Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐLVN 115:2003 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.19 KB, 19 trang )






3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam ĐLVN 115 : 2003



Máy tạo sóng - Quy trình hiệu chuẩn

Generators - Methods and means of calibration


1 Phạm vi áp dụng

Văn bản kỹ thuật ny quy định quy trình hiệu chuẩn các máy tạo sóng có dải tần từ 0,03 GHz đến
26,5 GHz.

2 Các phép hiệu chuẩn

Phải lần lợt thực hiện các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1.

Bảng 1

TT Tên phép hiệu chuẩn Theo điều mục của QTHC
1 Kiểm tra bên ngoi 5.1
2 Kiểm tra kỹ thuật 5.2
3 Kiểm tra đo lờn
g



5.3

Xác định sai số tơn
g
đối thiết lậ
p
tần số tín
hiệu
5.3.1

Xác định độ khôn
g
ổn định tần số tín hiệu
5.3.2

Xác định mức cực đại v
g
iới hạn điều chỉnh
tần số tín hiệu ở đầu ra không chuẩn của máy
tạo sóng cao tần
5.3.3

Xác định sai số thiết lậ
p
mức chuẩn của tín
hiệu v sai số thiết lập suy giảm đầu ra chuẩn
của máy tạo sóng
5.3.4


Xác định các tham số của má
y
tạo són
g
khi
lm việc ở chế độ điều chế xung.
5.3.5

Xác định các tham số của má
y
tạo són
g
khi
lm việc ở chế độ điều chế biên độ hình sin
5.3.6

Xác định hệ số méo
p
hi tu
y
ến dạn
g
đờn
g

bao của tín hiệu ra bị điều chế.
5.3.7










4
ĐLVN 115 : 2003


1 2 3
Xác định sai số tần số điều chế ở chế độ điều chế
trong
5.3.8

Xác định sai số cơ bản thiết lậ
p
hệ số điều chế
biên độ
5.3.9

Xác định sai số
p
hụ thiết lậ
p
hệ số điều chế biên
độ trong dải tần điều chế.
5.3.10

Xác định độ di tần k

ý
sinh của tín hiệu điều chế
biên độ
5.3.11

Xác định các tham số của má
y
tạo són
g
khi lm
việc trong chế độ điều chế tạo sóng hình sin
5.3.12

Xác định hệ số méo
p
hi tu
y
ến dạn
g
đờn
g
bao
của tín hiệu ra bị điều chế tần số
5.3.13
Xác định điện á
p
của tín hiệu điều chế n
g
oi 5.3.14


Xác định sai số cơ bản thiết lậ
p
độ di tần 5.3.15

Xác định sai số
p
hụ thiết lậ
p
độ di tần tron
g
dải
tần điều chế
5.3.16

Xác định điều chế biên độ k
ý
sinh của tín hiệu
điều chế tần số
5.3.17

Xác định hệ số són
g
đứn
g
5.3.18

Xác định độ khôn
g
ổn định mức tín hiệu 5.3.19



3 Phơng tiện hiệu chuẩn

Khi tiến hnh hiệu chuẩn cần sử dụng các phơng tiện phù hợp với chỉ tiêu kỹ thuật cho
trong bảng 2.

Bảng 2

TT Tên phơng tiện hiệu chuẩn Đặc trng kỹ thuật danh định
1 2 3
1 Tần kế điện tử với các bộ biến đổi v
khối biến đổi.
Dải tần từ 0 đến 26,5 GHz, độ ổn định tần số
của bộ dao động gốc sau 24 giờ l 5.10
-9
.
2 Máy đo công suất với các bộ biến đổi

Dải tần từ 0,03 GHz đến 26,5 GHz .Giới hạn
đo công suất từ (12 ữ 6000) W. Sai số tơng
đối đo công suất 7 %.






