác nhau khi thực hiện cùng
ộ học vấn khác nhau khi thực hiện cùng
một loại công việc
một loại công việc

Quy chế xếp l
Quy chế xếp l
ươ
ươ
ng, t
ng, t
ă
ă
ng l
ng l
ươ
ươ
ng và những
ng và những
đ
đ
iều khỏan quy
iều khỏan quy
đ

đ
ịnh cụ thể làm c
ịnh cụ thể làm c
ơ
ơ
sở cho việc trả l
sở cho việc trả l
ươ
ươ
ng, th
ng, th
ư
ư
ởng, phúc lợi.
ởng, phúc lợi.
Quy chế trả l
Quy chế trả l
ươ
ươ
ng của NHCT chi nhánh 10
ng của NHCT chi nhánh 10

Hàng tháng chi trả l
Hàng tháng chi trả l
ươ
ươ
ng cho CBCNV bằng chuyển khoản
ng cho CBCNV bằng chuyển khoản

Chia làm 2

Chia làm 2
đ
đ
ợt. Giữa tháng chi trả l
ợt. Giữa tháng chi trả l
ươ
ươ
ng c
ng c
ơ
ơ
bản, cuối tháng
bản, cuối tháng
chi trả l
chi trả l
ươ
ươ
ng kinh doanh và phụ cấp c
ng kinh doanh và phụ cấp c
ơ
ơ
m tr
m tr
ư
ư
a,
a,
đ
đ
ộc hại.

ộc hại.

Không thực hiện chi trả tiền ngoài giờ trừ tr
Không thực hiện chi trả tiền ngoài giờ trừ tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
đ
đ
ặc
ặc
biệt Ban lãnh
biệt Ban lãnh
đ
đ
ạo sẽ quyết
ạo sẽ quyết
đ
đ
ịnh.
ịnh.

Việc xét t
Việc xét t
ă
ă
ng l
ng l
ươ

ươ
ng và th
ng và th
ă
ă
ng tiến c
ng tiến c
ă
ă
n cứ váo kết quả thực
n cứ váo kết quả thực
hiện công việc và số l
hiện công việc và số l
ươ
ươ
ng công việc từng thời kỳ. Định kỳ 6
ng công việc từng thời kỳ. Định kỳ 6
tháng họp xét l
tháng họp xét l
ươ
ươ
ng một lần.
ng một lần.
Nội Dung Chính
Nội Dung Chính

Giới thiệu về Ngân hàng công th
Giới thiệu về Ngân hàng công th
ươ
ươ

ng Việt Nam
ng Việt Nam

Phân tích thực trạng công tác trả l
Phân tích thực trạng công tác trả l
ươ
ươ
ng
ng

Một số
Một số
đ
đ
ánh giá chung
ánh giá chung

Một số giải pháp hoàn thiện chính sách l
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách l
ươ
ươ
ng
ng

×