Tiểu luận
Đánh giá hiệu quả hoạt động
huy động vốn của các NHTM
trong giai đoạn hiện
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
CH NG 1: M Đ UƯƠ Ở Ầ
T khi ra đ i h th ng các ngân hàng đã t n t i, t ng b c phát tri n và hoànừ ờ ệ ố ồ ạ ừ ướ ể
thi n d n cùng v i s phát tri n c a n n kinh t n c ta. Hi n nay n n kinh tệ ầ ớ ự ể ủ ề ế ướ ệ ề ế
n c nhà đang trong quá trình h i nh p v i n n kinh t th gi i, v a t o ra m tướ ộ ậ ớ ề ế ế ớ ừ ạ ộ
c h i l n, v a đ t ra thách th c cho n n kinh t n c ta. Vì v y, trong giai đo nơ ộ ớ ừ ặ ứ ề ế ướ ậ ạ
này các ngân hàng th ng m i đang phát tri n m nh m trong th tr ng tài chínhươ ạ ể ạ ẽ ị ườ
h t s c sôi đ ng cùng v i s c nh tranh không kém ph n gay g t và quy t li t.ế ứ ộ ớ ự ạ ầ ắ ế ệ
Do đó các ngân hàng th ng m i mu n t n t i b n v ng và phát tri n đ c đòiươ ạ ố ồ ạ ề ữ ể ượ
h i ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng ph i đ t đ n m c tiêu là c t gi mỏ ạ ộ ủ ả ạ ế ụ ắ ả
chi phí nh m nâng cao l i nhu n. Đ th c hi n đ c m c tiêu này, m t y u t vôằ ợ ậ ể ự ệ ượ ụ ộ ế ố
cùng quan tr ng là huy đ ng v n. Vì vi c huy đ ng v n chính là n n t ng là sọ ộ ố ệ ộ ố ề ả ự
s ng còn c a các ngân hàng th ng m i, b i vì các ho t đ ng c a ngân hàngố ủ ươ ạ ở ạ ộ ủ
th ng m i ch y u là nh vào ngu n v n huy đ ng đ c. T th c t đó, v n đươ ạ ủ ế ờ ồ ố ộ ượ ừ ự ế ấ ề
đ t ra đ i v i t t c các ngân hàng th ng m i là ph i huy đ ng đ c t i đaặ ố ớ ấ ả ươ ạ ả ộ ượ ố
ngu n v n t các t ch c và cá nhân trong xã h i.T đó, bi n ngu n v n nàyồ ố ừ ổ ứ ộ ừ ế ồ ố
thành ngu n v n tín d ng đ cho vay đáp ng nhu c u v n kinh doanh, v n đ u tồ ố ụ ể ứ ầ ố ố ầ ư
cho các ngành kinh t và nhu c u v n tiêu dùng cho xã h i, đ ng th i t o ra l iế ầ ố ộ ồ ờ ạ ợ
nhu n cho ngân hàng.ậ
Nh n th y đ c t m quan tr ng ho t đ ng huy đ ng v n c a các ngân hàngậ ấ ượ ầ ọ ạ ộ ộ ố ủ
th ng m i trong giai đo n hi n nay, vì lý do đó chúng tôi ch n đ tài “Đánh giáươ ạ ạ ệ ọ ề
hi u qu c a ho t đ ng huy đ ng v n c a các ngân hàng th ng m i hi n nay”ệ ả ủ ạ ộ ộ ố ủ ươ ạ ệ
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 1
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
CH NG 2: C S LÝ THUY TƯƠ Ơ Ở Ế
2.1 T ng quan v ngân hàng th ng m i:ổ ề ươ ạ
2.1.1 Khái ni m ngân hàng th ng m i:ệ ươ ạ
Ngân hàng th ng m i là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch y u vàươ ạ ổ ứ ề ệ ạ ộ ủ ế
th ng xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và sườ ậ ề ử ủ ớ ệ ả ử
d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n chi t kh u và làm ph ng ti n thanh toán.ụ ố ề ể ự ệ ế ấ ươ ệ
2.1.2 Ch c năng c a ngân hàng th ng m iứ ủ ươ ạ
1
2.1.2.1 Trung gian tín d ng: ụ (Đây là ch c năng c b n và quan tr ng nh tứ ơ ả ọ ấ
c a NHTM)ủ
NHTM đóng vai trò là ng i trung gian đ ng ra t p trung, huy đ ng cácườ ứ ậ ộ
ngu n v n t m th i nhàn r i trong n n kinh t bi n nó thành ngu n v n tín d ngồ ố ạ ờ ỗ ề ế ế ồ ố ụ
đ cho vay đáp ng các nhu c u v n kinh doanh,v n đ u t cho các ngành kinh tể ứ ầ ố ố ầ ư ế
và nhu c u v n tiêu dùng trong xã h i.ầ ố ộ
- Th c hi n ch c năng trung gian tín d ng, các NHTM th c hi n nh ngự ệ ứ ụ ự ệ ữ
nhi m v sau đây:ệ ụ
+ Nh n ti n g i không kỳ h n, có kỳ h n c a các đ n v kinh t các tậ ề ử ạ ạ ủ ơ ị ế ổ
ch c, cá nhân b ng đ ng ti n trong n c và ngo i tứ ằ ồ ề ướ ạ ệ
+ Nh n ti n g i ti t ki m c a các t ch c,cá nhânậ ề ử ế ệ ủ ổ ứ