5
ĐLVN 115 : 2003



Bảng 2

TT Tên phơng tiện hiệu chuẩn Đặc trng kỹ thuật
3 Vôn mét chuẩn Dải tần từ 10 kHz đến 1000 MHz. Giới hạn điện
áp từ 10 mV đến 3 V. Sai số đo 4 %.
4 Thiết bị đo suy giảm Dải tần từ 20 MHz đến 26,5 GHz
5 Máy hiện sóng
Dải thông từ (0 ữ 10) MHz. Hệ số lệch không
nhỏ hơn 10 mV/cm
6 Máy phát xung
Dải tần (1 ữ 1000) MHz
7 Máy phát tín hệu Dải tần từ 20 Hz đến 300 MHz
8 Các bộ suy giảm
Dải tần từ (0 ữ 26,5) GHz
9 Các đờng dây đo Dải tần từ 0,03 đến 17,5 GHz. Sai số 10 %
10 Máy đo hệ số điều chế biên độ
Dải tần sóng mang từ (0,01 ữ1500) MHz . Dải
tần điều chế từ 0,03 đến 200 kHz.
Dải đo hệ số điều chế biên độ từ (0,1 ữ100) %.
11 Máy đo điện trở ton phần
Dải tần từ (0,02 ữ 1) GHz. Sai số tơng đối theo
hệ số sóng đứng 7 % .
12 Máy đo điều chế
Dải tần số sóng mang từ (0,15 ữ 500) MHz. Dải
tần điều chế từ (0,03 ữ 15) kHz. Dải đo hệ số
điều chế biên độ 0,1 100 %. Dải đo độ di tần
từ (0,3 ữ 3,10
4
)


Hz. Sai số tơng đối đo 3 5 %.
13 Máy đo méo phi tuyến
Dải tần từ (20 ữ 2.10
5
)

Hz.

4 Điều kiện hiệu chuẩn

Khi tiến hnh hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây:

- Nhiệt độ môi trờng: (20 5)
o
C ;
- Độ ẩm: (65 15) % RH;
- áp suất : (750 30) mmHg;
- Điện áp nguồn nuôi: U = (1 + 0,02) U
d
;
(50 + 0,5) Hz






6
ĐLVN 115 : 2003



Trong đó:
U : điện áp nguồn nuôi;
U
d
: điện áp danh định của nguồn nuôi.

5 Tiến hnh hiệu chuẩn

5.1 Kiểm tra bên ngoi

Phải kiểm tra bên ngoi theo các yêu cầu sau đây:

5.1.1 Máy tạo sóng cần hiệu chuẩn phải nguyên vẹn, không bị hỏng cơ khí, các núm nút
điều khiển dễ dng.

5.1.2 Cầu chì đèn hiệu đúng trị số v không hỏng hóc.

5.2 Kiểm tra kỹ thuật

Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:

5.2.1 Xác định chính xác giá trị điện áp nguồn nuôi của máy tạo sóng. Nối cáp nguồn vo
mạng điện có điện áp nguồn nuôi tơng ứng, bật công tắc, nguồn đèn chỉ thị phải sáng. Sấy
máy theo chỉ dẫn của từng loại máy tạo sóng. Nếu không có chỉ dẫn thì sấy ít nhất 30 phút.

5.2.2 Thiết lập một vi giá trị tần số v mức điện áp. Quan sát chỉ thị ghi nhận các giá trị tần
số v mức điện vừa đặt. Các giá trị đọc đợc phải tơng ứng với các giá trị tần số v mức
điện áp vừa thiết lập. Máy lm việc bình thờng phải đạt các yêu cầu sau: máy phải có khả

năng thiết lập mức tín hiệu theo chỉ thị trên ton bộ dải tần trong chế độ dao động liên tục.

Kiểm tra khả năng điều chế tín hiệu cao tần ở chế độ điều chế trong ở một tần số bất kỳ
trong dải tần.

5.3 Kiểm tra đo lờng

Máy tạo sóng dải tần từ 0,03 GHz đến 26,5 GHz đợc hiệu chuẩn theo trình tự nội dung,
phơng pháp v các yêu cầu sau:

5.3.1 Xác định sai số tơng đối thiết lập tần số tín hiệu

Sai số thiết lập tần số đợc xác định bằng phơng pháp so sánh giá trị tần số danh định đợc
thiết lập trên máy cần kiểm tra với giá trị tần số đo đợc trên tần kế chuẩn. Sơ đồ hiệu chuẩn
mắc theo hình 1.








7
ĐLVN 115 : 2003









Hình 1: Sơ đồ hiệu chuẩn sai số thiết lập tần số

Máy tạo sóng cao tần lm việc trong chế độ dao động liên tục với công suất ra cực đại, hoặc
với mức chuẩn đã quy định trong thuyết minh kỹ thuật.

Nhờ bộ suy giảm để đa mức tín hiệu cần thiết đến đầu vo tần kế chuẩn bảo đảm cho tần
kế hoạt động bình thờng.

Tiến hnh đo tại 3 tần số ở tất cả các băng tần của máy tạo sóng. ở các máy có một băng
tần thì tiến hnh đo tại 5 tần số.

Nếu tần số tín hiệu có liên quan đến việc điều chỉnh bằng tay thì tại mỗi điểm đo cần thực
hiện hai lần đo: dịch chuyển tần số từ giá trị lớn hơn v từ giá trị nhỏ hơn đến giá trị tần số
cần đo. Nghĩa l dịch chuyển từ trái đến giá trị cần đo ta đợc f
1
, dịch chuyển từ phía phải
đến đúng giá trị đo ta đợc f
2
.

