Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luyện thi đại học môn toán - phương pháp giới hạn vô định_03 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.39 KB, 10 trang )

Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
21
*)
4
42
, x x x > 0 x x x     

Khi đó :
2
3
3 2 3
+
26
4
xx
4
4
5
5
4
5
3
5
4
9x 1 1 4 1
9
9 0 3
xx
x x x
L lim lim


2
16 0
3
16x 3 1 7
x
x
x
x
x
14
x
17
16
x
 





  



  


*)
4
42

, x x x < 0 x x x      

Khi đó ta có :
2
2
4
4
4
2
2
3
33
3
33
26
xxx
44
44
4
5
55
5
55
1
x
x
3
x
x
9x 1 1 4

9x 1 1 4 1 4
9
x
x
x x x
xx
L lim lim lim
17
16x 3 1 7 16x 3 1 7
16
x
x
x x x
xx

  


   





  

  
   




2
4
3
3
4
4
5
5
x
1
x
3
x
14
9
9 0 3
x
x
2
1 7 16 0
16
x
x
lim








  

  



+
26 26
LL


nên ta có :
26
3
L
2


Kết luận :
So với dạng vô định
0
0
, dạng vô định


“dễ tìm” hơn. Học sinh cần xác
định đúng dạng và chỉ cần quan tâm đến bậc của tử và mẫu để từ đó phán đoán
kết quả giới hạn cần tìm. Chú ý đối với giới hạn dạng



của hàm số có chứa
căn thức ta không nhân liên hợp. Đây là điểm khác biệt cân phân biệt để tránh
nhầm lẫn.
Với giới hạn khi
x 
, cần lƣu ý hai khả năng
x 

x 

trong phép lấy giới hạn có chứa căn bậc chẵn. Nếu học sinh không để ý đến vấn
đề này thì rất dễ mắc phải sai lầm. Hơn nữa trƣờng hợp này còn liên quan tới bài
toán tìm tiệm cận của hàm số chứa căn thức.
Bài tập tự luyện
1)
   
  
23
22
x
2x 3 4x+7
lim
3x 1 10x 9



2)
20 30

50
x
(2x 3) (3x+2)
lim
(2x+1)



Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
22
3)
2n
n+1
x
n
2
(x+1)(x 1) (x 1)
lim
(nx) 1





4)
2
x
2
x 2x 3x

lim
4x 4 x+2




5)
3
4
52
4
x
43
x 1 x 2
lim
x 1 x 2

  
  
6)
3
3
4
x
ln(1 x x)
lim
ln(1 x x)






III. GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH


Dạng tổng quát của giới hạn này là :

0
x x
(x )
lim f(x) g(x)





trong đó
00
x x x x
(x ) (x )
lim f(x) lim f(x)

 
 

Phƣơng pháp chủ yếu để khử dạng vô định này là biến đổi chúng về dạng
vô định
0
,
0



bằng cách đổi biến, nhân liên hợp, thêm bớt, …
Ví dụ áp dụng :
Ví dụ 27 :
 
2
27
x
L lim x x x

  

Bài giải :
Nhân và chia biểu thức liên hợp tƣơng ứng là :
2
x x+x
, ta đƣợc :

 
22
2
27
x
2
x
( x x x)( x x+x)
L lim x x x
x x+x
lim

 

  
   



22
22
xx
x
x x+x x x+x
x x x
lim lim
 






x 
nên chia cả tử và mẫu cho x ta có :

2
xx
11
2
1
x x+x

11
x
x
lim lim
 
 



Vậy
27
1
L
2


Trong ví dụ này, bằng cách nhân liên hợp, ta đã chuyển giới hạn cần tìm
từ dạng

sang dạng


.
Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
23
Ví dụ 28 :
28
x
L lim x+ x x







Bài giải :

28
xx
( x+ x x)( x+ x x)
L lim x+ x x lim
x+ x x
 









xx
x+ x x x
lim lim
x+ x x x+ x x
 






xx
1
x 1 1
lim lim
2
x+ x x
1+ 1
x
 
  


( chia cả tử và mẫu cho
x
)
Vậy
28
1
L
2


Ví dụ 29 :
2
29
x
L lim x x 3 x





   

Bài giải : Trong ví dụ này cần lƣu ý khi
x
cần xét hai trƣờng
hợp
x

x

+) Khi
x
thì :

2 2
x x 3 xx x 3    

Do đó
2
x
lim x x 3 x






   

+) Khi
x
thì giới hạn có dạng

. Ta khử bằng cách nhân liên
hợp bình thƣờng

22
2
x x
2
( x x 3 x)( x x 3 x)
lim x x 3 x lim
x x 3 x
   




     
   
  


22
x x x
2 2 2
3

1
x x 3 x x 3
lim lim lim
x x 3 x x x 3 x x x 3
1
x
x
     


    
       


Khi
x
thì x < 0, do đó
2
xx

Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
24

x x
2
2
33
11
11

xx
lim lim
22
13
x x 3
11
1
x
x
x
   


   




  


Vậy
2
x
lim x x 3 x




    

,
2
x
1
lim x x 3 x
2
 



   

Qua ví dụ này một lần nữa nhấn mạnh cho học sinh chú ý với giới hạn khi
x
cần xét
x

x
đối với hàm số chứa căn thức bậc chẵn.
Ví dụ 30 :
3
3 2 2
30
x
L lim x 3x x 2x




   


Bài giải : Vì hàm số cần tìm giới hạn chứa các căn thức không
cùng bậc nên ta thêm bớt để có thể nhân liên hợp.