+ Phát hành kỳ phi u và trái phi u NH đ huy đ ng v n trong xã h i.ế ế ể ộ ố ộ
+ Cho vay ng n h n, trung và dài h n đ i v i các đ n v và cá nhânắ ạ ạ ố ớ ơ ị
+ Chi c kh u th ng phi u và ch ng t có giá đ i v i các đ n v , cá nhânế ấ ươ ế ứ ừ ố ớ ơ ị
- Ch c năng trung gian tín d ng có vai trò và tác d ng r t to l n đ i v iứ ụ ụ ấ ớ ố ớ
n n kinh t .ề ế
+ Nh th c hi n ch c năng này mà h th ng NHTM huy đ ng và t p trungờ ự ệ ứ ệ ố ộ ậ
h u h t các ngu n v n ti n t t m th i nhàn r i c a xã h i , bi n ti n nhàn r i tầ ế ồ ố ề ệ ạ ờ ỗ ủ ộ ế ề ỗ ừ
ch là ph ng ti n tích lũy tr thành ngu n v n l n c a n n kinh t .ỗ ươ ệ ở ồ ố ớ ủ ề ế
+ Cung ng m t kh i l ng v n tín d ng r t l n cho n n kinh t . Đây làứ ộ ố ượ ố ụ ấ ớ ề ế
ngu n v n r t quan tr ng vì nó không nh ng l n v s ti n tuy t đ i mà vì: tínhồ ố ấ ọ ữ ớ ề ố ề ệ ố
ch t “luân chuy n” không ng ng c a nó.ấ ể ừ ủ
2.1.2.2 Trung gian thanh toán
Đây là ch c năng quan tr ng, không nh ng th hi n khá rõ b n ch t c aứ ọ ữ ể ệ ả ấ ủ
NHTM mà còn cho th y tính ch t “ đ c bi t “ c a NHTM. NHTM đ ng ra làmấ ấ ặ ệ ủ ứ
trung gian đ th c hi n các kho n giao d ch thanh toán gi a các khách hàng, gi aể ự ệ ả ị ữ ữ
ng i mua ng i bán vv. đ hoàn t t các quan h kinh t th ng m i gi a hườ ườ ể ấ ệ ế ươ ạ ữ ọ
v i nhau.ớ
1
Nguy n Đăng D n. 2008. Nghi p v ngân hang th ng m i. NXB Th ng Kêễ ờ ệ ụ ươ ạ ố
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 2
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
- Nhi m v c a ch c năng trung gian thanh toán :ệ ụ ủ ứ
+ M tài kho n ti n g i giao d ch cho các t ch c và cá nhânở ả ề ử ị ổ ứ
+ Qu n lý và cung c p các ph ng ti n thanh toán cho khách hàngả ấ ươ ệ
+ T ch c và ki m soát quy trình thanh toán gi a các khách hàngổ ứ ể ữ
- Vai trò c a ch c năng trung gian thanh toán ủ ứ
+ Làm gi m b t kh i l ng ti n m t l u hành, tăng kh i l ng thanh toánả ớ ố ượ ề ặ ư ố ượ
b ng chuy n kho n, làm gi m b t nhi u chi phí cho xã h i.ằ ể ả ả ớ ề ộ
+ Góp ph n đ y nhanh t c đ luân chuy n Ti n – Hàng.ầ ẩ ố ộ ể ề
2.1.2.3 Cung ng d ch v ngân hàngứ ị ụ
- D ch v ngân hàng: là các d ch v mà ch có các ngân hàng v i nh ng uị ụ ị ụ ỉ ớ ữ ư
th c a nó m i có th th c hi n đ c m t cách tr n v n và đ y đ .ế ủ ớ ể ự ệ ượ ộ ọ ẹ ầ ủ
- Nhi m v c th c a ch c năng cung ng d ch v ệ ụ ụ ể ủ ứ ứ ị ụ
+ D ch v ngân qu và chuy n ti n nhanh qu c n iị ụ ỹ ể ề ố ộ
+ D ch v ki u h i và chuy n ti n nhanh qu c t .ị ụ ề ố ể ề ố ế
+ D ch v y thác ( b o qu n, thu h , chi h mua bán h vv.ị ụ ủ ả ả ộ ộ ộ
+ D ch v t v n đ u t , cung c p thông tin vv.ị ụ ư ấ ầ ư ấ
+ D ch v ngân hàng đi n t ( E-Banking)ị ụ ệ ử
2.2 Nghi p v huy đ ng v nệ ụ ộ ố :
2.2.1 Khái ni m:ệ
Nghi p v huy đ ng v n là nghi p v mà ngân hàng s d ng nhi u công cệ ụ ộ ố ệ ụ ử ụ ề ụ
và nhi u bi n pháp khác nhau nh m t o l p ngu n v n đ đ m b o cho ho tề ệ ằ ạ ậ ồ ố ể ả ả ạ
đ ng ngu n v n đ c ti n hành m t cách liên t c.ộ ồ ố ượ ế ộ ụ
2.2.2. T m quan tr ng c a huy đ ng v nầ ọ ủ ộ ố
Đ i v i ngân hàng th ng m i:ố ớ ươ ạ
- Ho t đ ng huy đ ng v n góp ph n mang l i ngu n v n cho ngân hàngạ ộ ộ ố ầ ạ ồ ố
đ th c hi n các ho t đ ng kinh doanh khác. Không có ho t đ ng huy đ ng v n,ể ự ệ ạ ộ ạ ộ ộ ố
ngân hàng th ng m i s không có đ ngu n v n tài tr cho ho t đ ng c a mình.ườ ạ ẽ ủ ồ ố ợ ạ ộ ủ
Có th nói ho t đ ng huy đ ng v n góp ph n gi i quy t “đ u vào” c a ngân hàngể ạ ộ ộ ố ầ ả ế ầ ủ
.