2
ff
f
21
do
+
= (1)


Sai sai số tơng đối thiết lập tần số đợc tính theo công thức:

100
f
ff
dn
dndo
f

= [%] (2)
Trong đó:
f
dn
: tần số danh định thiết lập trên máy tạo sóng.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 1 của phụ lục 1. Sai số đo đợc,
không đợc vợt quá giá trị sai số cho phép trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.2 Xác định độ không ổn định tần số tín hiệu

Độ không ổn định tần số tín hiệu đợc xác định bằng phơng pháp so sánh hai giá trị đo
đợc trên tần kế mẫu sau một thời gian
t. Sơ đồ hiệu chuẩn độ không ổn định tần số đợc
mắc nh hình 1.

Máy tạo sóng lm việc trong chế độ phát liên tục. Thiết lập giá trị tần số của máy cần kiểm
tra theo thang máy tạo sóng. Đo tần số của máy tạo sóng bằng tần kế chuẩn với giá trị l f
01
.


Qua khoảng thời gian t, giá trị đo đợc trên tần kế l f
02
. Khoảng thời gian ny đợc quy
định trong thuyết minh kỹ thuật của máy tạo sóng.

Máy tạo sóng cần
hiệu chuẩn


Suy giảm


Tần kế chuẩn






8
ĐLVN 115 : 2003

Độ không ổn định tần số
f
đợc xác định bằng % theo công thức:

100
f
ff

01
0201
f

=
[%] (3)

Tiến hnh đo một lần trên tất cả các băng tần của máy tạo sóng.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 2 của phụ lục 1. Độ không ổn định
tần số không đợc vợt quá giá trị cho phép trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.3 Xác định mức cực đại v giới hạn điều chỉnh mức tín hiệu ở đầu ra không chuẩn của
máy tạo sóng cao tần.

Mức cực đại của đầu ra chuẩn đợc đo trực tiếp bằng oát mét hoạc vônmét. Sơ đồ hiệu
chuẩn đợc mắc theo hình 2 (a) hoặc 2(b).






(a) (b)

Hình 2 : Sơ đồ hiệu chuẩn mức ra cực đại

Mức ra cực đại đợc đo ở đầu ra không chuẩn của máy tạo sóng. Máy tạo sóng lm việc tại chế
độ phát liên tục, núm điều chỉnh mức tín hiệu thiết lập mức cực đại ở đầu ra của máy tạo sóng.


Mức ra tín hiệu đợc kiểm tra bằng oátmét hoạc vônmét.

Tiến hnh đo tại tất cả các băng tần. Mức cực đại của tín hiệu đầu ra không chuẩn không
đợc nhỏ hơn giá trị ghi trong thuyết minh kỹ thuật của máy tạo sóng cao tần cần kiểm tra.

Để xác định giới hạn điều chỉnh mức tín hiệu của máy tạo sóng cao tần, sơ đồ kiểm tra đợc
mắc theo hình 3.








Hình 3: Sơ đồ xác định giới hạn điều chỉnh mức tín hiệu


y
tạo
sóng cần
hi

u chuẩn
Bộ su
y

giảm



y
tạo
sóng cần
hi

u
Bộ
suy
g
iảm
Oát mét
hoạc vôn
mét

y
tạo
sóng cần
hiệu chuẩn

Bộ su
y

g
iảm
đo lờng



Đầu
tách sóng




Ganvanomét





9
ĐLVN 115 : 2003


Máy tạo sóng lm việc ở chế độ phát liên tục. Mức tín hiệu thiết lập ở vị trí tơng ứng với
mức ra nhỏ nhất. Bộ suy giảm đặt ở vị trí suy giảm nhỏ nhất A
1
dB, đánh dấu mức chỉ thị
trên Ganvanomet. Sau đó điều chỉnh bộ suy giảm cho độ suy giảm lớn nhất, mức tín hiệu
thiết lập ở vị trí công suất lớn nhất. Thay đổi suy giảm của bộ suy giảm đo lờng. Sao cho
mức chỉ thị của Ganvanomet về vị trí đánh dấu. Ghi giá trị suy giảm của bộ suy giảm A
2
dB.
Giới hạn điều chỉnh mức tín hiệu của máy tạo sóng đợc xác định bằng hiệu A
2
- A
1
. Giới
hạn điều chỉnh mức tín hiệu ở đầu ra không chuẩn của máy tạo sóng không đợc nhỏ hơn
giá trị đã cho trong thuyết minh kỹ thuật.


Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 3 của phụ lục kèm theo.

5.3.4 Xác đinh sai số thiết lập mức chuẩn của tín hiệu v sai số thiết lập độ suy giảm ở đầu
ra chuẩn của máy tạo sóng.

Xác định sai số thiết lập mức chuẩn của tín hiệu

Sơ đồ hiệu chuẩn mắc theo hình 4.




Hình 4: Sơ đồ hiệu chuẩn sai số mức chuẩn của tín hiệu

Tiến hnh đo ở tần số lớn nhất của dải tần. Oát mét hoạc vôn mét đo trực tiếp mức chuẩn
của tín hiệu ở đầu ra chuẩn của máy tạo sóng. Sai số thiết lập mức chuẩn của tín hiệu đợc
tính theo công thức:

100
P
PP
P
do
dodn

=
[%] (4)
Trong đó:
P
dn

: giá trị danh định công suất chuẩn hoặc điện áp chuẩn;
P
d
: giá trị đo đợc của công suất chuẩn hoặc điện áp chuẩn.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 4 phụ lục, sai số xác thiết lập mức
chuẩn không đợc vợt quá giá trị cho phép ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

Sai số thiết lập độ suy giảm ở đầu ra chuẩn đợc xác định nhờ thiết bị đo suy giảm. Tiến
hnh đo tại các tần số biên của dải tần máy tạo sóng.sai số thiét lập suy giảm A đợc xác
định theo công thức:
A = A
dn
- A
d
(5)

Trong đó:
A
dn
: giá trị suy giảm thiết lập trên máy tao sóng;
A
d
: giá trị suy giảm đo đợc trên thiết bị suy giảm chuẩn.


y
tạo són
g
Oát mét

ho

c vôn mét





10
ĐLVN 115 : 2002


Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 4 ở phụ lục 1. Sai số đo đợc
không đợc vợt quá giá trị cho phép ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.5 Xác định tham số của máy tạo sóng khi lm việc ở chế độ điều chế xung

Sơ đồ xác định tham số của máy tạo sóng khi lm việc ở chế độ điều chế xung đợc mắc
theo hình 5.














Hình 5: Sơ đồ hiệu chuẩn các tham số của máy tạo sóng
khi lm việc ở chế độ điều chế xung

Phơng pháp xác định l quan sát v đo trực tiếp bằng máy hiện sóng các tham số:

- Sai số thiết lập độ rộng xung;
- Sự khác biệt của các độ rộng xung ra so với xung điều chế ở chế độ điều chế ngoi;
- Độ rộng sờn trớc v sờn sau;
- Độ không đồng đều đỉnh xung.

Khi đo các tham số trong chế độ điều chế xung ngoi nhờ máy hiện sóng thì phải kiểm tra
xung điều chế. Sau đó đa đến đầu vo máy hiện sóng tín hiệu đã qua tách sóng.

Độ rộng sờn trớc v sờn sau xung v sự sai lệch của độ rộng xung ra đợc kiểm tra ở ba
tần số đầu, giũa, cuối của dải tần ở mức 0,5 của biên độ xung khi giá trị độ rộng xung l
lớn
nhất v bé nhất. Sự sai lệch của độ rộng xung ra so với xung điều chế đợc xác định theo
công thức:


u
=
u
đc
-
u
t.song
(6)

Trong đó:


u
đc
: độ rộng xung điều chế;

u
t.song
: độ rộng xung tách sóng.



y
tạo
sóng cần
hiệu chuẩn

Đầu tách
sóng


y
hiện
sóng


y

p

hát
xun
g
chuẩn





11
ĐLVN 115 : 2003


Độ rộng sờn trớc v sờn sau xung đợc xác định giũa mức 0,1v 0,9 của biên độ xung
khi giá trị độ rộng xung l lớn nhất v bé nhất tại 1 tần số của dải tần.Độ không đồng đều
đỉnh xung đợc xác định theo công thức:


100
AA
AA
2U
minmax
minmax
+

=
[%] (7)

A

max
v A
min
l giá trị lớn nhất v bé nhất của biên độ xung. Giá trị đo đợc ghi vo bảng 5
của biên bản hiệu chuẩn v không đợc vợt quá giá trị cho phép ghi trong thuyết minh kỹ
thuật.

5.3.6 Xác định các tham số của máy tạo sóng khi lm việc trong chế độ điều chế biên độ
hình sin (các tham số diễn biến).

5.3.7 Xác định hệ số méo phi tuyến dạng đờng bao của tín hiệu ra bị điều chế

Xác định hệ số méo dạng đờng bao của tín hiệu điều chế biên độ đợc xác định theo sơ đồ
hình 6.








