Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đề thi thử môn hóa trường ngô gia tự potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.75 KB, 10 trang )

Nguyễn Đức Sơn
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 4 - 2009

o0o Môn Hoá Học
Thời gian : 90 phút

Họ,

tên

thí

sinh
:

Số

báo

danh
:


Cho biết khối lượng nguyên tử ( theo đvC ) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; Si = 28; N = 14; O = 16; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

1. Trong một nhóm A trừ nhóm VIIIA ,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.


2.
Công thức công thức ôxit cao nhất của nguyên tố R là RO
2
. Trong công thức với hidro thì R chiếm 75% về khối
lượng. Nguyên tố R là
A. C B. Si C. N D. S
3. Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →
c) Al
2
O
3
+ HNO
3 (
đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2
f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dịch NH

3

g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
4.
Phản ứng tổng hợp NH
3
: N
2
+ 3H
2

<=>
2NH
3
∆H <0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A . Tăng nhiệt độ, tăng áp suất . B. Hạ nhiệt độ, hạ áp suất .
C. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ, hạ áp suất .
5.

Cho dãy chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, Ca(HCO
3
)
2
.Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
6. Trộn 100 ml dd A gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 dd B gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
7.
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al → 2AlCl
3

+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl bị oxi hóa là
A. 2 B.1 C. 3
D. 4
8.
Chọn nhận xét đúng
A. Để phân biệt SO
2
và CO
2
, người ta dùng thuốc thử là Ca(OH)
2.
B. Muốn biết không khí có lẫn H
2
S người ta cho không khí qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO
3
)
2.


C. Phốt pho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn phot pho trắng.
D. Ôxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon.
9.
A là hỗn hợp đồng số mol gồm FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
-Hòa tan phần 1 bằng V(lit) dung dịch HCl 2M (vừa đủ).
-Dẫn một luồng CO dư qua phần 2 nung nóng được 33,6 gam sắt. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
A. 1,2 lít B. 0,8 lít
C. 0,75 lít D. 0,45 lít.
Nguyễn Đức Sơn

10.

Cho phương trình phản ứng Al + H
2
SO
4
đặc à Al
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O. Tỉ lệ số phân tử chất bị khử và chất bị oxi
hoá là

A. 1:3 B. 3:2
C. 3:1 D. 2:3
11. Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
với điện cực trơ. Thứ tự các kim loại lần lượt
xuất hiện tại Catôt là:
A. Ag, Cu, Fe, Pb B. Ag, Cu, Pb, Fe C. Ag, Fe, Cu, Pb D. Fe, Ag, Cu, Pb
12. Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng
19,2gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần tối thiểu V ml dd HCl 1M . Giá trị V là
A. 800ml. B. 600ml. C. 500ml. D. 700ml.
13.

Hỗn hợp X gồm Na và Al. Nếu cho X tác dụng với H
2
O dư thì thu được V
1
lít H
2
. Nếu cho X tác dụng với dd
NaOH dư thì thu được V
2
lít H
2
(các khí đo cùng đk). Quan hệ V
1
và V
2
là:
A. V
1
= V
2
B. V
1
> V
2
C. V
1
< V
2
D. V
1

≤ V
2

14. Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3

.Chất không làm mềm được mẫu nước cứng trên là :
A. Na
2
CO
3
B. Na
3
PO
4
C. NaOH D. HCl
15. Cho x mol Mg vào dd chứa y mol CuSO
4
và z mol FeSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd Y chứa 2 ion
kim loại. Vậy:
A. y < x ≤ y + z B. x ≤ y C. y ≤ x < y + z D. y + z ≤ x
16. Chọn khái niệm đúng . Sự ăn mòn kim loại là :
A. sự phá huỷ kim loại do tác dụng của không khí.
B. sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.

