Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiểu luận sự phát triển của ngành chăn nuôi và vấn đề môi trường sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 23 trang )

BÀI TIỂU LUẬN
BÀI TIỂU LUẬN
VI SINH VẬT
VI SINH VẬT
Ảnh hưởng của các nhân tố
Ảnh hưởng của các nhân tố
Ngoại Cảnh đối với Vi Sinh Vật
Ngoại Cảnh đối với Vi Sinh Vật




Ảnh hưởng của các nhân tố Hóa Học đối
Ảnh hưởng của các nhân tố Hóa Học đối
với Vi Sinh Vật.
với Vi Sinh Vật.


- Ảnh hưởng của nồng độ ion Hydro
- Ảnh hưởng của nồng độ ion Hydro
(pH)
(pH)


- Thể oxy hóa khử.
- Thể oxy hóa khử.


- Các chất hóa trị liệu.
- Các chất hóa trị liệu.



I.
I.
Ảnh hưởng của nồng độ ion
Ảnh hưởng của nồng độ ion
Hydro (pH).
Hydro (pH).


-
-


pH của môi trường có ý nghĩa
pH của môi trường có ý nghĩa
quyết định đến sự sinh trưởng của vi sinh
quyết định đến sự sinh trưởng của vi sinh
vật (VSV).
vật (VSV).


-
-


Mỗi loài VSV có giới hạn pH khác
Mỗi loài VSV có giới hạn pH khác
nhau. Nói chung độ pH khoảng 3-11.
nhau. Nói chung độ pH khoảng 3-11.





-
-


Đa số VSV sinh trưởng tốt ở độ pH
Đa số VSV sinh trưởng tốt ở độ pH
trung tính. Ví dụ: hầu hết
trung tính. Ví dụ: hầu hết
vi khuẩn(VK)
vi khuẩn(VK)
gây bệnh
gây bệnh
sinh trưởng tốt ở độ pH = 6,5 -
sinh trưởng tốt ở độ pH = 6,5 -
7,4.
7,4.




-
-


Một số nhóm ưa hơi kiềm (pH = 7,4
Một số nhóm ưa hơi kiềm (pH = 7,4
- 8) như

- 8) như
VK nitrat hóa
VK nitrat hóa
,
,
VK cố định đạm
VK cố định đạm
,
,
VK phân giải urê
VK phân giải urê
,
,
xạ khuẩn
xạ khuẩn
.
.










-
-
Một số chịu kiềm như

Một số chịu kiềm như
vibrio
vibrio
cholerae
cholerae
ở pH = 9.
ở pH = 9.




-
-
Một số nhóm ưa hơi axit (pH = 4 -
Một số nhóm ưa hơi axit (pH = 4 -
6) như
6) như
nấm men
nấm men


nấm mốc
nấm mốc
.
.




-

-
Một số ưa axit (pH = 2- 4) như:
Một số ưa axit (pH = 2- 4) như:


VK lacic
VK lacic
,
,
axetobacter
axetobacter
,
,
Sarcina
Sarcina
,
,
ventriculi
ventriculi
.
.




-
-
Một số khác chịu axit( pH = 1)
Một số khác chịu axit( pH = 1)
như

như
Thiobacterium thiooxidans
Thiobacterium thiooxidans
,
,
Acetobacter akidophilus
Acetobacter akidophilus
.
.
Loại VSV
Loại VSV
tối
tối
thiểu
thiểu
tối thích
tối thích
hợp
hợp
tối đa
tối đa
Thiobacterium
Thiobacterium
thiooxidans
thiooxidans
Lactobact acidophinlum
Lactobact acidophinlum
Escherichia coli
Escherichia coli
Salmonella typhosa

Salmonella typhosa
Corynebact diphtheriae
Corynebact diphtheriae
Nitrobacter sp
Nitrobacter sp
Azotrobacter
Azotrobacter
chroococcum
chroococcum
Saccharomyces
Saccharomyces
cerevisiae
cerevisiae
Aspergillus niger
Aspergillus niger


1
1


4 -
4 -
4,6
4,6


4,4
4,4



4,5
4,5


6
6


6,6
6,6


5,8
5,8


3
3


1,5
1,5


2 - 2,8
2 - 2,8


5,8 - 6,6

5,8 - 6,6


6 - 7
6 - 7


6,5 - 7,2
6,5 - 7,2


7,3 - 7,6
7,3 - 7,6


7,6 - 7,8
7,6 - 7,8


7,4 - 7,6
7,4 - 7,6


5 -6
5 -6


5 - 8
5 - 8





4 -6
4 -6


6,8
6,8


9
9


8
8


8,3
8,3


10
10


9
9



8
8


10
10
Độ pH tối thiểu, tối thích hợp, tối đa của
Độ pH tối thiểu, tối thích hợp, tối đa của
một số VSV
một số VSV
Nguyên nhân tác
Nguyên nhân tác
dụng
dụng




Giá trị pH có ảnh hưởng
Giá trị pH có ảnh hưởng
trực tiếp đến quá trình trao đổi chất
trực tiếp đến quá trình trao đổi chất
của tế bào do:
của tế bào do:


-
-
Giá trị pH cần cho hoạt

Giá trị pH cần cho hoạt
động của nhiều men.
động của nhiều men.


