Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

CHỦ ĐỀ 5: MÔT SỐ VI KHUẨN QUAN TRỌNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 29 trang )



 !
"#$%&'(
I.Khái quát chung về vi khuẩn.
1.Khái niệm.
-Vi khuẩn là một nhóm sinh vật
đơn bào, có kích thước nhỏ
(kích thước hiển vi)
-Có cấu trúc tế bào đơn giản
không có nhân,
bộ khung tế bào (cytoskeleton)
và các bào quan như ty thể và
lục lạp.
2.Đặc điểm chung của vi khuẩn.
-Kích thước nhỏ bé; 1
µ
m-100
µ
m
-Hấp thụ chuyển hoá nhanh
-Sinh trưởng phát triển nhanh.
-Năng lực thích ứng mạnh và dễ
phát sinh biến dị.
-Phân bố rộng chủng loại nhiều
3.Cấu tạo tế bào vi khuẩn.
-Vỏ nhày và lớp dịch nhày .
-Vách tế bào hay thành
tế bào .
-Màng nguyên sinh chất.
-Tế bào chất.


-Nhân.
-Tiên mao (hay roi) và
khuẩn mao.
-Nha bào.
)*+#,-.#/!0$12&
3&456&-78$0# $9!:&;<=0$12&#'0>&3?
<@&
A3&B456&AC$;<=0$12&#'0>&3?&>
DE!$
-7F
#& 
#/!
$
12&
G-
<H$
G-
$
Tham gia phân giải chất hữu cơ trong thủy
vực
! $!#8#0F& -3&.=&0I-#,--7.& -/?0"#
E! $!0=.#J$K$&KLM& #/!-/?0"#E
! $!0=.N"<O& #G&
P=-8#&Q& Q?5%&-7.& &L@#
$12&0=N"-"<=N##8#& +&&L@#
Q?5%&#.#.&& LR$0= $!NS#
II. MỘT SỐ VI KHUẨN QUAN TRỌNG.
1.Vi khuẩn có lợi

Nitrosomonas

Nitrobacter
1.1. Nitrosomonas
a, Đặc điểm:
- Hầu hết tế bào nhỏ bé hình bầu dục.
- pH tối ưu 6,0-9,0 và nhiệt độ là 20 đến 30 ° C.
- Phần lớn các loài là di động hơn với một tiên mao
nằm ở các vùng cực.
- Phân bố trong đất, nước thải, nước ngọt, và trên
các bề mặt xây dựng, đặc biệt là ở các khu vực ô
nhiễm có chứa hàm lượng nitơ các hợp chất.

b,Vai trò
-Là vi khuẩn đầu tiên
chuyển đổi amoniac thành
nitrit.
- Xử lý nước trong ao nuôi.
+ Xử lý amoniac trong nước thải
bằng VSV:
Trong qúa trình này việc loại
bỏ NH
3
theo 3 cơ chế sau:
• Các vsv sử dụng năng
lượng từ NH
3
(một nguồn nitơ ưa thích của
vi khuẩn)
• Các vsv sử dụng
NO
2

/NO
3
cho việc hô hấp khi
lượng oxy hoà tan xuống thấp
• Các vsv sử dụng
NO
2
/NO
3
như một nguồn dinh
dưỡng trong quá trình đồng
hóa.
1.2.Nitrobacter.
a,Đặc điểm.
-Chủ yếu là hình que,
gram âm , và
chemoautotrophic vi
khuẩn.
-Nitrobacter phát triển
tối ưu ở 28 ° C và lớn
lên trong một phạm vi
pH 5,8 -8,5 và có độ pH
từ 7,6 Optima và 7,8.
-Phân bố chủ yếu trong
đất và nước ngọt.
b,Vai trò.
-Xử lý nước trong ao nuôi thủy
sản.
+ Xử lý amoniac trong nước thải
bằng VSV:

Qúa trình này gồm hai bước:
Nitrosomonas
• NH3 NO2
Nitrobacter
• NO2 NO3

2.Vi khuẩn gây hại
Aeromonas
Vibrio
2.1.Vi khuẩn Aeromonas.
-Là thanh Gram âm,kỵ khí tùy ý.
-Có hình que,bào tử không hình thành.
- Hai bệnh chủ yếu liên hệ với Aeromonas là
viêm dạ dày ruột và nhiễm trùng vết thương, có
hoặc không có nhiễm khuẩn . Viêm dạ dày ruột
thường xảy ra sau khi uống nước bị ô nhiễm hoặc
thực phẩm, trong khi kết quả nhiễm trùng vết
thương từ khi tiếp xúc với nước bị ô nhiễm.
Aeromonas hydrophila

