Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.68 KB, 15 trang )




TR NG TH V NH TR NG

TOAN L P 5B
HNG CA S THP PHN.
C, VIT S THP PHN
(Tieỏt 34)

GIAO VIEN : Nguy n Nh S ng
NGAỉY DAẽY : 16/10/2008

Bài 1: Đọc số thập phân sau:
2,5
20,55 :
:
Hai mươi phẩy năm mươi lăm
Hai phẩy năm
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
rồi đọc:
10
3
2

100
15
12
=
=
2,3


12,15
Đọc :
Hai phẩy ba
Mười hai phẩy mười lăm
Đọc :
KIỂM TRA BÀI CŨ

Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
TOÁN
Tiết : 34

a)
Số Thập
phân
3 7 5 , 0 4 6
Hàng
Quan hệ
giữa các
đơn vị của
hai hàng
liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
1/10 (hay 0,1) đơn vị của hàng
cao hơn liền tr cướ

b)

Trong số thập phân 375,046:
-Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục,
5 đơn vị
-Phần thập phân gồm có: 4 phần mười,
0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là : Ba trăm
bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.

c)
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9
phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục
nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: Không phẩy
một nghìn chín trăm tám mươi lăm.

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần
nguyên, phần thập phân và giá trị
theo vị trí của mỗi chữ số ở từng

hàng
a)
2,35
Phần nguyên là: 2
Phần thập phân là: Ba lăm phần trăm
Đọc là: Hai phẩy ba lăm
Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần
mười, 5 chỉ 5 phần trăm.

b)
301,80
Phần nguyên là: 301
Phần thập phân là:
Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ
1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
100
80

c)
1942,54
Phần nguyên là: 1942
Phần thập phân là:
Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn hai phẩy năm
mươi tư
Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4
chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4
chỉ 4 phần trăm.
100
54


d)
0,032
Phần nguyên là: 0
Phần thập phân là:
Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai
Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần
mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.
1000
32

Năm đơn vị, chín phần mười:
Baøi 2: Viết các số thập phân gồm có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,
tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn
vị,tám phần trăm):
a)
b)

BÀI TẬP CỦNG CỐ:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em cho là đúng:
1) Số 5,25 gồm có:
A. năm trăm hai mươi lăm
B. 5đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm.
C. 5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
2) Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 152,6 C. 15,26

Chúc các thầy cô
mạnh khỏe!

Chúc các em chăm
ngoan học giỏi!

×