33
3 2 2 3 2 2
30
xx
)L lim x 3x x 2x lim ( x 3x x ( x 2x x)
 
   

   
   
        


xx
3 2 2
3
12
lim limx 3x x x 2x x G G
 
   

   
   
     

+)

 
3 2 3
2
1
3 2 3 2 2
33
32
3
xx
x 3x
G
x 3x x x 3x x
x
lim x 3x x lim
 


  

   




 
22
3 2 3 2 2
33
33
xx

3 3 3
1
3
33
x 3x x x 3x x
1 1 1
xx
x
lim lim
 
   

   
   



+)
22
2
2
xx
2
x 2x x
x 2x x
G lim x 2x x lim
 


  






2
xx
2 2 2
1
2
2
x 2x x
11
x
x
lim lim
 
  
    



Vậy L
30
= G
1
- G
2
= 2
Ví dụ 31 :

*
31
mn
x1
mn
L lim , (m, n N )
1 x 1 x


  




Bài giải :
Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
25

31
m n m n
x 1 x 1
m n m 1 n 1
L lim lim
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x


     
      
   



     
     



12
mn
x 1 x 1
m 1 n 1
lim lim G G
1 x 1 x 1 x 1 x

   
     
   
   
   

+)
2 m 1
1
mm
x 1 x 1
m 1 m (1 x x x )
G lim lim
1 x 1 x 1 x



    

   

  



2 m 1
m
x1
(1 x) (1 x ) (1 x )
lim
1x


     




m2
m1
x1
(1 x) 1 (1 x) (1 x x )
lim
(1 x)(1 x x )





       


   

m2
m1
x1
1 (1 x) (1 x x ) 1 2 m 1 m 1
lim
1 x x m 2



           
  
  

Tƣơng tự ta tính đƣợc
2
n1
G
2



Vậy
31 1 2
m 1 n 1 m n

L G G
2 2 2
  
    

Trong bài tập này ta sử dụng thuật toán thêm, bớt để tách giới hạn cần tìm
thành hai giới hạn và tính các giới hạn này bằng cách biến đổi về dạng
0
0
. Việc
thêm bớt biểu thức phải tinh tếvà phụ thuộc vào đặc điểm từng bài.
Kết luận :
Đối với dạng vô định
 
, ta phải tuỳ vào đặc điểm từng bài mà vận
dụng linh hoạt các kỹ năng thêm bớt, nhân liên hợp, phân tích thành nhân tử để
biến đổi và khử dạng vô định. Ta thƣờng chuyển chúng về các dạng vô định dễ
tính hơn là
0
0
,


.
Bài tập tự luyện
1)
x
lim x x x x



  


2)
22
33
x
lim (x 1) (x 1)


  


3)
x
lim x x x x x x

    



4)
3
2
x
lim x 1 x






Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
26
5)
 
x
lim ln(5x 8) ln(3x 5)

  
6)
5
x
lim (x 1)(x 2) (x 5) x

   




IV. GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
0.

Dạng tổng quát của giới hạn này là :

 
0
x
(x x )
lim f(x).g(x)



trong đó
00
xx
(x x ) (x x )
lim f(x) 0, lim g(x)
 

  

Để khử dạng vô định này, ta thƣờng tìm cách chuyển chúng về dạng giới
hạn khác dễ tình hơn nhƣ
0
0
,


bằng cách nhân liên hợp, thêm bớt, đổi biến …
Ví dụ áp dụng :
Ví dụ 32 :
 
2
32
x
L lim x x 5 x


  




Bài giải : Ta khử dạng vô định này bằng cách nhân liên hợp để
đƣa về dạng vô định




 
22
2
32
2
xx
x( x 5 x)( x 5 x)
L lim x x 5 x lim
x 5 x
 
   

    




Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
27

22

2 2 2
x x x
x(x 5 x ) 5x 5
lim lim lim
x 5 x x 5 x x 5 x
x
  

  
     


