Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

SOẠN THẢO VĂN BẢN HỢP ĐỒNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.75 KB, 12 trang )

SOẠN THẢO VĂN BẢN HỢP ĐỒNG
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC:
1. Khái niệm:
Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên tham gia được ký bằng văn bản
về một việc nhất định nào đó theo các quy định của các văn bản quy
phạm pháp luật.
2. Các nguyên tắc hợp đồng:
Hợp đồng có nhiều loại khác nhau như: hợp đồng kinh tế, hợp đồng dân
sự, hợp đồng lao động,… Trong mỗi loại lại có hợp đồng về 1 sự vụ. Vì
vậy, khi soạn thảo hợp đồng cần tuân thủ các nguyên tắc sau:
- Các hợp đồng phải tuân theo các quy định của pháp luật.
- Các bên tham gia hợp đồng trên tinh thần tự nguyện, cùng có lợi về
quyền và nghĩa vụ của hợp đồng.
- Hiệu lực của hợp đồng được thực hiện theo quy định trong hợp đồng,
nếu có sự thay đổi phải có sự đồng ý của các bên tham gia.
- Hợp đồng phải có tính thực thi, nghĩa là phải phù hợp với điều kiện,
hoàn cảnh của các bên tham gia ký hơp đồng.
II. CÁC LOẠI VĂN BẢN HỢP ĐỒNG
1. Hợp đồng dân sự
1.1. Khái niệm: Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc
xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
- Nguyên tắc ký hợp đồng:
+ Tự do ký kết hợp đồng, nhưng không được trái pháp luật, đạo đức xã
hội.
+ Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng.
- Nguyên tắc thực hiện hợp đồng: Việc thực hiện hợp đồng dân sự phải
tuân thủ theo nguyên tắc sau:
+ Trung thực, hợp tắc tin cậy lẫn nhau.
+ Đúng đối tượng, chất lượng, số lượng, chủng lượng, thời hạn. Phương
thức hợp đồng.
+ Không xâm phạm lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng. Quyền và


lợi ích hợp pháp cùa người khác.
1.2. Hợp đồng dân sự thông dụng gồm có các loại
- Hợp đồng mua bán tài sản
- Hợp đồng trao đổi tài sản
- Hợp đồng vay tài sản
- Hợp đồng thuê tài sản
- Hợp đồng mượn tài sản
- Hợp đồng dịch vụ
- Hợp đồng vận chuyển
- Hợp đồng gia công
- Hợp đồng gửi, giữ tài sản
- Hợp đồng bảo hiểm
- Hợp đồng ủy quyền
- Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải
2. Hợp đồng lao động
2.1. Khái niệm: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động
và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động,
quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
2.2. Các loại hợp đồng lao động: Hợp đồng lao động được giao kết theo
các loại sau:
+ Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
+ Hợp đồng lao động xác định thời hạn từ một đến ba năm
+ Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định mà
thời hạn duới một năm.
3. Hợp đồng kinh tế
3.1. Khái niệm: Hợp đồng kinh tế là sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu
giao dịch giữa các bên ký kết về thực hiện công việc sản xuất, trao đổi
hàng hóa, dịch vụ nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và các
thỏa thuận khác có mục đích kinh doanh với quy định rõ ràng quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình.