-
-
Nồng độ ion H còn ảnh
Nồng độ ion H còn ảnh
hưởng trực tiếp đến diện tích bề
hưởng trực tiếp đến diện tích bề
mặt và mức độ hòa tan của một số
mặt và mức độ hòa tan của một số
muối khoáng K, Na, Mg Do đó
muối khoáng K, Na, Mg Do đó
ảnh hưởng đến sinh trưởng của
ảnh hưởng đến sinh trưởng của
VSV.
VSV.
Chú ý!!
Chú ý!!




-
-
Độ pH của một số loài VSV được
Độ pH của một số loài VSV được
đánh giá chính xác khi các thành phần

đánh giá chính xác khi các thành phần
khác không thay đổi ( như nhiệt độ,
khác không thay đổi ( như nhiệt độ,
môi trường, áp suất).
môi trường, áp suất).




-
-
Một số VK lên men đạt đến độ
Một số VK lên men đạt đến độ
pH nào đó thì bị ức chế, như vậy
pH nào đó thì bị ức chế, như vậy
độ
độ
axit cuối cùng
axit cuối cùng
có sự khác nhau giữa
có sự khác nhau giữa
các chủng loại.
các chủng loại.
Ứng dụng
Ứng dụng




-

-
Cần nắm rõ độ pH cực tiểu,
Cần nắm rõ độ pH cực tiểu,
thích hợp, cực đại cho từng loại
thích hợp, cực đại cho từng loại
VSV nuôi cấy để duy trì độ pH
VSV nuôi cấy để duy trì độ pH
trong quá trình nuôi cấy.
trong quá trình nuôi cấy.


-
-
Sử dụng các chất đệm và
Sử dụng các chất đệm và
oxy hóa hoàn toàn để điều hòa
oxy hóa hoàn toàn để điều hòa
độ pH môi trường trong việc nuôi
độ pH môi trường trong việc nuôi
cấy VSV.
cấy VSV.
II.
II.
Thể oxy hóa khử
Thể oxy hóa khử




-

-
Độ oxy hóa khử của môi trường có quan
Độ oxy hóa khử của môi trường có quan
hệ chặt chẽ với hoạt động sống của VSV. Được
hệ chặt chẽ với hoạt động sống của VSV. Được
biểu thị bằng trị số
biểu thị bằng trị số
rH
rH
.
.




rH
rH
2
2
= -log(H
= -log(H
2
2
)
)


H
H
2

2
: Nồng độ Hydro trong môi trường
: Nồng độ Hydro trong môi trường




-
-
Trị số rH có quan hệ chặt chẽ với độ axit
Trị số rH có quan hệ chặt chẽ với độ axit
môi trường.
môi trường.


rH = (Eh : 0,029) + 2pH
rH = (Eh : 0,029) + 2pH


Eh: Thể oxy hóa khử tính ra
Eh: Thể oxy hóa khử tính ra
von(V)
von(V)









-
-
Nếu thay đổi độ pH thì trị số rH
Nếu thay đổi độ pH thì trị số rH
cũng thay đổi. Cụ thể: thêm axit thì rH
cũng thay đổi. Cụ thể: thêm axit thì rH
giảm, thêm kiềm thì rH tăng.
giảm, thêm kiềm thì rH tăng.


-
-
Hầu hết VSV kị khí tuyệt đối
Hầu hết VSV kị khí tuyệt đối
sinh trưởng ở rH
sinh trưởng ở rH
2
2
> 30.
> 30.




-
-
Đối với VSV kị khí hoặc hiếu khí
Đối với VSV kị khí hoặc hiếu khí
thích ứng ở rH

thích ứng ở rH
2
2
< 8 -10.
< 8 -10.


-
-
Còn VSV hiếu khí bắt buộc
Còn VSV hiếu khí bắt buộc
thích ứng ở rH
thích ứng ở rH
2
2
= 0 - 30.
= 0 - 30.


-
-
Đại đa số VSV không thích ứng
Đại đa số VSV không thích ứng
ở rH
ở rH
2
2
> 30.
> 30.
Chú ý !!

Chú ý !!