Cơ cấu tổ chức.
Aeromonas hydrophila là Gram âm thanh thẳng với
kết thúc tròn (trực khuẩn hình Coccibacilli) thường
là 0,3-1 micromet chiều rộng, và 1-3 micromet chiều
dài. Aeromonas hydrophila không mẫu endospores ,
và có thể phát triển ở nhiệt độ thấp 4° C . Những vi
khuẩn này di động hơn bởi một cực roi .

Cá và động vật lưỡng cư .
Aeromonas hydrophila là liên kết với các bệnh chủ yếu

được tìm thấy trong cá và động vật lưỡng cư , bởi vì
những sinh vật này sống trong môi trường thủy sản.
Nó có liên quan đến một bệnh tìm thấy trong những
con ếch được gọi là màu đỏ chân, gây xuất huyết
nội ,đôi khi gây tử vong. Khi bị nhiễm Aeromonas
hydrophila, cá phát triển loét , thối đuôi , thối vây ,
và nhiễm khuẩn huyết xuất huyết . Nhiễm khuẩn
huyết xuất huyết gây ra tổn thương dẫn đến quy mô
phát tán, xuất huyết trong mang và vùng hậu môn,
loét, exophthalmia, và bụng sưng.
Điều trị
- Aeromonas hydrophila#'-T*LH#<.$5>5U& #8#
NVKW& X-A3&-7YN.K$?A.#<.7$-Z $C$A8A
0=A3&-7Y!$#!<#$?A.#<.7$-Z $C$A8AE
[8& N$&*$<#\& &&L#<.7!AZ&$#.<]
^.7Z&$#.<]-Z-7!#?#<$&Z]N<_.&!$KZ]#8#K`&a,-
&$-7._7!&]0=!a$-A?7.K$&Z#!75.a?<$#*LH#NVKW& *T
<.$5>0=1$TN.8-N"<Q?&$b#8#Aeromonas
hydrophila.
[Z77!?#$&*LH#*G--7.& -c#Y&#.#8-7.& #8#
.-*X& NC&a,- $d& &L<=X-<$%A8A'!-7
*$<-7.& 0$%#& Y&& e!Aeromonas hydrophila.
Phòng ngừa nhiễm trùng
'<=5%&[-L0,&*T#?T&#8-e#8#-7$NC&a,-
$d& *TNC&a,- $d& =1f& #'0%N$&5,-1gE7$
NC&a,- $d& &Q&&6&7V!N##.&#80=1$T-7!#8#
&$b-7h& K.0$12& $9!J$.-*X& ET-78&f
&$b&+& *Xfa?-7.& #8&6&*LH#K?-7:]0=#8AC$
<f&<f&*LH#aV<&i&=& ]*T-78&#,&-L)& Ej
-kK"AF& *$l-7#m& #'-T*LH#NVKW& 1$#d O& 

& Y&#G&Aeromonas hydrophila.9& AL)& A8A
*$l-75!. +-d#1V-7h& 0=#7$^!0$&ZE
2.2.Vi khuẩn Vibrio.
a,Mô tả.
-Vibrio là hình que, và có thể thẳng hoặc cong. Chúng là
những sinh vật di động, sử dụng duy nhất một 5ên mao cực để
di chuyển. Một vài loài, chẳng hạn như vi khuẩn Vibrio scheri,
được bioluminescent. V. scheri mất roi của chúng một khi
chúng trở thành nội cộng sinh của mực ống, cá mà chúng đang
sống.
-Vibrio có thể trải qua cả hai và lên men chuyển hóa đường
hô hấp. Chúng là những sinh vật dị dưỡng, có được chất dinh
dưỡng từ các mối quan hệ của họ mutualis5c, ký sinh trùng,
hoặc gây bệnh với các sinh vật khác.
Vibrio tái tạo rất đơn giản, thông qua bộ phận sinh sản vô Inh.

