Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập toán lớp 10 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.65 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Trong các mệnh đề sau hãy chọn ra mệnh đề sai :
a/

x

R: (x – 1)
2


0 b/

x

R: x>x
2

c/

x

R:
x
<1

x<1 d/

x

R:
x


>0
Câu 2: Cho mệnh đề “

x

R, x
2
-2x + 1

0 “ Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định
của mệnh đề đã cho :
a/

x

R, x
2
-2x + 1

0 b/

x

R, x
2
-2x + 1

0
c/


x

R, (x – 1)2 < 0 d/

x

R, x
2
-2x + 1 < 0
Câu 3: Cho các tập hợp A, B, C khác rỗng hãy chọn kết quả sai trong các câu sau:
a/A

B

C ={x/ x

A và x

B và x

C} b/A

B

C ={x/ x

A hay x

B hay x


C}
c/(A

B)\C ={x/ x

A và x

B và x

C} d/(A

C)\B ={x/ x

A và x

C và x

B}
Câu 4: Cho tập hợp A = {-3; -1; 1; 3 }. Nếu A = B thì tập hợp B là :
a/ B = {x

R -3
≤≤ x
3} b/B = {x

N -3
≤≤ x
3}
c/ B = {x


N (x
2
-1)(x
2
-9) = 0} d/ B= {x

Z (x2 -1)(x2 -9) = 0}
Câu 5: Cho tập hợp A=(-

,3) và B = {x

R/
x

1}. Thì A\B = C là :
a/ C=(-

, -1) b/ C=(-

, -1]

(1,3)
c/C=(-

, -1)

(1,3) d/C=(-

, -1)


[1,3)
Câu 6: Cho tập hợp A = (-3,5]; B = [0,3) thì A

B là :
a/ A

B=A b/ A

B=B c/ A

B =(-3,3] d/ A

B
=(3,5]
Câu 7: Cho A ={x

R x

1} và B = (m, 2]. Xác định m để A

B= (-

, 2] thì
a/ m< 1 b/ m>1 c/ 1<m<2 d/ m>2
Câu 8: Cho A; B; C là những tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai:
a/ (A\B)

B= A

B b/(A\B)


(B\A)=
Φ
c/A

(B

C)=(A

B)

C d/A

B

C

A

B

C=A
Câu 9: Cho A={ x

N
3≤x
}. Gọi B là tập con của A. Vậy có bao nhiêu tập B:
a/ 14 b/ 15 c/ 16 d/ 17
Câu 10: Cho tập hợp A={x


R -1

x

3} thì giao của hai tập hợp nào bằng tập hợp A
a/ (-

,3)

(1,+

) b/(-

,1]

(3,+

) c/(-

,3]

[-1,+

)d/(-

,-1]

[3,+

)

Câu 11: Cho tập A= {x

Z
≤x
1}, B = {x

Z x(x
2
-1) = 0} Thì ta có mệnh đề nào sai
a/ A= B b/ A\B=
Φ
c/ B\A=
Φ
d/ A

B=
Φ
Cõu 12: Chiu di ca mt chic cu l l = 2357,56m

0.1m. S quy trũn ca s gn ỳng
l:
a/ 2357,5m b/2357m c/2357,6m d/2357,56m
Cõu 13: Cho hỡnh ch nht cú chiu di a = 5,8cm

0,1cm; b = 10,2cm

0,2cm. Vy chu
vi ca hỡnh ch nht l
a/ P = 32cm


0,6cm b/P = 16cm

0,3cm
c/P = 59,16cm

0,6cm d/P = 32cm

0,2cm
Cõu 14: Chiu di ca mt cõy thc d = 3456,789cm

0,001cm thỡ cú bao nhiờu ch s
ỏng tin
a/4 ch s b/5 ch s c/6 ch s d/7 ch s
Cõu 15: Cho A = { x R / -2 x 3 }; B = { x Z / -3 x 1 } .Khi õoù ta coù :
a/ A \ B = [2; 3 ] b/ B \ A = {-3, -2}
c/A

B = { -2,-1, 0, 1 } d/ A B = [-3; 3]
Cõu 16: Cho A = {Tam giaùc cỏn} ,B = { tam giaùc vuọng },C = { tam giaùc õóửu },
D = { tam giaùc vuọng cỏn}. So saùnh caùc tỏỷp hồỹp trón ta coù :
a/ A C b/ D = A B c/ D = A

B d/ B D
Cõu 17: Cho A = { x N / x laỡ ổồùc sọỳ cuớa 12 } B = { x N / x laỡ ổồùc sọỳ cuớa 16}.Ta coù
a/ AB = b/
A B ={1, 2 , 4}
c/ AB={ 1, 2 } d / AB = { 2 }
Cõu 18: Mọỹt lồùp hoỹc lỏỳy chổùng chố Anh vaỡ Tin coù 50 hoỹc sinh .Trong õoù coù 28 em gioới tin,
24 em gioới Anh vaỡ 7 em khọng gioới mọn naỡo.Hoới coù bao nhióu em gioới õóửu caớ 2 mọn trón?
a/ 9 b/ 10 c/ 11 d/ 12