C. sự phá huỷ kim loại do tác dụng của các chất hoá học.
D. sự phá huỷ kim loại và các hợp chất của kim loại do tác dụng với môi trường xung quanh.
17.
Cho V lít dd NaOH 3M vào dd chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
7,8g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,35
18.
Hoà tan hết x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
đặc nóng sinh ra y mol NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa
x và y là
A. y =17x B. x =15y C. x =17y D. y=15x
19.
Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO
3
; Na

2
CO
3
. Giá trị pH của dd
tăng dần theo thứ tự
A. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< NaOH B. Na
2
CO
3
< NaHCO
3
< NaOH
C. NaOH < Na
2
CO
3
< NaHCO
3
D. NaHCO
3
< NaOH < Na
2
CO
3


20.
Hòa tan hết 0,3mol Fe bằng một lượng dd HNO
3
vừa đủ thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. V
có giá trị nhỏ nhất là:
A. 2,24 . B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72.
21. Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn đicromat bị khử tạo muối
Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M, trong môi trường axit
H
2

SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4
là:
A. 0,52M B. 0,82M C. 0,72M
D. 0,62M
22. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3
gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl (dư) sinh ra V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 4,48 C. 7,84 D. 10,08
23. Chọn phát biểu không đúng về ankan
A. Ankan có CT chung C
n
H
2n+2
( n≥1).
B. Khi đun nóng, ankan dễ tham gia phản ứng thế, phản ứng cháy.
C. Phân tử chỉ có liên kết xich ma(σ) bền vững.
D. Ankan không có trong thành phần của dầu mỏ.

0 0
2
Br (1:1mol),Fe,t NaOH (d ),t ,p HCl(d )
Toluen X Y Z

+ + +
→ → →
ö ö
Nguyễn Đức Sơn

24.
Trong một bình kín dung tích 5,6 lít chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0
0
C , 200 atm và một ít chất xúc tác .
Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0
0
c thấy áp xuất trong bình giảm 10% so với áp xuất ban đầu.
Hiệu xuất phản ứng điều chế NH
3




A. 25% B. 20% C. 90% D.10%
25.
Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)

2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2

HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
26. Nung hh gồm FeCO
3
và FeS
2
có số mol bằng nhau trong bình kín chứa không khí dư. Khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn , đưa bình về nhiệt độ ban đầu , thu được chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí. Áp suất khí trong
bình trước P
1
và sau phản ứng P
2
có quan hệ là ( biết S chỉ bị oxi hoá lên +4).
A. P
1
= P
2
B. P
1

= 0,5P
2
C. P
1
= 4P
2
D. P
1
= 2P
2
.
27.
Chọn câu sai
A. Hỗn hợp Fe
3
O
4
, Cu có thể tan hết trong dd HCl. B. Hỗn hợp Al , Na có thể tan hết trong dd NaCl.
C. Hỗn hợp KNO
3
, Cu có thể tan hết trong dd H
2
SO
4
. D. Hỗn hợp FeS, CuS có thể tan hết trong dd HCl.
28.
Licopen là chất màu đỏ trong cà chua chín có công thức phân tử là C
40
H
56

chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn
trong phân tử. Khi hyđro hóa licopen cho ta C
40
H
82
. Số liên kết đôi trong phân tử licopen là.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

29. Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào
lượng dư AgNO
3
trong dd NH
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và
còn lại khí Z. Đốt cháy ht khí Z được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5g H
2
O. Giá trị của V bằng
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
30. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
A. m-metylphenol và o-metylphenol B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. o-metylphenol và p-metylphenol

31. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8

O không tác dụng được với NaOH ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
32. Trong số các đồng phân ancol C
3
H
8
O
n
có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh lam
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
33. Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng
hết với axit HNO
3
đặc, thoát ra 2,24 lít khí. CTCT X là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
2
=CHCHO
34.