- Thông qua ho t đ ng huy đ ng v n ngân hàng th ng m i có th đoạ ộ ộ ố ươ ạ ể
l ng đ c uy tín cũng nh s tín nhi m c a khách hàng đ i v i ngân hàng. Tườ ượ ư ự ệ ủ ố ớ ừ
đó, ngân hàng có th đánh giá và đ a ra các chính sách huy d ng v n ngày càngể ư ộ ố
hi u qu đ gi v ng và m r ng quan h v i khách hàng.ệ ả ể ữ ữ ở ộ ệ ớ
- Nh vào nghi p v huy đ ng v n mà các ngân hàng có th t p trung,ờ ệ ụ ộ ố ể ậ
huy đ ng các ngu n v n ti n t t m th i nhàn r i trong n n kinh t . T đó, thôngộ ồ ố ề ệ ạ ờ ỗ ề ế ừ
qua ho t đ ng tín d ng mà các ngân hàng th ng m i cung ng m t kh i l ngạ ộ ụ ươ ạ ứ ộ ố ượ
v n tín d ng r t l n cho n n kinh t , cũng nh m t o ra l i nhu n cho ngân hàng.ố ụ ấ ớ ề ế ằ ạ ợ ậ
Đ i v i khách hàng:ố ớ
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 3
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
- Cung c p cho khách hàng m t kênh đ u t và ti t ki m nh m làm choấ ộ ầ ư ế ệ ằ
ti n c a h sinh l i, t o c h i cho h có th gia tăng tiêu dùng trong t ng laiề ủ ọ ợ ạ ơ ộ ọ ể ươ
- Cung c p cho khách hàng m t n i an toàn đ h c t gi và tích lũy v n t mấ ộ ơ ể ọ ấ ữ ố ạ
th i nhàn r i. Giúp cho khách hàng có c h i ti p c n v i các d ch v khác c aờ ỗ ơ ộ ế ậ ớ ị ụ ủ
ngân hàng, đ c bi t là d ch v thanh toán qua ngân hàng và d ch v tín d ng khiặ ệ ị ụ ị ụ ụ
khách hàng c n v n cho s n xu t, kinh doanh ho c c n ti n cho tiêu dùngầ ố ả ấ ặ ầ ề
2.4.3 Các hình th c huy đ ng v n:ứ ộ ố
Ngân hàng th ng m i đ c huy đ ng v n d i các hình th c sau đây:ươ ạ ượ ộ ố ướ ứ
- Nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân và các t ch c tín d ng khác d i cácậ ề ử ủ ổ ứ ổ ứ ụ ướ
hình th c ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n và các lo i ti n g i khác. Baoứ ề ử ạ ề ử ạ ạ ề ử
g m:ồ
Huy đ ng v n qua tài kho n ti n g i thanh toán:ộ ố ả ề ử
• Ti n g i thanh toán là tài kho n thanh toán do ng i s d ng d ch về ử ả ườ ử ụ ị ụ
thanh toán m t i các ngân hàng v i m c đích g i, gi ti n ho c th cở ạ ớ ụ ử ữ ề ặ ự
hi n các giao d ch thanh toán qua ngân hàng b ng các ph ng ti nệ ị ằ ươ ệ
thanh toán.