Hình 6: Sơ đồ xác định hệ số méo dạng đờng bao của tín hiệu điều chế

Tín hiệu bị điều chế từ đầu ra của máy máy tạo sóng đợc đa đến máy đo điều chế. Đầu ra
thấp tần của máy đo điều chế đợc nối đến đầu vo của máy đo méo phi tuyến sẽ chỉ trực
tiếp giá trị hệ số méo dạng đờng bao của tín hiệu điều chế. Tiến hnh đo khi máy tạo sóng
lm việc trong chế độ điều chế trong v điều chế ngoi với hệ số điều chế biên độ theo yêu
cầu của thuyết minh kỹ thuật.


Tiến hnh xác định hệ số méo ở 3 tấn số sóng mang v 3 tần số điều chế (đầu, giữa, cuối).

Kết quả đo đợc ghi vo bảng 5 ở phụ lục 1. Giá trị đo đợc không đợc vợt quá giá trị cho
phép ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.8 Xác định sai số tần số điều chế ở chế độ điều chế trong

Tần số điều chế đợc đo bằng tần kế chuẩn qua máy đo hệ số điều chế biên độ. Sơ đồ hiệu
chuẩn đợc mắc theo hình 7.


y
tạo
sóng cần
hiệu chuẩn


y
đo điều
chế


y
đo méo
phi tuyến







12
ĐLVN 115 : 2003







Hình 7: Sơ đồ xác định sai số tần số ở chế độ điều chế xung trong

Tín hiệu điều chế biên độ với hệ số điều chế 30 % đợc đa đến đầu vo máy đo điều chế.
ở đầu ra thấp tần của máy đo điều chế đợc nối đến tần kế chuẩn của máy đo điều chế.
Sai số tần số điều chế đợc tính theo công thức:


100
F
FF
F
d
ddn

=
[%] (8)
Trong đó:
F
dn
: giá trị tần số điều chế danh nghĩa;

F
d
: giá trị tần số đo đợc trên tần kế chuẩn.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 7 phụ lục 1. Sai số đo đợc không
đợc vợt quá giá trị ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.9 Xác định sai số cơ bản thiết lập sai số điều chế biên độ

Sai số cơ bản thiết lập hệ số điều chế biên độ đợc xác định nhờ máy đo hệ số điều chế biên độ.

Sơ đồ hiệu chuẩn đợc mắc theo hình 8.






Hình 8: Sơ đồ xác định hệ số cơ bản thiết lập hệ số đIều chế biên độ

Tiến hnh đo ở tần số điều chế 1000 Hz tại 3 tần số của giải sóng mang (đầu, giữa, cuối
thang). Sai số cơ bản thiết lập hệ số điều chế biên độ đợc tính theo công thức:


2
MM
MM
duoitren
dno
+

= [%] (9)
Trong đó:
M
dn
: giá trị hệ số điều chế biên độ thiết lập trên máy tạo sóng cần hiệu chuẩn;
M
trên
: giá tri hệ số điều chế biên độ đo đợc trên máy đo chỉ số điều chế biên độ khi
ấn núm đo trên;
M
dới
: giá trị hệ số điều chế biên độ đo đợc trên máy đo hệ só điều chế biên độ khi ấn
nút đo dới.

y
tạo són
g

cần hiệu chuẩn


y
đo điều
chế
Tần kế chuẩn

y
tạo són
g


cần hiệu chuẩn


y
đo hệ số
điều chế biên độ






13
ĐLVN 115 : 2003


Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 8 ở phụ lục 1. Sai số đo không vợt
quá giá trị cho phép ghi trong ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.10 Xác định sai số phụ thiết lập hệ số điều chế biên độ trong dải tần điều chế

Sơ đồ hiệu chuẩn đợc mắc theo hình 8.

Sai số phụ đợc thiết lập hệ số điều chế biên độ trong dải tần điều chế đợc xác định nh sau:

Xác định sai số thiết lập hệ số điều chế biên độ của máy tạo sóng cần hiệu chuẩn ở một tần
số F của dải tần điều chế bằng phơng pháp ở điều 5.3.9 Khi giá trị điều chế của máy tạo
sóng l cực đại.

Tiến hnh đo ở các giá trị đầu v cuối của dải tần số sóng mang sai số phụ đợc xác định

theo công thức:
of
MMMF



= (10)
Trong đó:


MF: sai số phụ thiết lập hệ số điều chế ở tần số điều chế F.

Kết quả đo ghi theo bảng 9 phụ lục 1.

Sai số phụ thiết lập hệ số điều chế biên độ không đợc vợt quá giá trị ghi trong thuyết
minh kỹ thuật.

