KiÓm tra bµi cò
a) 2
10
: 2
8
b) 4
6
: 4
3
2) p dông:Á
1) Ph¸t biÓu vµ viÕt c«ng thøc tæng qu¸t khi
chia hai lòy thõa cïng c¬ sè.
là các biểu thức
Ví dụ :
12 : 6 . 2 ; 4
2
Các số đ ợc nối với nhau bởi dấu các phép tính ( Cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức.
1. Nhắc lại về biểu thức
* Chú ý :
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực
hiện các phép tính.
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Mỗi số cũng đ ợc coi là một biểu thức.
5 + 3 2 ;
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
VD : Tính
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
VD : Tính
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ .
= 16 + 8
= 30 . 5
= 4 . 9 5 . 6 + 6 : 2
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
60 : 2 . 5
48 32 + 8
4 . 3
2
- 5 . 6 + 6 : 2
= 36 - 30 + 3
= 6 + 3
= 9
= 24
= 150
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) [ ] { }
*Ta thc hin phộp tớnh theo
th t sau
VD: Tớnh giỏ tr ca biu thc:
(96 + 4):{2.[52 (35 8)]}
= 100 : {2.[52 27]}
= 100 : {2.25}
= 100 : 50 = 2
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) [ ] { }
*Ta thc hin phộp tớnh theo
th t sau
(4 + 8 ):{2
2
.[5 (3 1)]}
(4 + 8 ):2
2
.[5 (3 1)]
(4 + 8 ):2
2
. 5 (3 1)
4 + 8 :2
2
. 5 (3 1)
Tớnh giỏ tr ca biu thc:
SINH HOT NHểM
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) [ ] { }
*Ta thc hin phộp tớnh theo
th t sau
?2. Tìm số tự nhiên x, biết:
b) 23 + 3x = 5
6
: 5
3
6x 39 = 201.3
6x 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
23 + 3x = 5
3
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
a) ( 6x 39 ) : 3 = 201
Vy x = 34 tho món bi
Vy x = 107 tho món bi.
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) [ ] { }
*Ta thc hin phộp tớnh theo
th t sau
2 2 2 2 2 = 0
2 2 2 2 2 = 1
2 2 2 2 2 = 2
2 2 2 2 2 = 3
2 2 2 2 2 = 4
2 2 2 2 2 = 5
2 2 2 2 2 = 6
2 2 2 2 2 = 7
2 2 2 2 2 = 8
2 2 2 2 2 = 9
+ +
.
:
- +
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+ +
- :
+
+
+ :
.
.
+
:
Dựng du cỏc phộp tớnh v du ngoc
( nu cn ) in vo gia cỏc s 2
c phộp tớnh ỳng :
THI TI
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) [ ] { }
*Ta thc hin phộp tớnh theo
th t sau
2 2 2 2 2 = 0
2 2 2 2 2 = 1
2 2 2 2 2 = 2
2 2 2 2 2 = 3
2 2 2 2 2 = 4
2 2 2 2 2 = 5
2 2 2 2 2 = 6
2 2 2 2 2 = 7
2 2 2 2 2 = 8
2 2 2 2 2 = 9
+ +
.
:
- +
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+ +
- :
+
+
+ :
.
.
+
:
Dựng du cỏc phộp tớnh v du ngoc
( nu cn ) in vo gia cỏc s 2
c phộp tớnh ỳng :
THI TI
* Ghi nhớ :
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu
ngoặc :
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) [ ] { }
Công việc ở nhà:
-
Học thuộc ghi nhớ trong SGK.
-
Làm các bài tập còn lại: 73 n 82 / 32 SGK.
-
Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tiết sau Luyện tập.
?1
Tính:
a)
22
5.23.4:6 +
b)
)184.5(2
2
−
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN
CÁC PHÉP TÍNH
b. Đối với biểu thức có dấu
ngoặc:
;42
32
+
;7
6
(SGK/Tr 31)
= 36 : 4.3 + 2.25
= 9.3 + 50
= 27 + 50
= 77
= 2(5.16 – 18)
= 2(80 – 18)
= 2.62
= 124
BT1
2. Thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức
a. Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
VD1: 48 – 32 + 8; 60:2.5 ;
100:{2.[52 – (35 – 8)]} ….
là các biểu thức
ĐN: (SGK/Tr 31)
*Chú ý: (SGK/Tr 31)
(SGK/Tr 31)
?2
?1
a) 77 b) 124
?2
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x - 39):3 = 201
36
5:5323) =+ xb
6x – 39 = 201.3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
Vậy x = 34 thoả
mãn đề bài
Vậy x = 107 thoả
mãn đề bài.