• Đ c đi m: là lo i ti n g i không kỳ h n, ng i g i không nh m m cặ ể ạ ề ử ạ ườ ử ằ ụ
đích h ng lãi, mà vì m c đích thanh toán, vì v y lãi su t th p.ưở ụ ậ ấ ấ
Huy đ ng v n qua tài kho n ti n g i cá nhân.ộ ố ả ề ử
Huy đ ng v n qua tài kho n ti n g i ti t ki m: ti n g iộ ố ả ề ử ế ệ ề ử
ti t ki m là kho n ti n c a cá nhân đ c g i vào tài kho n ti n g i ti tế ệ ả ề ủ ượ ử ả ề ử ế
ki m, đ c xác nh n trên th ti t ki m, đ c h ng lãi theo quy đ nhệ ượ ậ ẻ ế ệ ượ ưở ị
theo quy đ nh c a t ch c nh n ti n g i ti t ki m và đ c b o hi mị ủ ổ ứ ậ ề ử ế ệ ượ ả ể
theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m ti n g i.ị ủ ậ ề ả ể ề ử
• Ti n g i ti t ki m không kỳ h n là ti n g i ti t ki m mà ng i g iề ử ế ệ ạ ề ử ế ệ ườ ử
ti n có th rút ti n theo yêu c u mà không c n báo tr c vào b t kỳề ể ề ầ ầ ướ ấ
ngày làm vi c nào c a t ch c nh n ti n g i ti t ki m. M c đích g iệ ủ ổ ứ ậ ề ử ế ệ ụ ử
ti n: đ m b o an toàn, gia tăng tích lũy, m c tiêu sinh l i ch là th y u.ề ả ả ụ ờ ỉ ứ ế
• Ti n g i ti t ki m có kỳ h n là ti n g i ti t ki m mà ng i g i ti nề ử ế ệ ạ ề ử ế ệ ườ ử ề
ch có th rút ti n sau m t kỳ h n g i ti n nh t đ nh theo th a thu nỉ ể ề ộ ạ ử ề ấ ị ỏ ậ
v i t ch c nh n ti n g i ti t ki m. Tuy nhiên trong tr ng h p bìnhớ ổ ứ ậ ề ử ế ệ ườ ợ
th ng ng i g i ti n v n có th rút ti n tr c h n v i đi u ki n chườ ườ ử ề ẫ ể ề ướ ạ ớ ề ệ ỉ
đ c h ng lãi theo lãi suát không kỳ h n. M c đích g i ti n: h ngượ ưở ạ ụ ử ề ưở
lãi, đ m b o an toàn, không vì m c đích thanh toán.ả ả ụ
• Các lo i ti n g i ti t ki m khác: Ngoài hai lo i ti n g i ti t ki mạ ề ử ế ệ ạ ề ử ế ệ
không kỳ h n và có kỳ h n h u h t các ngân hàng th ng m i còn thi tạ ạ ầ ế ươ ạ ế
k nh ng lo i ti n g i ti t ki m khác nh ti t ki m ti n ích, ti t ki mế ữ ạ ề ử ế ệ ư ế ệ ệ ế ệ
có th ng, ti t ki m an khang v i nét đ c tr ng riêng nh m làm choưở ế ệ ớ ặ ư ằ
s n ph m c a mình luôn đ c đ i m i theo nhu c u khách hàng.ả ẩ ủ ượ ổ ớ ầ
- Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u và gi y t có giá đ huy đ ng v nứ ỉ ề ử ế ấ ờ ể ộ ố
c a các t ch c, cá nhân trong n c và ngoài n c khi đ c Th ng đ c Ngânủ ổ ứ ướ ướ ượ ố ố
hàng Nhà n c ch p nh n.Đ c đi m n i b t c a lo i ngu n v n này là tính nướ ấ ậ ặ ể ổ ậ ủ ạ ồ ố ổ
đ nh ch c ch n. Nghĩa là nh ng ng i mua trái phi u ngân hàng, ch ng ch ti nị ắ ắ ữ ườ ế ứ ỉ ề
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 4
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
g i ti t ki m ch đ c hoàn v n khi đáo h n. Lãi su t th ng cao, h p d n đ iử ế ệ ỉ ượ ố ạ ấ ườ ấ ẫ ố
v i khách hàng. Ng i s h u có th th ch p c m c đ vay v n t i ngân hàng.ớ ườ ở ữ ể ế ấ ầ ố ể ố ạ
- Vay v n c a các t ch c tín d ng khác ho t đ ng t i Vi t Nam và c a các tố ủ ổ ứ ụ ạ ộ ạ ệ ủ ổ
ch c tín d ng n c ngoài.ứ ụ ướ
- Vay v n ng n h n c a Ngân hàng Nhà n c theo qui đ nh c a Lu t ngânố ắ ạ ủ ướ ị ủ ậ
hàng Nhà n c Vi t Namướ ệ
CH NG 3: ĐÁNH GIÁ HI U C A QU HO TƯƠ Ệ Ủ Ả Ạ
Đ NG HUY Đ NG V N C A CÁC NHTM TRONGỘ Ộ Ố Ủ
GIAI ĐO N HI N NAYẠ Ệ
3.1 Phân tích tình hình huy đ ng v n c a các NHTM giai đo n 2007-2009:ộ ố ủ ạ
B ng 3.1 : T tr ng HĐV c a toàn h th ng TCTD theo nhóm h th ngả ỷ ọ ủ ệ ố ệ ố
TCTD giai đo n 2007-2009:ạ
ĐVT: %
Bi u đ 3.1 : T tr ng HĐV c a toàn h th ng TCTD theo nhóm h th ngể ồ ỷ ọ ủ ệ ố ệ ố
TCTD giai đo n 2007-2009:ạ
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 5
STT Lo i hình TCTDạ
Huy đ ng v nộ ố
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
1 TCTD Nhà n cướ 59.5 57.1 49.7
2 Ngân hàng thư ng m i c ph nơ ạ ổ ầ 30.4 33.1 40.8
