Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.44 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT SONADEZI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỲ THI TỐT NGHIỆP KHÓA 2007-2010
MÔN THI : NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02:
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Bài số 1: Tình huống (4 điểm)
(1) Sai. Phí quảng cáo không chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai nên không được ghi nhận
là tài sản mà phải ghi nhận là chi phí sx-kd trong kỳ. (1đ)
(2) Sai. Dịch vụ chưa hoàn thành chuyển giao nên không được ghi nhận doanh thu mà phải ghi nhận là nợ
phải trả (1đ)
(3)
a. Tại ngày 31/05/2010. Bảng cân đối kế toán của công ty Nam Long như sau:
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31/05/2010
Đơn vị tính: 1.000 đ
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn 300.000 A. Nợ phải trả 350.000
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Trả trước người bán
4. Nguyên vật liệu
5. Thành phẩm
20.000
30.000
50.000
150.000
50.000


1. Nợ vay
2. Người mua trả trước
3. Phải nộp NSNN
200.000
100.000
50.000
B. Tài sản dài hạn 880.000 B. Vốn chủ sở hữu 830.000
1. Tài sản CĐHH
2. Hao mòn TSCĐ
1.000.000
(120.000)
1. Vốn chủ sở hữu
2. Lợi nhuận chưa PP
800.000
30.000
TỔNG TÀI SẢN 1.180.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.180.000
b. Trong năm công ty kinh doanh lời: 30.000.000 đ
Bài số 2: Ghi sổ kế toán (6 điểm)
(1) NỢ 112: 1.000.000.000
CÓ 411: 1.000.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(2) NỢ 333: 400.000.000
CÓ 112: 400.000.000 1đ
1
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(3) NỢ 156: 500.000.000

NỢ 133: 50.000.000
CÓ 311: 550.000.000 2đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ
(4) NỢ 338(421): 200.000.000
CÓ 111 : 200.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(5) NỢ 112: 100.000.000
CÓ 111: 100.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu tài sản
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(6) NỢ 152: 400.000.000
NỢ 133: 40.000.000
CÓ 112: 440.000.000 2đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu tài sản
– BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ
(7) NỢ 331: 2.200.000.000
CÓ 341: 2.200.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu nguồn vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(8) NỢ 632: 150.000.000
CÓ 155: 150.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp giảm vốn

– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
NỢ 131: 220.000.000
CÓ 511: 200.000.000
CÓ 333: 20.000.000 2đ
Ảnh hưởng: 131/511
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp tăng vốn
– BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đ
2
Ảnh hưởng: 131/333
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(9) NỢ 338(421): 100.000.000
CÓ 411 : 100.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(10) NỢ 642: 10.000.000
CÓ 152: 10.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp giảm vốn
– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
(11) NỢ 632: 200.000.000
CÓ 156: 200.000.000 1đ
Ảnh hưởng:
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp giảm vốn
– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
NỢ 341: 330.000.000
CÓ 511: 300.000.000
CÓ 333: 30.000.000 2đ
Ảnh hưởng: 341/511

– BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn, gián tiếp giảm vốn
– BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đ
Ảnh hưởng: 341/333
– BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(12) NỢ 641: 20.000.000
NỢ 133: 2.000.000
CÓ 331: 22.000.000 2đ
Ảnh hưởng: 641/331
– BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn, gián tiếp tăng vốn
– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
Ảnh hưởng: 133/331
– BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
Tổng số điểm: 38/38 x 6 = 6 điểm
3

×