23 + 3x =
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102:3
x = 34
3
5
Trả lời
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau:
a)
b) 36 : 6 +5 = 6 + 5 = 11
Theo em bạn Minh làm đúng hay sai? Tại sao? Nếu sai hãy sửa lại
cho đúng.
=+ 53.2:6
2
88121001210125.2
22
=−=−=−
3812501225.2125.2
2
=−=−=−
Sửa lại:
a)
b)
5955453.1853.2:3653.2:6
2
=+=+=+=+
8
* Ghi nhí :
1. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ®èi víi biÓu thøc kh«ng cã dÊu
ngoÆc :
Lòy thõa Nh©n vµ chia Céng vµ trõ
2. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ®èi víi biÓu thøc cã dÊu ngoÆc :
( ) [ ] { }
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong
biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Tit 15
Tit 15
: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
Ta thực hiện: ( ) [ ] { }
Lũy thừa Nhân và chia Cộng
và trừ
?1. Tính
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 2 ( 5 . 42 18 )
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong
biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) [ ] { }
Ta thc hin phộp tớnh theo th
t sau
2 2 2 2 2 = 0
2 2 2 2 2 = 1
2 2 2 2 2 = 2
2 2 2 2 2 = 3
2 2 2 2 2 = 4
2 2 2 2 2 = 5
2 2 2 2 2 = 6
2 2 2 2 2 = 7
2 2 2 2 2 = 8
2 2 2 2 2 = 9
+ +
.
:
- +
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+ +
-
)
:
+
+
+ :
.
.
+
:
Dựng du cỏc phộp tớnh v du ngoc
( nu cn ) in vo gia cỏc s 2
c phộp tớnh ỳng :
THI TI
* Ghi nhớ :
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu
ngoặc :
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) [ ] { }
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) [ ] { }
*Ta thc hin phộp tớnh theo
th t sau
2 2 2 2 2 = 0
2 2 2 2 2 = 1
2 2 2 2 2 = 2
2 2 2 2 2 = 3
2 2 2 2 2 = 4
2 2 2 2 2 = 5
2 2 2 2 2 = 6
2 2 2 2 2 = 7
2 2 2 2 2 = 8
2 2 2 2 2 = 9
+ +
.
:
- +
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+ +
- :
+
+
+ :
.
.
+
:
Dựng du cỏc phộp tớnh v du ngoc
( nu cn ) in vo gia cỏc s 2
c phộp tớnh ỳng :
THI TI
* Ghi nhớ :
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu
ngoặc :
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) [ ] { }
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
( ) [ ] { }
Ta thc hin phộp tớnh theo th
t sau
(4 + 8 ):{2
2
.[5 (3 1)]}
(4 + 8 ):2
2
.[5 (3 1)]
(4 + 8 ):2
2
. 5 (3 1)
4 + 8 :2
2
. 5 (3 1)
Tớnh giỏ tr ca biu thc:
38
13
9
1
N2
N3
N4
N1
S:
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong
biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện phép tính nâng lên lũy
thừa tr ớc rồi đến nhân và chia cuối
cùng đến cộng và trừ
Tit 15: TH T THC HIN CC PHẫP TNH
a) Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) [ ] { }
Ta thc hin phộp tớnh theo th
t sau
2 2 2 2 2 = 0
2 2 2 2 2 = 1
2 2 2 2 2 = 2
2 2 2 2 2 = 3
2 2 2 2 2 = 4
2 2 2 2 2 = 5
2 2 2 2 2 = 6
2 2 2 2 2 = 7
2 2 2 2 2 = 8
2 2 2 2 2 = 9
+ +
.
:
- +
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+ +
- :
+
+
+ :
.
.
+
:
Dựng du cỏc phộp tớnh v du ngoc
( nu cn ) in vo gia cỏc s 2
c phộp tớnh ỳng :
THI TI