3
NH liên doanh, Chi nhánh NH
n c ngoài, NH 100% v n nướ ố cướ
ngoài
8.7 8.1 7.6
4
Công ty tài chính, cho thuê tài
chính
0.4 0.6 0.9
5 Qu Tín d ng nhân dânỹ ụ 1.0 1.1 1.0
Toàn h th ngệ ố 100.0 100.0 100.0
30.4%
8.7%
1.0%
0.4%
59.5%
TCTDNN NHTM
NHLD, chi nhánh NHNN CTTC, cho thuê TC
QTDND
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
H th ng ngân hàng đã huy đ ng và cung c p 1 l ng v n khá l n cho n nệ ố ộ ấ ượ ố ớ ề
kinh t , c tính hàng năm tính kho ng 16%-18% GDP, g n 50% v n đ u t toànế ướ ả ầ ố ầ ư
xã h i. Chi ti t năm 2007, 2008 v n mà NHTM huy đ ng đ c chi m h n 30%,ộ ế ố ộ ượ ế ơ
đây là t tr ng khá cao, đ n năm 2009 chi m h n 40%. ỷ ọ ề ế ơ
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 6
40.8%
7.6%
1.0%
0.9%
49.7%
TCTDNN NHTM
NHLD, chi nhánh NHNN CTTC, cho thuê TC
QTDND
33.1%
8.1%
1.1%
0.6%
57.1%
TCTDNN NHTM
NHLD, chi nhánh NHNN CTTC, cho thuê TC
QTDND
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
B ng 3.2 : T c đ tăng tr ng huy đ ng v n giai đo n 2007-2009:ả ố ộ ưở ộ ố ạ
Ch tiêuỉ
Chênh l chệ
2008/2007 2009/2008
Huy đ ng v nộ ố 23.3% 28.6%
Báo cáo t Ngân hàng Nhà n c cho th y, t c đ huy đ ng v n trong thángừ ướ ấ ố ộ ộ ố
4/2009 b t đ u ch ng l i và nh ng tháng đ u năm 2009, tuy lãi su t ti n g i v nắ ầ ữ ạ ữ ầ ấ ề ử ẫ
đ c các ngân hàng đi u ch nh tăng, nh ng trên th c t , huy đ ng v n không m yượ ề ỉ ư ự ế ộ ố ấ
kh quan. H u h t các ngân hàng nh t là các đ n v v a và nh cũng cho bi t,ả ầ ế ấ ơ ị ừ ỏ ế
tăng lãi su t v n khó hút ti n nhàn r i. M t trong nh ng nguyên nhân là do cácấ ẫ ề ỗ ộ ữ
kênh đ u t khác, ch ng h n nh ch ng khoán và vàng đang h p d n. Do đóầ ư ẳ ạ ư ứ ấ ẫ
l ng ti n này cho đ n nay khó có th quay tr l i kênh ti t ki m ngân hàng trongượ ề ế ể ở ạ ế ệ
th i đi m nàyờ ể
Đ n cu i năm 2009, các NH đã tăng t c huy đ ng v n. So v i các đ n vế ố ố ộ ố ớ ơ ị
quy mô nh , ngu n v n huy đ ng c a NH quy mô l n có ph n kh thi h n. Cácỏ ồ ố ộ ủ ớ ầ ả ơ
ngân hàng đã ra s c tung ra nhi u s n ph m m i, kỳ v ng gi đ c ngu n ti nứ ề ả ẩ ớ ọ ữ ượ ồ ề
ti t ki m và thu hút thêm ti n nhàn r i. K t qu là huy đ ng v n toàn n n kinh tế ệ ề ỗ ế ả ộ ố ề ế
tăng 28,6% đây là m c khá cao vì trong năm 2008 dù lãi su t cao h n, nh ng huyứ ấ ơ ư
đ ng v n ch tăng 23,3%.ộ ố ỉ
3.2 Đánh giá hi u qu HĐV c a các NHTM trong giai đo n hi n nay:ệ ả ủ ạ ệ
Kho n m c ti n g i không kỳ h n, ti n g i thanh toán, ti n g i c a các tả ụ ề ử ạ ề ử ề ử ủ ổ
ch c trong danh m c ngu n v n c a các NHTM đ c th c hi n m t cách bài b n,ứ ụ ồ ố ủ ượ ự ệ ộ ả
có chi n l c rõ ràng và t ch c ch t chế ượ ổ ứ ặ ẽ
T tr ng ti n g i không kỳ h n có xu h ng gia tăng vì vi c thanh toánỷ ọ ề ử ạ ướ ệ
không dung ti n m t n c ta ngày càng m r ng và ph bi n. Tuy vi c s d ngề ặ ở ướ ở ộ ổ ế ệ ử ụ
v n trong lo i ngu n v n này không cao và th ng bi n đ ng, nh ng đây là lo iố ạ ồ ố ườ ế ộ ư ạ
v n huy đ ng có lãi suát th p, góp ph n làm gi m lãi su t bình quân đ u vào, chiố ộ ấ ầ ả ấ ầ
phí huy đ ng v n th p.ộ ố ấ
V i quá trình ng d ng, hi n đ i hóa công ngh ngân hàng các NHTM đãớ ứ ụ ệ ạ ệ
mang l i cho khách, n n kinh t nhi u d ch v ti n ích. N i b t nh t là các d chạ ề ế ề ị ụ ệ ổ ậ ấ ị
v thanh toán và các d ch v liên quan kèm theo ho t đ ng HĐV. Trong đó hìnhụ ị ụ ạ ộ
th c chuy n ti n đi n t , thanh toán tr c tuy n; thanh toán th là k t qu c aứ ể ề ệ ử ự ế ẻ ế ả ủ
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 7
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