5.3.11 Xác định độ di tần ký sinh f
ks
của tín hiệu điều chế biên độ

Độ di tần ký sinh của tín hiệu điều chế biên độ đợc xác định bằng máy đo điều chế sơ đồ
hiệu chuẩn mắc theo hình 9.






Hình 9: Sơ đồ xác định độ di tần ký sinh của tín hiệu điều chế biên độ


Máy đo điều chế lm việc trong chế độ di tần. Tiến hnh đo hai giá trị di tần

F
trên
v

F
dới
. Lấy giá trị lớn nhất lm kết quả của phép đo di tần ký sinh. Giá trị F
ks
đợc xác
định khi hệ số khi hệ số điều chế biên độ của máy tạo sóng bằng 30 % ở các tần số điều chế
đợc quy định trong thuyết minh kỹ thuật.

Kết quả đo đợc ghi vo bảng 10 trong phụ lục 1. Giá trị

F
ks
đo đợc không đợc vợt quá
giá trị ghi trong thuyết minh kỹ thuật. Nếu vợt quá các giá trị ghi trong thuyết minh kỹ
thuật thì không đợc hiệu chuẩn các thông số tiếp theo.

y
đo điều
chế

y
tạo són
g


cần hiệu chuẩn






14
ĐLVN 115 : 2003


5.3.12 Xác định các thông số của máy tạo sóng khi lm việc trong chế độ điều chế tần số
hình sin (các tham số điều tần).

5.3.13 Xác định hệ số méo phi tuyến dạng của đờng bao của tín hiệu ra bị điều chế tần số

Hệ số méo dạng đờng bao điều tần đợc xác định nhờ máy đo méo phi tuyến. Sơ đồ hiệu
chuẩn đợc mắc theo hình 10.






Hình 10: Sơ đồ xác định hệ số méo dạng đờng bao của tín hiệu điều tần

Máy tạo sóng lm việc ở chế độ điều chế trong. Tần số điều chế l 1000 Hz.

Máy đo méo phi tuyến đợc nối đến ở đầu ra thấp tần của máy đo điều chế v trực tiếp

đo hệ số méo đờng bao của tín hiệu điều tần.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 11 phụ lục 1. Giá trị hệ số méo đo
đợc không đợc vợt quá giá trị ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.14 Xác định điện áp của tín hiệu điều chế ngoi

Điện áp của tín hiệu điều chế ngoi cần thiết để bảo đảm giá trị cực đại của độ di tần đợc
xác định nhờ vônmét chỉ thị trong trong của máy phát thấp tần đợc dùng lm nguồn tín
hiệu điều chế.

Tiến hnh đo ở các tần số đầu v cuối của dải tần máy tạo sóng v ở các tần số đầu v cuối
của giả tần điều chế.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 12 phụ lục 1. Giá trị điện áp cảu tín
hiệu điều chế ngoi không đ
ợc vợt quá giá trị cho phép trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.15 Xác định sai số cơ bản thiết lập độ di tần

Sai số cơ bản quy đổi xác định độ di tần đợc xác định bng máy đo điều chế . Sơ đồ hiệu
chuẩn đợc mắc theo hình 9.

Máy đo điều chế đợc mắc trong chế độ đo di tần.

Máy tạo sóng cần kiểm tra lm việc trong chế độ điều chế tần số trongở tần số 1000 Hz tại 3
tần số sóng mang đầu giữa v cuối. Khi mức tín hiệu gần với giá tri gốc. Phép đo đợc tiến
hnh ở tất cả các giới hạn đo di tần.

y

tạo són
g

cần hi

u chuẩn

y
đo điều
chế

y
đo méo
p
hi tu
y
ến





15
ĐLVN 115 : 2003


Sai số cơ bản quy đổi thiết lập độ di tần (tính ra %) đợc tính theo công thức:
100
F
FF

1000.dodn
o

+
=
[%] (11)
Trong đó:
F
dn
: giá trị độ di tần danh địnhtrên thang máy tạo sóng;
F
đo.1000
: giá trị độ di tần đo đợc ở tần số điều chế 1000 Hz;
F : giá trị giới hạn trên của thang đo di tần.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 13 ở phụ lục 1.

Sai số đo đợc không đợc vợt quá giá trị ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.16 Xác định sai số phụ thiết lập độ di tần ở dải tần điều chế

Tiến hnh đo ở các tần số đầu v cuối của dải tần sóng mang v 3 tần số (đầu, giữa, cuối)
của dải tần sóng điều chế.