Cho 4 chất C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH. Thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm
OH của chúng được sắp xếp như thế nào?
A. C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH B. C
6
H
5
OH < C
2
H
5

OH < HCOOH < CH
3
COOH
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH
35. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) thấy tốn V lít H
2

(đktc) và thu đợc 2 rượu no. Nếu
cho hỗn hợp rợu này tác dụng hết với Na thu đợc 0,375V lít H
2
(đktc). Hỗn hợp X gồm những andehit
A. 2 anđehit no. B. 2 anđehit không no. C. 1 no và 1 không no. D. 1 không no và 1 thơm
36.
Phát biểu đúng là :
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
3
H
6
(OH)
2
.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


37.
Hai chất hữu cơ X, Y đều có CTPT C
3
H
7
O
2

N khi phản ứng với NaOH thì X, Y lần lượt tạo thành 2 muối là
C
2
H
4
O
2
NNa và C
3
H
6
O
2
NNa. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn X .
B. X ,Y đều là aminoaxit.
C. X, Y đều là este của aminoaxit. D. X, Y đều là hợp chất lưỡng tính.
38. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH
0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là :
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. C
3
H
7
COOH

39.
Có 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. CT của A có dạng nào?
A. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
B. (H
2
N)
2
RCOOH C. H
2
NRCOOH D. H
2
NR(COOH)
2
40. Metyl axetat được điều chế từ:
A. CH
3
COOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
2
= CH - OH.
C. HCOOH và C
6

H
5
CH
2
OH. D. CH
3
COOH và C
2
H
2
.
41.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậc 2 sinh ra 0,05 mol N
2
, cùng với 6,72 lit CO
2
( đktc), và 8,1 gam nước.
Amin đó là
A. Propylamin

B. Etylmetylamin C. Isopropylamin D. Trimetylamin
42. Hợp chất X có công thức cấu tạo: H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H

5
)-CO-NH-CH
2
(CH
3
)-COOH . Khi
thuỷ phân hoàn toàn X thu được mấy amino axit:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
43. Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dd HNO
3
60% với xenlulozơ thì khối
lượng dung dịch HNO
3
cần dùng là
A. 70,0 kg. B. 21,0 kg. C. 63,0 kg. D. 23,3 kg.
44.
Cho 3 dd NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, và ba chất lỏng C
2
H
5

OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
. Chất nào sau đây có thể dùng
để nhận biết được cả 6 chất trên?
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. khí CO
2
D. dung dịch CaCl
2

45. Cho các hợp chất sau:
1) Glixerol 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ
5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
46.
Khối lượng của một đoạn mạch nilon-6,6 là 27346 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch này là
A. 152. B. 114. C. 121 D. 113
47. Chất nào sau đây không có liên kết hidro
A. C
2
H
5

OH B. HF C. CH
3
NH
2
D. C
2
H
5
Cl
48. Chất hữu cơ X có CTPT C
6
H
10
O
2
, X phản ứng với dd NaOH tạo ra muối X
1
và ancol X
2
. Cho X
2
phản ứng với
CuO nung nóng tạo ra X
3
không có phản ứng tráng gương. Đun X
2
với H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C thu được olefin (anken).
CTCT đúng của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
-COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3

C. CH
3
CH
2
COO-CH
2
-CH=CH
2
D. CH

2
=CH-COO-CH(CH
3
)
2

49. Cho các chất (1) axit propionic (2) axeton, (3) andehit axetic (4) glucozơ.
(5) Axit acrylic (6) etilen (7) axetilen (8) Metan
Chất nào phản ứng được với dd Bôm
A. Cả 8 chất B. Trừ (8) C. Trừ (1), (2), (8)
D. Trừ ( 1), (2), (5), (8).
50.
Muối nào sau đây không dùng làm xà phòng
A. Natri oleat B. Natri panmitat C. Natri stearat D. Natri axetat


Nguyễn Đức Sơn
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 4 - 2009

o0o Môn Hoá Học
Thời gian : 90 phút

Họ,

tên

thí


sinh
:

Số

báo

danh
:


Cho biết khối lượng nguyên tử ( theo đvC ) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; Si = 28; N = 14; O = 16; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

1. Trong một nhóm A trừ nhóm VIIIA ,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
2. Công thức công thức ôxit cao nhất của nguyên tố R là RO
2
. Trong công thức với hidro thì R chiếm 75% về khối
lượng. Nguyên tố R là
A. C B. Si C. N D. S
3.
Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4

(đặc, nóng) →
c) Al
2
O
3
+ HNO
3 (
đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2
f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dịch NH
3

g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.