Cỏu 18: Choỹn móỷnh õóử õuùng :
a/ x
2
- 1= 0 => x = 1 b/ x < 3 => x < 3 c/ x > 3 => x
2
> 9 d/ x
2
> 9 => x > 3
Cỏu 20: Trong caùc cỏu sau coù bao nhióu cỏu laỡ móỷnh õóử ?
1/Hỗnh thoi coù 2 õổồỡng cheùo bũng nhau laỡ hỗnh chổợ nhỏỷt
2/ vồùi n N, n(n+1) laỡ sọỳ chụn
3/Vồùi x , y R thỗ x - 2y < 0
4/ x
2
0 ,xR
5/ Phaới thổồỡng xuyón cọỳ gừng hoỹc tỏỷp
6/ tam giaùc õóu laỡ tam giaùc cỏn
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Cỏu 21:Cho B \ A = . Khi õoù ta coù :
a/ A B = A b/ A \ B = c/ A B = d/ A B
Cỏu 22:Khi õo chióửu daỡi d cuớa mọỹt caùi baỡn ta õổồỹc kóỳt quaớ : d = 1, 2345 0,05. Sọỳ chổợ sọỳ
chừc cuớa d laỡ:
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Cỏu 23: Cho A = { x R / -2 x 3 } B = { x Z / -3 x 1 } .Khi õoù ta
coù :
a/ A \ B = [2; 3 ] b/ B \ A = {-3, -2} c/A B = { -2,-1, 0, 1 } d/ A B = [-3; 3]
Cỏu 24: Cho A = {Tam giaùc cỏn} ,B = { tam giaùc vuọng },C = { tam giaùc õóửu },
D = { tam giaùc vuọng cỏn}. So saùnh caùc tỏỷp hồỹp trón ta coù :
a/ A ⊂ C b/ D = A ∪ B c/ D = A ∩ B d/ B ⊂ D
Cáu 25: Cho A = { x ∈ N / x l ỉåïc säú ca 12 } B = { x ∈ N / x l ỉåïc säú ca 16}.Ta cọ

a/ A ∩ B = ∅ b/A ∩ B = {1, 2 , 4 } c/ A ∩ B = { 1, 2 } d / A ∩ B = { 2 }
Cáu 26: Mäüt låïp hc láúy chỉïng chè Anh v Tin cọ 50 hc sinh .Trong âọ cọ 28 em gii tin,
24 em gii Anh v 7 em khäng gii män no.Hi cọ bao nhiãu em gii âãưu c 2 män trãn?
a/ 9 b/ 10 c/ 11 d/ 12
CÂU 27: Cho các mệnh đề sau hãy chọn ra mệnh đề đúng
a) 19 là hợp số
b) Nếu a là số nguyên tố thì a
3
là số nguyên tố
c) 0 < x < 2

x
2
< 4
d) Tồn tại x sao cho x
2
+ 1 > 0
Câu 28: Cho các tập hợp A,B,C khác rổng hãy chọn kết quả sai trong các câu sau:
a) A⊂ B ⇔ A∪B = B b) A⊂ B ⇔ A∪B = A
c) A ⊂ B⊂ C ⇔ B∪C =B d) A ⊂ B⊂ C ⇔ A ∪ B∪C =C
Câu 29 : Cho tập hợp A = { x
20<∈ xN
và x chia hết cho 5 }
a) A = { 0,5,10,15,20} b) A = { 0,2,4,5,10,20}
c) A = { 0,5,10,15} d) A = { 5,10,15,20}
Câu 30: Điền vào chổ trống trong mỗi câu sau để có kết luận đúng:
a)
Ax



Bx

thì
BAx

c)
Ax


Bx

thì
∈x
b)
BCx
A

thì A B d)
BCx
A

thì x A\B
Câu 31: Hãy chọn câu sai trong các câu sau :
a) A∪B = A∩B b) A∩B⊂ A
c) A⊂ A∪B d)B⊂ A∪B
Câu 32: Cho tập hợp A = { 0,2,4,6,8} và B = { x ∈N x < 5} thì ta có A∩B = C
a) C = {0,1,2,3,4} b) C = {0,2,4}
c) C = {2,4} d) C = {1,2,3,4,5}
Câu 33: Cho tập hợp A = { x ∈N 2 < x ≤ 7} hãy điền vào sao cho tương ứng tập hợp
A ={ }

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Cho A= {x ∈Z/ x là bội của 6} và B = {x ∈Z/ x là bội số của 2 và của 3}
Chứng minh A = B
Bài 2:Cho A = ( -3; 2 ] B = (-∞ ; 1) C = (m ; 5 )
a/ Tçm A ∩ B , A ∪ B , A \ B .
b/ Tçm m âãø : A ∩ B ∩ C ≠ ∅

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×