Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vật lý đại cương - Vật lý hạt nhân phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.16 KB, 5 trang )

Z
X
A
->
Z-2
Y
A-4
+
2
He
4
Z
X
A
->
Z+1
Y
A
+e
-
Pb
209
Bi
209
Ra
225
(15 ngy)
Np
237
(2,3.10
6


năm)
Am
241


Pb
206

U
238
(4,5.10
9
năm)
(1,6.10
3
năm)
Ra
226
U(92)
Ra(88)
Pb(82)
Pb
208

Th
232
(1,4.10
10
năm)
Ra

224
Pb
207


U
235
(7,1.10
8
năm)
Ra
223
(11 ngy)
Sơ đồ phân rã của
4 họ phóng xạ tự
nhiên
Quy tắc dịch chuyển, họ phóng
xạ tự nhiên
A=4n+1
A=4n
A=4n+2
Ac A=4n+3
Cân bằng phóng xạ: Sau t thời gian T
1
>>
t>>T
2
tốc độ phân rã của hạt nhân con bằng
tốc độ phân rã của hạt nhân mẹ
Độ phóng xạ của nguồn gồm chuỗi 3 hạt nhân

X
1
-> X
2
-> X
3
=> H=
1
N
1
+
2
N
2
+
3
N
3
Cân bằng phóng xạ bền cho 1 chuỗi nối tiếp nhau

1
N
1
=
2
N
2
=
3
N

3
= =
n
N
n
Phóng xạ nhân tạo:
Bắn phá bằng n:
11
Na
23
>
11
Na
24
=
12
Mg
24
+
-
Bắn phá bằng :
5
B
10
>
7
N
13
=
6

C
13
+ e
+
Bắn phá bằng n :
27
Co
59
->
27
Co
60
Kích thích
27
Co
60
Kích thích ->
27
Co
60
cơ bản+
Phân rã v hạt nơtrino
p > n + e
+
+
e
spin 1/2 1/2 1/2 1/2
n > p + e
+
+

-
e
spin 1/2 1/2 1/2 1/2
Đơn vị đo phóng xạ
C/kg: Tạo 1C điện tích trong 1kg không khí
Rơnghen (R): 1R=2,57976.10
-4
C/kg
C/kgs: Bức xạ có liều lợng 1C/kg trong 1s
R/s
Gray Gy=J/kg: 1J hấp thụ bởi 1kg vật bị rọi
Rad: rd = 10
-2
J/kg
Mức cho phép < 0.017R/ngy lmviệctrực
tiếp, < 0.0017R/ngy lmviệctrong khu vực
phóng xạ v < 0.00017R/ngy cho c dân
• Møc phãng x¹ cho phÐp
H(Sv-Sievert) =D(Gy- Gray)*Q Gy=1J/kg
Q - HÖ sè phÈm chÊt
Tia X, h¹t β 1
N¬tron <10KeV 3
N¬tron >10KeV 10
Proton 10
H¹t α 20
☛ HÖ sè phÈm chÊt cμng cao
cμng nguy hiÓm !
Mức phóng xạ cho phép mSv/năm
Lm việc trực tiếp:
Ton thân, Bộ phận SD,mắt 50

Da ton thân 300
Tay, chân 750
Dân c:
Tonthân 5
Bộ phận sinh dục 1,7
Tuyệt đối không để tia phóng xạ (tia X, ,
+
,

-
, ) chiếu trực tiếp lên cơ thể.
Tuân thủ đúng, đầy đủ các hớng dẫn khi vận
hnh máy có phóng xạ.

×