quá trình hi n đ i hóa ho t đ ng ngân hàng. Vì v y, ho t đ ng HĐV c a cácệ ạ ạ ộ ậ ạ ộ ủ
NHTM ngày càng có hi u quệ ả
Các NHTM đang phát tri n nhi u lo i hình d ch v m i, cung c p nhi uể ề ạ ị ụ ớ ấ ề
s n ph m d ch v ti n ích cho khách hàng và n n kinh t , theo đó ho t đ ng HĐVả ẩ ị ụ ệ ề ế ạ ộ
ngày càng đa d ng. Các NHTM đang không ng ng hoàn thi n và nâng cao ch tạ ừ ệ ấ
l ng các ho t đ ng d ch v truy n th ng nh : d ch v huy đ ng v n; d ch vượ ạ ộ ị ụ ề ố ư ị ụ ộ ố ị ụ
kinh doanh ngo i h i và các d ch v khác có liên quan. Đ ng th i phát tri n thêmạ ố ị ụ ồ ờ ể
các ho t đ ng d ch v m i mang đ c đi m c a “ngân hàng đi n t ” nh : D ch vạ ộ ị ụ ớ ặ ể ủ ệ ử ư ị ụ
chuy n ti n đi n t ; d ch v internet banking; phone banking; home banking; d chể ề ệ ử ị ụ ị
v thanh toán b ng đi n tho i di đ ng; và d ch v t v n và đ u t tài chính vàụ ằ ệ ạ ộ ị ụ ư ấ ầ ư
d ch v quy n l a ch n ti n t , nh ng d ch v này đã và đang đ c khách hàngị ụ ề ự ọ ề ệ ữ ị ụ ượ
quan tâm, s d ng.ử ụ
Ho t đ ng d ch v ngân hàng c a các NHTM mang l i hi u q a kinh tạ ộ ị ụ ủ ạ ệ ủ ế
cao: Hi u qu ho t đ ng d ch v ngân hàng mang l i cho khách hàng và n n kinhệ ả ạ ộ ị ụ ạ ề
t là r t l n, đáp ng các nhu c u v n, v thanh toán, ph c v cho ho t đ ng s nế ấ ớ ứ ầ ố ề ụ ụ ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a khách hàng và n n kinh t . Đ c bi t ho t đ ng d ch v thanhấ ủ ề ế ặ ệ ạ ộ ị ụ
toán, v i kh năng ng d ng công ngh hi n đ i cao cho ra nhi u s n ph m ti nớ ả ứ ụ ệ ệ ạ ề ả ẩ ệ
ích, mang l i l i ích to l n, nh tính nhanh chóng, chính xác, an toàn và b o m t,ạ ợ ớ ờ ả ậ
t o đi u ki n thu n l i cho quá trình tu n hoàn và chu chuy n v n c a kháchạ ề ệ ậ ợ ầ ể ố ủ
hàng, c a n n kinh t đ c liên t c và nhanh chóng. mang l i hi u qu kinh t r tủ ề ế ượ ụ ạ ệ ả ế ấ
nh ti t gi m chi phí và th i gian thanh toán. Đây là k t qu l n nh t trong ho tờ ế ả ờ ế ả ớ ấ ạ
đ ng d ch v thanh toán hi n nay. Có th nói t t c các d ch v mang đ c tính c aộ ị ụ ệ ể ấ ả ị ụ ặ ủ
ngân hàng đi n t đ u liên quan đ n ch c năng thanh toán. N i b t nh t là d ch vệ ử ề ế ứ ổ ậ ấ ị ụ
th , d ch v chuy n ti n đi n t ; thanh toán tr c tuy n, thanh toán liên hàng đi nẻ ị ụ ể ề ệ ử ự ế ệ
t Đây là các d ch v đã và đang phát tri n r t nhanh, b i chính hi u qu mà nóử ị ụ ể ấ ở ệ ả
đem l i. Vì v y, các d ch v c a ngân hàng đang góp ph n đáng k cho hi u quạ ậ ị ụ ủ ầ ể ệ ả
ho t đ ng HĐV cho các NHTMạ ộ
Các NHTM đang đa d ng hóa các lo i hình d ch v ngân hàng và d a vàoạ ạ ị ụ ự
công c lãi su t đ c nh tranh thu hút khách hàng. S c ép c nh tranh này đã khi nụ ấ ể ạ ứ ạ ế
các ngân hàng g n nh đ ng lo t công b tăng lãi su t huy đ ng v n. Đáng loầ ư ồ ạ ố ấ ộ ố
ng i tr c tình tr ng lãi su t đang ch m sát v i gi i h n sinh lãi, kh năng an toànạ ướ ạ ấ ạ ớ ớ ạ ả
các các ngân hàng và tác đ ng t i tăng tr ng kinh t . Tăng lãi su t là chi phí đ uộ ớ ưở ế ấ ầ
vào s b d i lên. Và lãi su t ti n g i tăng lên làm cho lãi su t cho vay cũng tăng,ẽ ị ộ ấ ề ử ấ
t o thêm gánh n ng cho các doanh nghi p ph thu c n ng n vào ngu n v n vayạ ặ ệ ụ ộ ặ ề ồ ố
t ngân hàng. H u qu là, ngân hàng v n ti p t c cho vay đ nuôi n , d n đ nừ ậ ả ẫ ế ụ ể ợ ẫ ế
tình tr ng m t v n ngày càng l n. Đây là v n đ mà m t s ngân hàng g p ph iạ ấ ố ớ ấ ề ộ ố ặ ả
Nh ng tháng đ u năm 2010 các ngân hàng cho bi t, tình hình huy đ ng v nữ ầ ế ộ ố
v n ch a th c s kh quan. D n đ n, vi c cân đ i ngu n còn có nh ng khó khănẫ ư ự ự ả ẫ ế ệ ố ồ ữ
nh t đ nh. Vì v y, vi c tăng tr ng tín d ng cũng ch n l c h n so v i cu i nămấ ị ậ ệ ưở ụ ọ ọ ơ ớ ố
2009.