Vibriocholera
Vibrio scheri
b,Tác hại.
+ Bệnh phát sáng gây hại trên tôm
nuôi (V. harveji )
Triệu chứng bệnh:
-Tôm chết đáy tuỳ vào mức độ
nặng nhẹ của bệnh. Tôm bị bệnh
sẽ bơi không định hướng, bơi
không bình thường và vào bờ.
- Mang và thân tôm có màu sẫm,
dơ, bắp thịt đục màu, gan teo lại và
nhỏ dần.
- Ăn giảm, không có thức ăn

trong đường ruột, phân tôm trong
đường ruột.
- Tôm phản ứng chậm đầu tôm
có V. harveji phát sáng do phát
sáng của trong gan nhờ hoạt động
của chất tiết ra từ men Luciferrase,
nhìn trong tối sẽ thấy thân tôm
phát sáng.
+ Bệnh đỏ thân ở tôm hùm.
(vi khuẩn
Vibrio alginolyticus )

Các loài tôm hùm
thường nhiễm bệnh này như
tôm hùm Bông (hay hùm
Sao), tôm hùm Đá (tôm Xanh,
tôm Ghì), tôm hùm Đỏ (hùm
Lửa) và tôm hùm Tre.

Dấu hiệu nhiễm bệnh:
Tôm bệnh có hiện tượng đỏ
vùng giáp đầu ngực hay vùng
bụng, sau đó màu đỏ lan dần
ra toàn bộ cơ thể tôm, mô gan
tuỵ bị hoại tử, các khớp đôi
chân bò rời ra, đôi râu xúc tu
2 dễ gãy, mặt bụng tôm tím
bầm, tôm yếu dần, bỏ ăn và
chết.
Bệnh đỏ thân ở tôm hùm

Bông(A), tôm hùm Đỏ
(B), tôm hùm Tre (C); tôm
hùm Bông khỏe (D)
3.Vi khuẩn vừa có lợi,vừa có hại.
Bacillus
$12&P!
3.1. Vi khuẩn Bacillus.
a,Đặc điểm.
- Là các vi khuẩn hình que,Gram dương,hiếu
khí,thuộc về họ Bacillaceae trong Firmicutes.
-Trực khuẩn có ở mọi nơi trong tự nhiên và khi điều kiện sống
gay go, chúng có khả năng tạo ra bào tử gần như hình cầu, để
tồn tại trong trạng thái "ngủ đông" trong thời gian dài.
Bacillus Antracis
Bacillus cereus
5]!$-7FE

n##"#E
[7.& &f$-7+& -/?NC&E
oGiảm tảo:
Vi sinh vật thuộc nhóm Bacillus vừa sử dụng trực tiếp chất hữu
cơ trong ao, vừa khử Nitrate (NO3-) thành Nitơ phân tử (N2)
dạng khí thoát ra ngoài, làm giảm muối dinh dưỡng trong ao, từ
đó làm hạn chế sự gia tăng mật độ tảo, duy trì độ trong trong ao
nuôi tôm các tháng cuối không nhỏ hơn 30cm.
o Giảm bệnh:
Vi sinh vật thuộc nhóm Bacillus sẽ phát triển số lượng rất lớn,
cạnh tranh sử dụng hết thức ăn của nguyên sinh động vật, các vi
sinh vật và nhóm vi khuẩn Vibrio có hại, ngăn cản sự phát triển
của chúng. Từ đó làm giảm các tác nhân gây bệnh cho tôm nuôi.

Nhờ đó, hạn chế được việc sử dụng các hoá chất, thuốc kháng
sinh, giảm thay nước trong quá trình nuôi, góp phần cải thiện
chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản.
- Tăng hệ số tiêu hóa .
Bacillus subtilis là
vi sinh sản xuất ra men
a amylase, xúc tác cho
phản ứng thuỷ phân các
liên kết a - 1,4 glucosid
của các polysaccharid
như tinh bột, glycogen.
Bacillus subtilis đã
được sử dụng làm
thành phần của các chế
phẩm sinh học chứa các
enzym tiêu hoá giúp cho
tiêu hóa tốt các tinh bột
và điều trị tiêu chảy.
d0$N$&B$.5!5? $SA-7p
,A-0=q6'!-d-
[ể sản xuất chế phẩm sinh họcE
ARO-ZYME :xử lý mùn bã hữu
cơ làm sạch đáy ao.
AQUAPOND – 100: Vi sinh làm
sạch nước và đáy ao ổn định
màu nước.
b, Tiêu cực.
- Bệnh than do Bacillus anthracis gây ra
(tạo các vết thương màu đen như dính than).
- Làm hỏng thức ăn là Bacillus subtilis và

Bacillus coagulans.

×