Sau một thời gian
Sau một thời gian
nuôi cấy VSV trong môi
nuôi cấy VSV trong môi
trường có rH
trường có rH
2
2
cao, thì
cao, thì
hiệu thế oxy hóa khử sẽ
hiệu thế oxy hóa khử sẽ
bị giảm đi do oxy bị sử
bị giảm đi do oxy bị sử
dụng và sự tích tụ sản
dụng và sự tích tụ sản
phẩm có tính khử.
phẩm có tính khử.
Ứng dụng.
Ứng dụng.




Ứng dụng trong nuôi cấy
Ứng dụng trong nuôi cấy
VSV. Trong điều kiện cần thiết

VSV. Trong điều kiện cần thiết
có thể điều chỉnh độ pH như:
có thể điều chỉnh độ pH như:
làm giảm pH môi trường thì Eh
làm giảm pH môi trường thì Eh
sẽ giảm (rH
sẽ giảm (rH
2
2
giảm). Để có thể
giảm). Để có thể
nuôi cấy được VSV yếm khí bắt
nuôi cấy được VSV yếm khí bắt
buộc trong môi trường có oxy.
buộc trong môi trường có oxy.
III. Chất hóa trị liệu
III. Chất hóa trị liệu




-
-
Là chất có thể tổng hợp được bằng
Là chất có thể tổng hợp được bằng
phương pháp hóa học. Gây độc với VSV
phương pháp hóa học. Gây độc với VSV
nhưng hầu như không gây hại cho động
nhưng hầu như không gây hại cho động
vật.

vật.




-
-
Cơ chế tác dụng
Cơ chế tác dụng
: Dựa vào cấu trúc
: Dựa vào cấu trúc
tương tự của các chất này với một chất
tương tự của các chất này với một chất
nào đó rất cần thiết cho việc tạo thành
nào đó rất cần thiết cho việc tạo thành
các
các
coenzin
coenzin
,
,
protein
protein
,
,
axit nucleic
axit nucleic
của tế
của tế
bào mà xảy ra hiện tượng cạnh tranh.

bào mà xảy ra hiện tượng cạnh tranh.
Các chất hóa trị liệu tranh chỗ trong phản
Các chất hóa trị liệu tranh chỗ trong phản
ứng sinh tổng hợp tế bào, dẫn đến các
ứng sinh tổng hợp tế bào, dẫn đến các
phản ứng sinh hóa của tế bào bị kìm
phản ứng sinh hóa của tế bào bị kìm
hãm. Gây ức chế quá trình sinh trưởng,
hãm. Gây ức chế quá trình sinh trưởng,
phát triển của tế bào VSV.
phát triển của tế bào VSV.
1.
1.
Sunfonamit
Sunfonamit




-
-
Sunfonamit là chất có cấu trúc
Sunfonamit là chất có cấu trúc
tương tự
tương tự
P-aminobenzoic
P-aminobenzoic
(
(
APAB

APAB
) là
) là
thành phần tham gia tổng hợp
thành phần tham gia tổng hợp
axit
axit
folic
folic
.
.




-
-
Sunfonamit chiếm chỗ của
Sunfonamit chiếm chỗ của
APAB
APAB


làm cho
làm cho
a.folic
a.folic
không được tạo
không được tạo
thành,quá trình sinh trưởng và phát

thành,quá trình sinh trưởng và phát
triển của vi khuẩn bị ngừng lại.
triển của vi khuẩn bị ngừng lại.


Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo
COOH
NH2
A.PAB
SO2N
H
R
NH2
SUNFONAMIT


-
-
Sunfonamit có tác dụng với
Sunfonamit có tác dụng với
cầu khuẩn
cầu khuẩn
viêm não
viêm não
,
,
VK bạch hầu
VK bạch hầu
,

,
liên cầu khuẩn
liên cầu khuẩn
,
,
tụ cầu
tụ cầu
khuẩn
khuẩn
,
,
trực khuẩn đường ruột
trực khuẩn đường ruột
. Không có tác
. Không có tác
dụng với
dụng với
VK lao
VK lao


virut
virut
.
.


Chú ý khi dùng:
Chú ý khi dùng:



-
-
Liều ban đầu cao,sau đó giảm,sau khi giảm
Liều ban đầu cao,sau đó giảm,sau khi giảm
bệnh dùng thêm vài ngày nữa.
bệnh dùng thêm vài ngày nữa.




-
-
Phải dùng sớm.
Phải dùng sớm.




-
-
Tránh dùng các thuốc kháng sunfonamit.
Tránh dùng các thuốc kháng sunfonamit.


-
-
Cho uống thêm chất kiềm nhẹ NaHCO
Cho uống thêm chất kiềm nhẹ NaHCO
3

3
.
.