3.2. Các loại hợp đồng kinh tế
Căn cứ vào nội dung cụ thể của cá quan hệ kinh tế, hợp đồng kinh tế
thường có các loại sau:
- Hợp đồng mua bán hàng hóa
- Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
- Hợp đồng mua bán ngoại thương
- Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu
- Hợp đồng trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
- Hợp đồng nghiên cứu khoa học – triển khai kỹ thuật
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Hợp đồng liên doanh, liên kết
III. PHƯƠNG PHÁP SOẠN THẢO VĂN BẢN HỢP ĐỒNG LAO
ĐỘNG
Dù Hợp đồng lao động ký với dạng thức nào (có thời hạn hoặc không
có thời hạn) thì nội dung của văn bản hợp đồng cũng gồm có 2 phần;
1. Phần thể thức gồm có: Quốc hiệu, tên văn bản, số kí hiệu của văn
bản, ngày tháng năm văn bản, chữ ký của người hoặc đại diện của
mỗi bên tha gia và dấu của mỗi bên (nếu có).
2. Phần nội dung các cam kết gồm các yếu tố sau:
2.1. lý lịch của mỗi bên: Cụ thể: tên, năm sinh, quốc tịch, chức vụ,
đại diện cho cơ quan, doanh nghiệp (bên sử dụng lao động)
người lao động, ngoài các thông tin trên cần có thêm về trình độ
văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú, số giấy chứng minh thư nhân
dân hoặc sổ lao động.
2.2. Nội dung các điều cam kết được diễn ra dưới dạng các điều kiện
với các nội dung cụ thể như sau:
-Người lao động có làm việc cho ai, theo hình thức hợp đồng nào, ở
đâu, thời gian thử việc, phương tiện đi lại để làm việc; Cương vị đảm
nhiệm, mức lương chính, phụ cấp ( nếu có) – toàn bộ nội dung trên
được diễn ddtj trong 1 điều.

-Người lao động làm việc theo chế độ thời gian bình thường hay đặc
biệt, được hưởng lương hàng năm bao nhiêu ngày, được cấp phát
những thiết bị lao động gì để làm việc và có chịu trách nhiệm khi
những dụng cụ đó bị thất lạc hư hỏng, được trang bị bảo hộ khi làm
việc (1 điều).
-Người lao động chịu sự điều hành trực tiếp trong cong việc của ai,
ngoài ra khi cần phải làm theo sự điều hành của ai (1 điều).
-Người lao động có nghĩa vụ và quyền hạn gì (1 hoặc 2 điều).
-Người hoặc cơ quan sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn gì (1
đến 2 điều).
-Thời hạn có hiệu lực của hợp đồng, số lượng bản hợp đồng, do ai giữ,
địa điểm lập hợp đồng.
Mẫu hợp đồng lao động
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________
Ngày:

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Chúng tôi, một bên
là:
Chức vụ: Tổng giám đốc
Quốc tịch: Việt Nam
CMND số:
Đại diện
cho:
Địa
chỉ:
Diện thoại:

Fax:
Và một bên
là:
Sinh ngày:
Nơi cư
trú:
Nghề
nghiệp:
Hộ chiếu số:
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng theo
những điều khoản sau đây:
Điều 1: Ông làm
cho theo loại hợp đồng lao động với thời
hạn xác định từ ngày đến ngày tại
số ,TP.HCM, với các nhiệm vụ sau:
Điều 2: Giờ làm việc thông thường là 8 giờ/ ngày. Thiết bị và công
cụ làm việc sẽ được cấp phát theo nhu cầu công việc.
Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy
định của pháp luật hiện hành.
Điều 3: Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi của người lao động.
3.1. Nghĩa vụ:
- Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp
của - Tổng giám đốc.
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao
động: Chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh
lao động và nội quy của đơn vị.
3.2. Quyền: Người lao động có quyền đề xuất, khiếu nại với một cơ
quan thứ ba để thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy
định của Pháp luật hiện hành.
3.3. Tiền lương và quyền lợi:

- Mức lương cơ bản của người lao động
là: / tháng và được trả lần vào ngày của
mỗi tháng.
- Công ty cung cấp các thiết bị an toàn lao động theo yêu cầu của công
việc.
- Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ phép, lễ, việc
riêng) không được quá 20 ngày.
- Được hưởng các phúc lợi gồm:


- Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi
việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 4: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
4.1. Nghĩa vụ:
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp
đồng lao động để người lao động đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho
người lao động theo hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ và dứt điểm các
chế độ và quyền lợi của người lao động.
4.2. Quyền hạn:
Có quyền chuyển tạm thời người từ ngày
Điều 6:
Hợp đồng này làm thành lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm thời
chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy
định của Pháp luật hiện hành.
Điều 5: Điều khoản chung:
Bản hợp đồng này có hiệu lực 02 bản.
Một bản do người sử dụng lao động giữ.
Một bản do người lao động giữ.
Làm tại
Người lao động Người sử

dụng lao động

Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Số: /HĐMB

- Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25-9-1989 của Hội
đồng Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành của các cấp, các
ngành.
- Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận
của hai bên).
Hôm nay, ngày tháng năm
Tại địa
điểm:

Chúng tôi gồm:
Bên A
- Tên doanh
nghiệp:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Telex:
Fax:
- Tài khoản số: Mở tại ngân
hàng:

- Đại diện là: Chức
vụ:
- Giấy ủy quyền số: (nếu có).
Viết ngày tháng năm . Do chức
vụ ký.
Bên B
- Tên doanh
nghiệp:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Telex:
Fax:
- Tài khoản số: Mở tại ngân
hàng:
- Đại diện là: Chức
vụ:
- Giấy ủy quyền số: (nếu có).
Viết ngày tháng năm . Do chức
vụ ký.
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Nội dung công việc giao dịch:
<! [if !supportLists] >1. <! [endif] >Bên A bán cho bên B:
STT Tên hàng Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú




Cộng………………………………………………………………………

…………………………….
Tổng giá trị(bằng chữ):
……………………………………………………………………………
…….
<! [if !supportLists] >2. <! [endif] >Bên B bán cho bên A:
STT Tên hàng Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú




Cộng………………………………………………………………………
…………………………….
Tổng giá trị(bằng chữ):
……………………………………………………………………………
…….
Điều 2: Giá cả:
Đơn giá mặt hàng trên là giá (theo văn
bản (nếu có) của ).
Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa:
1. Chất lượng mặt hàng được
quy định theo.
2.
3.
Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu:
1. Bao bì làm
bằng:
2. Quy cách bao bì: cỡ kích
thước:

3. Cách đóng gói:
Trọng lượng cả bì:
Trọng lượng tịnh:
Điều 5: Phương thức giao nhận:
1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:

STT Tên
hàng
Đơn vị
tính
Số
lượng
Thời
gian
Địa
điểm
Bốc dỡ Vận
chuyển
Ghi
chú




2. Bên B giao cho bên A theo lịch sau:

STT Tên
hàng
Đơn vị
tính

Số
lượng
Thời
gian
Địa
điểm
Bốc dỡ Vận
chuyển
Ghi
chú




3. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do
bên chịu.
4. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu
hoặc ).
5. Qui định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận
hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là đồng/ ngày. Nếu phương tiện vận
chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải
chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
6. Khi mua hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất,
qui cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu
chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận.
Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có
quy định thời hạn bảo hành).
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên
mua sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên
bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vina control) đến xác nhận và phải

gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày
nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì coi như đã
chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng
phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng người nhận phải có
đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa:
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng
loại hàng cho bên mua trong thời gian
là: tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng
dẫn sử dụng (nếu cần).
Điều 7: Phương thức thanh toán:
1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình
thức trong thời gian .
2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình
thức trong thời gian .
Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)
Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập
biên bản riêng.
Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng:
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa
thuận trên, không đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào
không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không
có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới % giá trị phần hợp đồng bị vi
phạm (cao nhất là 12 %).
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách

nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện
hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh
toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên
khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp
đồng kinh tế.
Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng:
1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp
đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo
cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ
nội dung).
2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh
chấp ra tòa án.
Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần):
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các
bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp
đồng kinh tế.
Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng:
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày đến
ngày
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau
khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên có trách nhiệm tổ chức và
chuẩn bị thời gian, địa điểm họp thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành bản, có giá trị như nhau,
mỗi bên giữ bản, gửi cơ quan bản (nếu cần) .
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI
DIỆN BÊN B
Chức vụ: Chức
vụ:

tên Ký tên

(Đóng dấu)
(Đóng dấu)

×