4.
Phản ứng tổng hợp NH
3
: N
2
+ 3H
2

<=>
2NH
3
∆H <0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A . Tăng nhiệt độ, tăng áp suất . B. Hạ nhiệt độ, hạ áp suất .
C. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ, hạ áp suất .
5.
Cho dãy chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2

SO
3
, Ca(HCO
3
)
2
.Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
6.
Trộn 100 ml dd A gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 dd B gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
7. Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H

2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl bị oxi hóa là
A. 2 B.1 C. 3 D. 4

8. Chọn nhận xét đúng
A. Để phân biệt SO
2
và CO
2
, người ta dùng thuốc thử là Ca(OH)
2.
B. Muốn biết không khí có lẫn H
2
S người ta cho không khí qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO
3
)
2.

C. Phốt pho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn phot pho trắng.
D. Ôxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon.
9.
A là hỗn hợp đồng số mol gồm FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
-Hòa tan phần 1 bằng V(lit) dung dịch HCl 2M (vừa đủ).
-Dẫn một luồng CO dư qua phần 2 nung nóng được 33,6 gam sắt. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
A. 1,2 lít B. 0,8 lít C. 0,75 lít D. 0,45 lít.
Nguyễn Đức Sơn


10.

Cho phương trình phản ứng Al + H
2
SO
4
đặc à Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Tỉ lệ số phân tử chất bị khử và chất bị oxi
hoá là

A. 1:3 B. 3:2 C. 3:1 D. 2:3
11.
Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

)
3
, Pb(NO
3
)
2
với điện cực trơ. Thứ tự các kim loại lần lượt
xuất hiện tại Catôt là:
A. Ag, Cu, Fe, Pb B. Ag, Cu, Pb, Fe C. Ag, Fe, Cu, Pb D. Fe, Ag, Cu, Pb
12. Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng
19,2gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần tối thiểu V ml dd HCl 1M . Giá trị V là
A. 800ml. B. 600ml. C. 500ml. D. 700ml.
13.
Hỗn hợp X gồm Na và Al. Nếu cho X tác dụng với H
2
O dư thì thu được V
1
lít H
2
. Nếu cho X tác dụng với dd
NaOH dư thì thu được V
2
lít H
2
(các khí đo cùng đk). Quan hệ V
1
và V
2
là:
A. V

1
= V
2
B. V
1
> V
2
C. V
1
< V
2
D. V
1
≤ V
2

14. Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3

.Chất không làm mềm được mẫu nước cứng trên là :
A. Na
2
CO
3
B. Na
3

PO
4
C. NaOH D. HCl
15. Cho x mol Mg vào dd chứa y mol CuSO
4
và z mol FeSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd Y chứa 2 ion
kim loại. Vậy:
A. y < x ≤ y + z B. x ≤ y C. y ≤ x < y + z D. y + z ≤ x
16. Chọn khái niệm đúng . Sự ăn mòn kim loại là :
A. sự phá huỷ kim loại do tác dụng của không khí.
B. sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.
C. sự phá huỷ kim loại do tác dụng của các chất hoá học.
D. sự phá huỷ kim loại và các hợp chất của kim loại do tác dụng với môi trường xung quanh.
17.
Cho V lít dd NaOH 3M vào dd chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
7,8g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,35
18.

Hoà tan hết x mol CuFeS
2
bằng dd HNO
3
đặc nóng sinh ra y mol NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa
x và y là
A. y =17x B. x =15y C. x =17y D. y=15x
19.
Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
. Giá trị pH của dd
tăng dần theo thứ tự
A. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< NaOH B. Na
2
CO
3
< NaHCO
3

< NaOH
C. NaOH < Na
2
CO
3
< NaHCO
3
D. NaHCO
3
< NaOH < Na
2
CO
3

20.
Hòa tan hết 0,3mol Fe bằng một lượng dd HNO
3
vừa đủ thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. V
có giá trị nhỏ nhất là:
A. 2,24 . B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72.
21. Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn đicromat bị khử tạo muối

Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M, trong môi trường axit
H
2
SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4
là:
A. 0,52M B. 0,82M C. 0,72M D. 0,62M
22.
Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3
gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl (dư) sinh ra V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 4,48 C. 7,84 D. 10,08
23. Chọn phát biểu không đúng về ankan

A. Ankan có CT chung C
n
H
2n+2
( n≥1).
B. Khi đun nóng, ankan dễ tham gia phản ứng thế, phản ứng cháy.
C. Phân tử chỉ có liên kết xich ma(σ) bền vững.
D. Ankan không có trong thành phần của dầu mỏ.
0 0
2
Br (1:1mol),Fe,t NaOH (d ),t ,p HCl(d )
Toluen X Y Z
+ + +
→ → →
ö ö
Nguyễn Đức Sơn

24.
Trong một bình kín dung tích 5,6 lít chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0
0
C , 200 atm và một ít chất xúc tác .
Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0
0
c thấy áp xuất trong bình giảm 10% so với áp xuất ban đầu.
Hiệu xuất phản ứng điều chế NH
3





A. 25% B. 20% C. 90% D.10%
25.
Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. NH
4
H
2

PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
26. Nung hh gồm FeCO
3
và FeS
2
có số mol bằng nhau trong bình kín chứa không khí dư. Khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn , đưa bình về nhiệt độ ban đầu , thu được chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3

và hỗn hợp khí. Áp suất khí trong
bình trước P
1
và sau phản ứng P
2
có quan hệ là ( biết S chỉ bị oxi hoá lên +4).
A. P
1
= P
2
B. P
1
= 0,5P
2
C. P
1
= 4P
2
D. P
1
= 2P
2
.
27.
Chọn câu sai
A. Hỗn hợp Fe
3
O
4
, Cu có thể tan hết trong dd HCl. B. Hỗn hợp Al , Na có thể tan hết trong dd NaCl.

C. Hỗn hợp KNO
3
, Cu có thể tan hết trong dd H
2
SO
4
. D. Hỗn hợp FeS, CuS có thể tan hết trong dd HCl.
28.
Licopen là chất màu đỏ trong cà chua chín có công thức phân tử là C
40
H
56
chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn
trong phân tử. Khi hyđro hóa licopen cho ta C
40
H
82
. Số liên kết đôi trong phân tử licopen là.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
29.
Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào
lượng dư AgNO
3
trong dd NH
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và
còn lại khí Z. Đốt cháy ht khí Z được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5g H
2

O. Giá trị của V bằng
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
30. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
A. m-metylphenol và o-metylphenol B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. o-metylphenol và p-metylphenol
31.
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O không tác dụng được với NaOH ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
32. Trong số các đồng phân ancol C
3
H
8
O
n
có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh lam
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
33. Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng
hết với axit HNO

3
đặc, thoát ra 2,24 lít khí. CTCT X là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
2
=CHCHO
34.
Cho 4 chất C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH. Thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm
OH của chúng được sắp xếp như thế nào?
A. C
6
H
5
OH < C
2

H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH B. C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < C

6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH
35. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) thấy tốn V lít H
2
(đktc) và thu đợc 2 rượu no. Nếu
cho hỗn hợp rợu này tác dụng hết với Na thu đợc 0,375V lít H
2
(đktc). Hỗn hợp X gồm những andehit
A. 2 anđehit no. B. 2 anđehit không no. C. 1 no và 1 không no. D. 1 không no và 1 thơm
36.
Phát biểu đúng là :
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
3
H
6
(OH)

2
.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


37.
Hai chất hữu cơ X, Y đều có CTPT C
3
H
7
O
2
N khi phản ứng với NaOH thì X, Y lần lượt tạo thành 2 muối là
C
2
H
4
O
2
NNa và C
3
H
6
O
2
NNa. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn X . B. X ,Y đều là aminoaxit.
C. X, Y đều là este của aminoaxit. D. X, Y đều là hợp chất lưỡng tính.
38.
Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH

0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là :
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. C
3
H
7
COOH
39.
Có 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. CT của A có dạng nào?
A. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
B. (H
2
N)
2
RCOOH C. H
2
NRCOOH D. H
2
NR(COOH)
2