-
-
Phối hợp với các kháng sinh khác,dùng lâu
Phối hợp với các kháng sinh khác,dùng lâu
không khỏi nên thay thuốc.
không khỏi nên thay thuốc.




Cấu trúc cơ bản của
Cấu trúc cơ bản của
Sunfanomit:
Sunfanomit:




-
-
Đặc tính chữa bệnh tuỳ thuộc vào
Đặc tính chữa bệnh tuỳ thuộc vào
cấu trúc của các chế phẩm Sunfanomit khác

cấu trúc của các chế phẩm Sunfanomit khác
nhau.
nhau.




-
-
Sự khác nhau của các chế phẩm
Sự khác nhau của các chế phẩm
là ở gốc
là ở gốc
R
R
1
1


R
R
2
2
.
.
H2N
R1
R2
SO2 N





Một số chế phẩm của
Một số chế phẩm của
Sunfanomit
Sunfanomit
Tên
Tên
Gốc
Gốc
R
R
1
1
Gốc
Gốc
R
R
2
2
Sunfanilamit
Sunfanilamit
H
H
H
H
Sunfapyridin
Sunfapyridin
H

H
Gốc
Gốc
pyridin
pyridin
Sunfatiazon
Sunfatiazon
H
H
Gốc
Gốc
tiazon
tiazon
Sunfadiazin
Sunfadiazin
H
H
Gốc pyrimizin
Gốc pyrimizin
Sunfamerazin
Sunfamerazin
H
H
4. Metyl pyrimizin
4. Metyl pyrimizin
Sunfametazin
Sunfametazin
H
H
4,6. Dimetyl

4,6. Dimetyl
pyrimidin
pyrimidin
Sunfaguanidin
Sunfaguanidin
Guanidin
Guanidin
Guanidin
Guanidin


-Sunfadiazin,sunfamezazin
-Sunfadiazin,sunfamezazin
: Có kháng khuẩn
: Có kháng khuẩn
phổ rộng, ít độc, dùng phổ biến nhất.
phổ rộng, ít độc, dùng phổ biến nhất.


-Sunfanilamit
-Sunfanilamit
: Hoà tan nhanh, phản ứng trung
: Hoà tan nhanh, phản ứng trung
tính, chữa mụn nhọt.
tính, chữa mụn nhọt.


-Sunfadiazin
-Sunfadiazin
: Trị nhiễm trùng

: Trị nhiễm trùng


-Sunfaguanidin
-Sunfaguanidin
: Ít tan, ít thấm qua ruột, trị
: Ít tan, ít thấm qua ruột, trị
nhiễm trùng dạ dày, đường ruột.
nhiễm trùng dạ dày, đường ruột.


-Sunfametazin
-Sunfametazin
: Hấp thụ nhanh, thải chậm,
: Hấp thụ nhanh, thải chậm,
chữa phó thương hàn gia súc.
chữa phó thương hàn gia súc.


-Merazin
-Merazin
: Chữa tụ huyết trùng gà, lợn.
: Chữa tụ huyết trùng gà, lợn.


-Sunfapyridin và Sunfatiazon
-Sunfapyridin và Sunfatiazon
: Hấp thụ nhanh,
: Hấp thụ nhanh,
chữa đường hô hấp.

chữa đường hô hấp.
2.
2.


Izonicotinhiait.
Izonicotinhiait.
(Izonicotinic (I.N.H),
(Izonicotinic (I.N.H),
Izoniazit, rimifon).
Izoniazit, rimifon).


- Là chất đối kháng với vitamin B6
- Là chất đối kháng với vitamin B6
(pyridoxin),gây xúc tác trong phản ứng
(pyridoxin),gây xúc tác trong phản ứng
khử cacboxin và chuyển amin của một số
khử cacboxin và chuyển amin của một số
axit amin trong tế bào VK.
axit amin trong tế bào VK.


-
-
Tác dung
Tác dung
: Kìm hãm cạnh tranh, dùng
: Kìm hãm cạnh tranh, dùng
để điều trị bệnh lao.

để điều trị bệnh lao.
Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo
O=C - NHNH2
N
Izonicotinhidrazit
N
CH2OH
CH2OH
HO
H3C
Pyridoxin
3. P. amino salixilic
3. P. amino salixilic
(P.A.S).
(P.A.S).


-
-
Là chất đối kháng của axit salixilic,
Là chất đối kháng của axit salixilic,
là yếu tố sinh trưởng của trực khuẩn lao.
là yếu tố sinh trưởng của trực khuẩn lao.




-
-

Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo
OH
COOH
H2N
OH
COOH
P.A.S
Axit Salixilic
Xin cám ơn Cô và các bạn đã
Xin cám ơn Cô và các bạn đã
theo dõi
theo dõi

×