Sai số phụ (tính ra %) đợc tính theo công thức:


phu
= (
0

-
f
) (12)

Trong đó:

f
f.fdon.fd
f


=


Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 14 ở phụ lục 1. Sai số thiết lập di
tần trong dải tần đIều chế không đợc vợt quá giá trị ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.17 Xác định điều chế biên độ ký sinh của tín hiệu điều chế tần số

Điều chế biên độ ký sinh đợc xác định trực tiếp bằng máy đo hệ số điều chế biên độ nh
mục 5.3.9.

Tiến hnh đo ở hai tần số đầu v cuối của máy tạo sóng, khi máy tạo sóng lm việc ở chế độ
điều chế tần số trong v với giá trị điều tần cực đại.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 15 ở phụ lục 1. Điều chế biên độ ký
sinh không đợc vợt quá giá trị đã ghi trong thuyết minh kỹ thuật.

5.3.18 Xác định hệ số sóng đứng


Sơ đồ hiệu chuẩn đợc mắc theo hình 11.







16
ĐLVN 115 : 2003















Hình 11: Sơ đồ xác định hệ số sóng đứng

Tiến hnh đo ở 3 tần số (đầu, giữa, cuối) của dải tần, với mức điện áp ra (công suất ra)
chuẩn v đo ở 2 hoặc 3 giá trị suy giảm của bộ suy giảm đầu ra trong giới hạn chuẩn của nó.
Khi đó cần tắt máy tạo sóng cần hiệu chuẩn.


Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 16 ghi ở phụ lục 1.

Giá trị hệ số sóng đứng không đợc vợt quá giá trị cho phép trong thuyết minh kỹ thuật.
Nếu vợt quá phạm vi cho phép thì không đợc hiệu chuẩn các thông số tiếp theo.

5.3.19 Xác định độ không ổn định mức tín hiệu

Sơ đồ hiệu chuẩn đợc mắc theo hình 12.











R
3
= 0,5-2 k




K

Hình 12: Sơ đồ hiệu chuẩn xác định độ không ổn định mức tín hiệu


Máy tạo
sóng



Bộ suy
giảm khử
ghép


y
đo hoặc
máy đo điện
trở ton phần
(máy đo hệ số
sóng đứng)


y
tạo
sóng cần
hiệu chuẩn



Bộ chỉ thị


y


tạo sóng
cần hiệu
chuẩn
(1)
Bộ su
y

giảm
đo
lờng
(2)
Đầu
tách
sóng
(3)

Microam
p
emet
(4)
Biến trở
R
1
Biến trở
R
2
E nguồn dòng 1 chiều
(0,1-3V)






17
ĐLVN 115 : 2003


Xác định độ không ổn định mức tín hiệu nh sau:

ở đầu vo tách sóng (3) thiết lập mức tín hiệu 10
- 4
W Microampemet (4) Thiết lập độ nhạy
nhỏ nhất. Đóng khoá K, điều chỉnh R
1
, R
2
thiết lập Microampemet về không "0".

Tăng độ nhậy Microampemet v nhờ các điện trở R
1
, R
2
thiết lập chỉ thị không "0" của
microampemet. Tiếp tục thao tác nh vậy cho đến khi độ nhậy của microampemet đạt đợc
l 15 A khi công suất ở đầu ra tách sóng l: 10
-4
W v 1,5 A khi công suất ở đầu ra tách
sóng l 10
-5

W. Sau đó chuẩn thang của microampemet nhờ bộ suy giảm đo lờng (2) hoặc
bộ suy giảm trong của máy tạo sóng. Khi đó xác định K theo công thức:

n
A
K


= (13)
Trong đó:
A : sự thay đổi mức suy giảm;
n: sự thay đỏi của microampemet tơng ứng với sự thay đổi suy giảm l A.

Nhờ R
2
thiết lập kim chỉ của microampemet ở vị trí giữa (tơng đơng vạch 50). Sau đó sấy
máy trong thời gian tơng ứng với thuyết minh kỹ thuật đề ra. Sau đó ghi chỉ thị của
microampemet trong khoảng thời gian15 phút.

Độ khồng ổn định mức ra L tính ra dB đợc tính theo công thức:

L = K (n
1
- n
2
) (14)

Trong đó:
n
1

, n
2
: số chỉ lớn nhất v nhỏ nhất của microampemet.

Kết quả đo đợc ghi vo biên bản hiệu chuẩn theo bảng 13 ở phụ lục 1.

Độ không ổn định mức tín hiệu không đợc đợc vợt quá giá trị cho phép ghi trong thuyết
minh kỹ thuật.

6 Xử lý chung

Máy tạo sóng sau khi hiệu chuẩn đợc dán tem hiệu chuẩn, cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn
kèm theo thông báo kết quả hiệu chuẩn.