T ng giám đ c m t ngân hàng cho r ng, v i xu h ng th tr ng và n uổ ố ộ ằ ớ ướ ị ườ ế
lãi su t c b n không s m đi u ch nh thì kh năng huy đ ng v n còn khó khăn.ấ ơ ả ớ ề ỉ ả ộ ố
Vì th , các ngân hàng đang ra s c tung ra nhi u s n ph m m i, kỳ v ngế ứ ề ả ẩ ớ ọ
gi đ c ngu n ti n ti t ki m và thu hút thêm ti n nhàn r i.ữ ượ ồ ề ế ệ ề ỗ
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 8
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
Ch ong 4: K t lu nư ế ậ
4.1 K t lu n:ế ậ
Trong nh ng năm t i, v n đ u t cho các thành ph n kinh t trong n c chữ ớ ố ầ ư ầ ế ướ ủ
y u là t kênh tín d ng ngân hàng. Vì v y, đ ng tr c nhu càu v n cho th c hi nế ừ ụ ậ ứ ướ ố ự ệ
chi n l c phát tri n kinh t c a c n c, đòi h i các NHTM và TCTD khác trênế ượ ể ế ủ ả ướ ỏ
đ a bàn c n th c hi n m t h th ng gi i pháp đ ng b v ti p t c đa d ng hóaị ầ ự ệ ộ ệ ố ả ồ ộ ề ế ụ ạ
các hình th c huy đ ng m i, v đ i m i cong tác cán b và nâng cao ch t l ngứ ộ ớ ề ổ ớ ộ ấ ượ
ngu n nhân l c, tăng c ng đ u t hi n đ i hóa đ ng b công ngh , v đ yồ ự ườ ầ ư ệ ạ ồ ộ ệ ề ẩ
m nh ho t đ ng maketing, v nâng cao hi u q a chi n l c c nh tranh nh mạ ạ ộ ề ệ ủ ế ượ ạ ằ
m r ng màng l i, nh t là phát tri n chi nhánh t i các n i có ti m năng huy đ ngở ộ ướ ấ ể ạ ơ ề ộ
v n là h t s c c n thi t. Bên c nh đó, hi u qu huy đ ng v n ti n g i t cácố ế ứ ầ ế ạ ệ ả ộ ố ề ử ừ
ho t đ ng d ch v ngân hàng ti n ích trong dân c cũng h t s c c n thi t và quanạ ộ ị ụ ệ ư ế ứ ầ ế
tr ng đ i v i các NHTM.ọ ố ớ
4.2 Gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n cho các NHTMả ệ ả ạ ộ ộ ố :
M r ng m ng l i chi nhánh và phòng giao d ch toàn qu c,b oở ộ ạ ướ ị ố ả đ mả
thu n ti n cho huy đ ng v nậ ệ ộ ố .
Hi n đ i hóa công ngh ngân hàng và h th ng thanh toánệ ạ ệ ệ ố :
Đ ch t l ng d ch v huy đ ng v n c a các NHTM có th đáp ng đ cể ấ ượ ị ụ ộ ố ủ ể ứ ượ
các yêu c u, chu n m c qu c t , đòi h i công ngh ph i không ng ng đ c c iầ ẩ ự ố ế ỏ ệ ả ừ ượ ả
ti n, hi n đ i và nâng c p đ th c s tr thành m t công c h tr đ c l c choế ệ ạ ấ ể ự ự ở ộ ụ ỗ ợ ắ ự
các nhân viên ngân hàng.