40. Metyl axetat được điều chế từ:
A. CH
3
COOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
2
= CH - OH.
C. HCOOH và C
6
H
5
CH
2
OH. D. CH
3
COOH và C
2
H
2
.
41.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậc 2 sinh ra 0,05 mol N
2
, cùng với 6,72 lit CO
2
( đktc), và 8,1 gam nước.
Amin đó là

A. Propylamin

B. Etylmetylamin C. Isopropylamin D. Trimetylamin
42. Hợp chất X có công thức cấu tạo: H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH
2
(CH
3
)-COOH . Khi
thuỷ phân hoàn toàn X thu được mấy amino axit:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
43. Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dd HNO
3
60% với xenlulozơ thì khối
lượng dung dịch HNO
3
cần dùng là
A. 70,0 kg. B. 21,0 kg. C. 63,0 kg. D. 23,3 kg.
44.
Cho 3 dd NH
4

HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, và ba chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
. Chất nào sau đây có thể dùng
để nhận biết được cả 6 chất trên?
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. khí CO
2
D. dung dịch CaCl
2

45. Cho các hợp chất sau:

1) Glixerol 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ
5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
46.
Khối lượng của một đoạn mạch nilon-6,6 là 27346 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch này là
A. 152. B. 114. C. 121 D. 113
47. Chất nào sau đây không có liên kết hidro
A. C
2
H
5
OH B. HF C. CH
3
NH
2
D. C
2
H
5
Cl
48. Chất hữu cơ X có CTPT C
6
H
10
O
2
, X phản ứng với dd NaOH tạo ra muối X
1
và ancol X

2
. Cho X
2
phản ứng với
CuO nung nóng tạo ra X
3
không có phản ứng tráng gương. Đun X
2
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được olefin (anken).
CTCT đúng của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
-COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
2

-CH
3

C. CH
3
CH
2
COO-CH
2
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COO-CH(CH
3
)
2

49. Cho các chất (1) axit propionic (2) axeton, (3) andehit axetic (4) glucozơ.
(5) Axit acrylic (6) etilen (7) axetilen (8) Metan
Chất nào phản ứng được với dd Bôm
A. Cả 8 chất B. Trừ (8) C. Trừ (1), (2), (8) D. Trừ ( 1), (2), (5), (8).
50.
Muối nào sau đây không dùng làm xà phòng
A. Natri oleat B. Natri panmitat C. Natri stearat D. Natri axetat



MÔN HÓA HỌC
Đề thi môn Hóa học gồm 50 câu trắc nghiệm chia làm hai phần: phần chung 40 câu dành cho tất cả thí sinh; phần riêng

(10 câu) gồm hai phần theo chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ở
phần đề tự chọn.
Cấu trúc đề và giới hạn nội dung kiến thức như sau:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)
Nội dung Số câu
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. 2
Phản ứng oxi hóa – khử , tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. 2+1
Sự điện li 2
Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu quỳnh, halogen. 2
Đại cương về kim loại+ day dien joá 2+1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt. + crom +cu+… 5+2
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông. 6
Đại cương hóa học hữu cơ, hiđôcacbon 2
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol 2+1
Andehyt, xeton, axit cacboxylic. 2+2
Este, lipit. 2
Amin, amino, axit và protein. 3+1
Cacbohiđrat. 1+1
Polime và vật liệu polime. 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ thuộc chương trình phổ thông 6
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A. Phần theo chương trình chuẩn:
Nội dung Số câu
Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li. 1
Andehyt, xeton, axit cacboxylic 2
Dãy điện thế cực chuẩn 1
Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc vàng, thiếc 2
Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. 1
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol 1

Amin, amino, axit và protein. 1
Cacbohiđrat. 1
B. Phần theo chương trình nâng cao:
Nội dung Số câu
Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li. 1
Andehyt, xeton, axit cacboxylic 2
Dãy điện thế cực chuẩn 1
Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc vàng, thiếc 2
Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. 1
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol 1
Amin, amino, axit và protein. 1
Cacbohiđrat. 1


×