Chu kỳ hiệu chuẩn của máy tạo sóng đợc khuyến nghị l 01 năm.











18
Phụ lục 1

Tên cơ quan hiệu chuẩn biên bản hiệu chuẩn

Số:

Tên phơng tiện đo:
Kiểu: Số:

Cơ sở sản xuất: Năm sản xuất:
Đặc trng kỹ thuật:

Cơ sở sử dụng:
Phơng pháp thực hiện:
Chuẩn, thiết bị chính đợc sử dụng:

Điều kiện môi tr
Ường: Nhiệt độ: Độ ẩm:
Ngời thực hiện:
Ngy thực hiện:

Kết quả hiệu chuẩn


1. Kiểm tra bên ngoi v kiểm tra khả năng lm việc.





2. Xác định sai số thiết lập tần số.

Bảng 1


T
T

f
dn
f
1
f
2
f
đo

đo

cho
p

p





3. Xác định độ không ổn định tần số tín hiệu.
Bảng 2

T
T

f

dn
f
C1
f
C2
f
đo

f
cho
p

p












19
4. Xác định mức cực đại v giới hạn điều chỉnh mức tín hiệu ở đầu ra không chuẩn.

Bảng 3


T
T

f
dạt
U(F)
maxd
o
U(F)
maxg
A
1
A
2
A
đo
A
chphep




5. Xác định sai số thiết lập mức chuẩn v sai số thiết lập độ suy giảm ở đầu ra:

Bảng 4

T
T

f

đ

t
P
đn
P
đo
P
cho
p

p
P
do
R
đo
A
đo
A
đo
A
cho
p

p
1

2



6.Xác định các thông số của máy khi lm việc trong chế độ điều chế xung.

Bảng 5

T
T
Chế độ
điều chế
f
đ/c
Sai số thiết lậ
p

độ rộng xung
Độ rộn
g
sờn
xung
Độ khôn
g
đồn
g

đều đỉnh xung
Trớc Sau
U
đo
U
g
he

p
1 Điều chế tron
g

2 Điều chế n
g
oi

7. Xác định hệ số méo dạng đờng bao tín hiệu điều chế biên độ

Bảng 6

TT
f
đ

t
f
điều
/
ch
ế
K
fđo
K
f cho
p

p


1
2
3


8.Xác định sai số tần số điều chế ở chế độ điều chế trong
Bảng 7

TT f
đn
f
đo
f
đo
f
cho
p

p
1
2
3









20
9. Xác định sai số thiết lập hệ số điều chế biên độ

Bảng 8

T
T

f
đ

t
K
ồn
M
trên
%M
dới
%N
đo
Mo
đo
Mo
cho
p

p
1
2


10. Xác định độ di tần ký sinh của tín hiệu điều chế biên độ

Bảng 9

TT
f
đ

t
f
đ/ch
ế

MP Mo MP
đo
MP
cho
p

p
1
2

11. Xác định độ di tần ký sinh của tín hiệu điều chế biên độ

Bảng 10

TT f
đ


t
f
đ
/
ch
ế

F
trên
F
dới
F
KSđo
F
KS cho
p

p
1
2

12. Xác định hệ số méo dạng đờng bao của tín hiệu điều chế .

Bảng 11

TT f
đặt

f
đ

i
ều

c
h
ế
K
f
đo
K
f
c
h
o

p
h
ép
1
2

13. Xác định điện áp của tín hiệu điều chế ngoi

Bảng 12

TT f
đặt

f
đ

i
ều

c
h
ế
U
đo
U
c
h
o

p
h
ép

1
2

14.Xác định sai số cơ bản quy đổi thiết lập độ di tần.

Bảng 13
TT f
đ

t
f
đn
f

đo
o
đo
o
cho
p

p
1
2





21

15. Xác định sai số phụ thiết lập độ di tần.
Bảng 14

TT f
đ
ặy

f
đ
/
ch
ế


f
đn
f
đo
P
o
Pđo
p
cho
p

p
1
2

16. Xác định điều chế biên độ ký sinh của tín hiệu điều chế tần số.

Bảng 15

TT f
đặt

M
K
S

đo
% M
K
S


c
h
o

p
h
ép

1
2

17. Xác định hệ số sóng đứng.
Bảng 16

TT f
đ

t
K
Sđ đo
K
Sđ cho
p

p

1
2


18. Xác định độ không ổn định mức tín hiệu
Bảng 17

TT f
đặt

A

n

K
n
1

n
2


đo

P
đo

P
chophép

1

2



3 Kết luận






Ngời soát lại Ngời thực hiện


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×