Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Nhận biết các ion trong dung dịch pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.73 KB, 4 trang )

BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan
Nhận biết các ion trong dung dịch
Page:1/4
BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan
ION THUỐC THỬ
HIỆN TƯỢNG - PTPƯ
Na
+
Ngọn lửa đèn cồn
Ngọn lửa có màu vàng rất đậm
K
+
Ngọn lửa màu tím
Ca
2+
Dùng dd (NH
4
)
2
C
2
O
4
(amoni oxalat)
Tạo kết tủa trắng:
Ca
2+
+ (NH
4
)
2


C
2
O
4
→ CaC
2
O
4
↓ + 2NH
4
+
Dùng dd Na
2
CO
3
Tạo kết tủa trắng:
Ca
2+

+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2Na
+
Ba
2+
Dùng dd K

2
CrO
4
Tạo kết tủa vàng tươi:
Ba
2+
+ CrO
4
2-
→ BaCrO
4

Dùng dd SO
4
2-
Tạo kết tủa trắng:
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4

Al
3+
Dùng dd KOH, NaOH
Tạo kết tủa trắng keo rồi tan:
Al
3+

+ 3OH

→ Al(OH)
3

Al(OH)
3
+ OH

→ AlO
2

+ 2H
2
O
Dùng dd NH
3
đến dư
Tạo kết tủa trắng keo không tan:
Al
3+

+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
↓ +
3NH

4
+
Cr
3+
Dùng dd KOH, NaOH
Kết tủa rồi tan:
Cr
3+
+ 3OH

→ Cr(OH)
3

Cr(OH)
3
+ OH

→ CrO
2

+ 2H
2
O
Fe
2+
Dùng dd KMnO
4
trong mt axit
Fe
2+

làm mm tím của dd KMnO
4
:
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
→ 5Fe
3+
+ Mn
2+
+
4H
2
O
Dùng dd KOH, NaOH lấy dư
hoặc dd NH
3

Tạo ↓ trắng xanh, hoá đỏ nâu ngoài kk:
Fe
2+
+ 2OH

→ Fe(OH)
2
↓(trắng xanh)

Fe
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Fe(OH)
2
↓ + 2NH
4
+
2Fe(OH)
2
+ H
2
O + 1/2O
2

2Fe(OH)
3
↓(đỏ nâu)
Fe
3+
Dùng dd KOH, NaOH lấy dư
hoặc dd NH
3

Fe
3+
+ 3OH


→ Fe(OH)
3
↓(đỏ nâu)
Fe
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
↓ + 3NH
4
+
Dùng dd thioxianat(SCN

)
Tạo phức chất màu đỏ của máu:
Fe
3+
+ nSCN

→ Fe(SCN)
n
3-n
Cu
2+
Dùng dd KOH, NaOH lấy dư
Tạo kết tủa xanh lục:

Cu
2+
+ 2OH

→ Cu(OH)
2

Dùng dd NH
3

Tạo kết tủa màu xanh lục tan trong dd
NH
3
tạo phức màu xanh lam đậm:
Cu
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Cu(OH)
2
↓ +
2NH
4
+
Cu(OH)
2
+ 4NH
3

→ Cu(NH
3
)
4
(OH)
2
(màu
xanh lam đậm)
Mg
2+
Dùng dd KOH, NaOH
Tạo kết tủa trắng:
Mg
2+
+ 2OH

→ Mg(OH)
2

Dùng dd Na
2
HPO
4
có mặt NH
3
Tạo kết tủa tinh thể màu trắng:
Mg
2+
+ HPO
4

2-
+ NH
3
→ MgNH
4
PO
4

Zn
2+
Dùng dd NaOH dư hoặc dd
NH
3

Tạo kết tủa trắng rồi tan:
Zn
2+
+ 2OH

→ Zn(OH)
2

Zn(OH)
2
+ 2OH

→ ZnO
2
2-
+ 2H

2
O
Zn
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Zn(OH)
2
↓ +
Page:2/4
BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ
CHẤT KHÍ CÁCH NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG – PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl
2
Dùng dd KI + hồ tinh bột
dung dịch không màu chuyển thành màu xanh:
Cl
2


+ KI → 2KCl + I
2
I
2
làm hồ tinh bột không màu chuyển thành màu xanh.
Dùng dd Br
2

(màu nâu)
Dung dịch bị nhạt màu:
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O

10HCl
+ 2HBrO
3
I
2
Hồ tinh bột ( không màu) Từ ko màu chuyển sang màu xanh
HCl
dd AgNO
3
Tạo kết tủa trắng AgCl
Dùng quỳ tím ẩm Quỳ tím hoá đỏ.
Dùng NH
3
Tạo khói trắng (NH
4
Cl)
H
2
Đốt, làm lạnh Hơi nước đọng lại.
H

2
O
(hơi)
CuSO
4
khan không màu
Tạo CuSO
4
.5H
2
O màu xanh.
O
2
Que đóm tàn đỏ Bùng cháy.
Bột Cu (đỏ) nung nóng Hoá đen (tạo CuO)
SO
2
dd Br
2
(nâu)
dd bị nhạt màu:
SO
2
+ Br
2
+2H
2
O → 2HBr + H
2
SO

4
dd thuốc tím KMnO
4
dd nhạt màu:
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
dd nước vôi trong Ca(OH)
2

Tạo kết tủa trắng ( vẩn đục nước vôi trong):
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3

↓+ H
2
O
H
2
S dd Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa đen (PbS)
NH
3
Dùng giấy quỳ tím ẩm Hoá xanh.
Dùng Hcl đặc Khói trắng bay ra (NH
4
Cl)
NO không khí
Từ không màu (NO) → màu nâu (NO
2
):
2NO + O
2
(kk) → 2NO
2
NO
2
Quỳ tím ẩm Hoá đỏ: 3NO
2
+ H
2

O → 2HNO
3
+ NO
Làm lạnh
Từ màu nâu (NO
2
) → không màu (N
2
O
4
):
NO
2
làm lạnh N
2
O
4
Page:3/4
BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan
N
2
Que đóm đang cháy Tắt.
CO
2
Nước vôi trong (Ca(OH)
2
)
Vẩn đục vì tạo kết tủa CaCO
3
↓ :

CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓+ H
2
O
CO
Bột CuO (đen) đun nóng Cho bột Cu đỏ: CuO + CO → Cu + CO
2
dd PdCl
2
Tạo kết tủa vàng (Pd):
CO + PdCl
2
+ H
2
O → Pd↓ + CO
2
+ 2HCl
Page:4/4

×