L a ch n đúng công ngh đ ng d ng trong ho t đ ng qu n lý, ho tự ọ ệ ể ứ ụ ạ ộ ả ạ
đ ng kinh doanh c a các TCTD có ý nghĩa quy t đ nh đ n s phát tri n các ho tộ ủ ế ị ế ự ể ạ
đ ng d ch v , tăng quy mô v n huy đ ng m t cách v ng ch c, quy t đ nh hi uộ ị ụ ố ộ ộ ữ ắ ế ị ệ
qu v n đ u t . ả ố ầ ư
Hi n đ i hóa công ngh ngân hàng và h th ng thanh toán g n li n v i đ iệ ạ ệ ệ ố ắ ề ớ ổ
m i phong cách giao d ch c a nhân viên, t o s tôn tr ng c a ngân hàng đ i v iớ ị ủ ạ ự ọ ủ ố ớ
ng i g i ti n. Phát tri n các d ch v ngân hàng đi n t .ườ ử ề ể ị ụ ệ ử
Trong vi c m r ng m ng l i ATM, các NHTM nên nghiên c u đ cóệ ở ộ ạ ướ ứ ể
th đ u t l p đ t nh ng máy ATM th h m i, cho phép n p ti n qua máy, tránhể ầ ư ắ ặ ữ ế ệ ớ ạ ề
b l c h u.ị ạ ậ
Ph i nâng cao uy tin và t o lòng tin cao đ đ i v i khách hàng:ả ạ ộ ố ớ Lòng tin
đ c t o b i hình nh bên trong c a NHTM, đó là: s l ng, ch t l ng c a s nượ ạ ở ả ủ ố ượ ấ ượ ủ ả
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 9
Đánh giá hi u qu ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong giai đo n hi nệ ả ạ ộ ộ ố ủ ạ ệ
nay
ph m d ch v cung ng, trình đ và kh năng giao ti p c a đ i ngũ nhân viên,ẩ ị ụ ứ ộ ả ế ủ ộ
trang b k thu t công ngh , v n t có và kh năng tài chính, đ c bi t là hi u quị ỹ ậ ệ ố ự ả ặ ệ ệ ả
và an toàn ti n g i, ti n vay và hình nh bên ngoài c a ngân hàng, đó là đ aề ử ề ả ủ ị
đi m, tr s , bi u t ng đó là các tài s n vô hình c a NHTM. T đó góp phânể ụ ở ể ượ ả ủ ư
nâng cao uy tin c a các NHTM .ủ
Đ y m nh các ho t đ ng marketing:ẩ ạ ạ ộ
Đ y m nh các ho t đ ng marketing, ti p th , qu ng cáo, khuy n m i trongẩ ạ ạ ộ ế ị ả ế ạ
huy đ ng v n, công b thông tin r ng rãi cho ng i dân ch đ ng l a ch n cácộ ố ố ộ ườ ủ ộ ự ọ
hình th c g i ti n v i lãi su t, kỳ h n khác nhau.ứ ử ề ớ ấ ạ
Đ y m nh tuyên truy n, qu ng cáo r ng rãi v các d ch v ngân hàng, cácẩ ạ ề ả ộ ề ị ụ
hình th c và chính sách huy đ ng v n, thu hút ti n g i,… đ đông đ o ng i dânứ ộ ố ề ử ể ả ườ
bi t v các d ch v y. T i m t s đi m giao d ch, nhi u khách hàng đang sế ề ị ụ ấ ạ ộ ố ể ị ề ử
d ng các s n ph m thu hút ti n g i, s n ph m huy đ ng v n c a các NHTMụ ả ẩ ề ử ả ẩ ộ ố ủ
nh ng cũng ch a bi t h t ti n ích c a s n ph m đó. Vì v y, nên đa d ng các lo iư ư ế ế ệ ủ ả ẩ ậ ạ ạ
t r i, sách gi i thi u đ s n phía ngoài qu y giao d ch đ khách hàng có th đ cờ ơ ớ ệ ể ẵ ầ ị ể ể ọ
khi đ n giao d ch.ế ị
Đa d ng hóa các s n ph m g i ti n ti t ki m, các hình th c huy đ ng v n:ạ ả ẩ ử ề ế ệ ứ ộ ố
- V i s n ph m ti n g i ti t ki m: T o s ch đ ng l a ch n linh ho t choớ ả ẩ ề ử ế ệ ạ ự ủ ộ ự ọ ạ
khách hàng ,
- Đa d ng hoá hình th c huy đ ng v n: Phát hành trái phi u qu c t vay v nạ ứ ộ ố ế ố ế ố
n c ngoài nh m tài tr cho các d án c a các DN khách hàng có nh ng d ánướ ằ ợ ự ủ ữ ự
đ u t dài h n, có tính kh thi cao. Đi u ch nh lãi su t ti n g i trung và dài h nầ ư ạ ả ề ỉ ấ ề ử ạ
h p lý ợ
Nâng cao kh năng c nh tranh:ả ạ
Các NHTM mu n t n t i và phát tri n, không có cách nào khác h n là ph iố ồ ạ ể ơ ả
nâng cao s c c nh tranh c a mình, b ng cách xây d ng m t chi n l c c nhứ ạ ủ ằ ự ộ ế ượ ạ
tranh năng đ ng và hi u qu . T ch c nghiên c u đ i th c nh tranh là công vi cộ ệ ả ổ ứ ứ ố ủ ạ ệ
quan tr ng đ th c hi n chi n l c c nh tranh có hi u qu c a các NHTM.ọ ể ự ệ ế ượ ạ ệ ả ủ
Nghiên c u th ng xuyên, trên c s so sánh s n ph m, lãi su t, các ho t đ ngứ ườ ơ ở ả ẩ ấ ạ ộ
qu ng cáo, m ng l i ngân hàng v i các đ i th g n gũi, các ngân hàng cùng đ aả ạ ướ ớ ố ủ ầ ị
bàn. T đó có th xác đ nh đ c nh ng thu n l i và b t l i qua đó s giúp choừ ể ị ượ ữ ậ ợ ấ ợ ẽ
NHTM đ ra nh ng chiên l c phù h p. Nh m t o thu n l i cho các ngân hàngề ư ượ ợ ằ ạ ậ ợ
giành th ng l i trong c nh tranh, nghiên c u các đ i th là m t n i dung quanắ ợ ạ ứ ố ủ ộ ộ
tr ng c a marketing ngân hàng.ọ ủ
L p: DH8NH_ Nhóm7ớ 10