2
x x > 0 x x   

Do đó :
2
xx
2
5 5 5
lim lim
2
5
x 5 x
11
x
x
 





Vậy
32
5
L
2


Ví dụ 33 :
33
x1
x
L lim(1 x)tg
2




Bài giải : Đặt
t 1 x
ta có :

x 1 t 0  


33
t 0 t 0
(1 t) t
L lim t.tg lim t.tg

2 2 2

     
   
   



   



t 0 t 0 t 0
t
t t 2 2
2
lim t.cotg lim lim
tt
2
tg tg
22
  



   






Vậy
33
2
L 


Bài tập tự luyện
1)
 
2
x
lim x 4x 9 2x





2)
 
2 4 4
x
lim x 3x 5 3x 2


  



3)

 
23
3
x
lim x 4x 5 8x 1


  


4)
x
4
lim tg2x.tg x
4


  







5)
 
22
xa
x

lim a x tg
2a






6)
11
2
xx
x
lim x e e 2










V. GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
1


Dạng tổng quát của giới hạn này là :
Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số

TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
28

 
0
g(x)
xx
lim f(x)

, trong đó
00
x x x x
limf(x) 1, limg(x)

  

Hai giới hạn cơ bản thƣờng đƣợc sử dụng khi tính giới hạn dạng vô định
1

là :
+)
x
x
1
lim 1
x
e






(1)
+)
 
1
x
x
lim 1 x e


(2)

Trong quá trình vận dụng, học sinh biến đổi về dạng

0
xx
f(x)
1
lim 1
f(x)
e




 
nếu
0
xx

lim f(x)




 
0
1
g(x)
xx
lim 1 g(x) e


nếu
0
xx
lim g(x) 0



Để biến đổi giới hạn cần tìm, học sinh vận dụng mệnh đề sau (dựa vào
tính liên tục của hàm số mũ).
“ Nếu hai hàm số f(x), g(x) thoả mãn các điều kiện :
1)
0
xx
limf(x) a 0




2)
0
xx
lim g(x) b



thì
 
0
g(x)
b
xx
lim f(x) a



Hai giới hạn cơ bản và mệnh đề trên là cơ sở để tính các giới hạn dạng vô
định
1


Ví dụ áp dụng
Ví dụ 34 :
 
1
x
34
x 0
L lim 1+ sin2x




Bài giải :

     
sin2x
1 1 sin 2x 1
x
.
x sin 2x x sin2x
34
x 0 x 0 x 0
L lim 1+ sin2x lim 1+ sin2x lim 1+ sin2x
  

  



Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
29
Ta có :
 
1
sin2x
x 0
lim 1+ sin2x e



( để học sinh dễ hiểu nên đặt t = sin2x)

x 0 x 0
sin2x sin2x
lim 2lim 0
x 2x



Do đó :
 
sin2x
1
x
2
sin2x
34
x 0
L lim 1+ sin2x e






Ví dụ 5 :
4 3x
35
x

x1
L lim
x2









Bài giải : Để sử dụng giới hạn cơ bản ta biến đổi :
x 1 1
1
x 2 (x 2)


  


4 3x
(x 2).
4 3x
(x 2)
35
xx
x 1 1
L lim lim 1
x 2 (x 2)





 



  


  




(x 2)
x
x x x
1
lim 1 e
(x 2)
4
3
4 3x 3x 4
x
lim lim lim 3
2
(x 2) x 2
1

x


  













  

  



nên
3
35
Le

Bài 36 :
tg2 y

4
36
t0
L lim tg y
4






  







Bài giải : Đặt
y x , x y 0
44

    
.Ta có :

2
1 tg y
tg2 y
2tgy

4
36
t 0 t 0
1 tgy
L lim tg y lim
4 1 tgy








   

   









2
2
2tgy 1 tg y
.

1 tg y 1 tgy
1 tgy 2tgy

2tgy 2tgy
t 0 t 0
2tgy 2tgy
lim 1 lim 1
1 tgy 1 tgy







   


   
   


   



Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số
TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net)
30


1 tgy

2tgy
y0
2tgy
lim 1 e
1 tgy











 
2
y 0 y 0
2tgy 1 tg y
. 1 tgy 1
1 tgy 2tgy
lim lim



     





nên
1
36
Le



Kết luận :
Với dạng vô định
1

, việc nhận dạng không khó khăn đối với học sinh.
Tuy nhiên, để làm đƣợc bài tập, học sinh phải vận dụng tốt các kỹ năng để đƣa
các giới hạn cần tìm về một trong hai giới hạn cơ bản (1) và (2). Hai kỹ năng
chủ yếu đƣợc sử dụng là đổi biến và thêm bớt.
Bài tập tự luyện
1)
 
2
cotg x
2
x0
lim 1 x


2)
1

sin x
x0
1 tgx
lim
1 sin x







3)
2
x
2
2
x
x3
lim
x2






3)
 
cotg x

x1
lim 1 sin x




5)
2
1
x
x0
lim(cos2x)

6)
x
x
11
lim sin cos
xx






×