Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề kiểm tra toán 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.77 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2008 – 2009 ( tham khảo)
Môn Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm) Cho hàm số y=
mx
x
xf

+
=
2
)(
(m là tham số)
1) Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trong (-4;5)
2) Khảo sát hàm số khi m=1
3) Gọi (D) là đừơng thẳng A(1;0) và có hệ số góc k. Tìm k để (D) cắt (C) tại 2 điểm M,N thuộc 2
nhánh khác nhau của (C) sao cho
ANAM 2−=
Câu II (2,0 điểm)
Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây thỏa mãn hệ thức tương ứng đã cho
a) y = e
x
.cosx ; 2y’ – 2y – y’’ = 0
b) y = ln
2
x ; x
2
.y’’ + x. y’ = 2
Câu III ( 2,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60


0
. Gọi (T) là
đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Tính thể tích hình nón có đỉnh S và đáy (T).
PHẦN RIÊNG CHO TỪNG BAN ( 3 điểm )
A. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao
Câu IVa ( 1,0 điểm) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
12 xxy ++=
Câu Va ( 2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
(
)
(
)
(
)
1x-x log1xx.log1x-xlog
2
6
2
3
2
2
−=−+−
b)
( )
1
2
12

2
1
2.62
13
3
=+−−
− xx
xx
B. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản
Câu IVb (2 điểm)
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
12
21025
+
=+
xxx
b) log
0,8
(x
2
+ x + 1) < log
0,8
(2x + 5)
Câu Vb ( 1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
34
2
+−=
xx

eey
trên [0;ln4].

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×