Chương 2: Hối đoái &
á
Thò trường ngoại ho
á
i
Muc tie
â
u
Mu
ï
c
tieu
Những nội dung trình bày trong
chương
chương
Tỷ giá hối đoái
Thò trường ngoại hối
Th
ò
trườn
g
tiền
g
ửi n
g
oai te
ä
òggg
ï
ä
Yêu cầu của chương
1
1
Tû iùháiñ ùi
1
-
T
y
û
g
i
a
ù
h
o
ái
ñ
oa
ùi
2
1. T
y
û
g
iá hối đoái
yg
1.1. KháiKhái niệmniệm
22
PhươngPhương
pha
ù
ppha
ù
p
ye
á
tye
á
t
gia
ù
gia
ù
2
.
2
.
PhươngPhương
phapphap
yetyet
giagia
3.3. NhữngNhững quiqui ướcước trongtrong giaogiao dòchdòch hốihối đoáiđoái
4.4. Phươn
g
Phươn
g
p
há
pp
há
p
tínhtính chéochéo tron
g
tron
g
t
y
ût
y
û
g
iá
g
iá hốihối
gg
pppp
gg
yy
gg
đoáiđoái
5.5. CơCơ sởsở xácxác đònhđònh tỷtỷ giágiá
áá
ûû
ûû
áá
ûû
áá
6.6. CácCác nhânnhân to
á
to
á
a
û
nha
û
nh hươ
û
nghươ
û
ng đe
á
nđe
á
nty
û
ty
û
giágiá ho
á
iho
á
i
đoáiđoái
77
PhươngPhương
pha
ù
ppha
ù
p
đie
à
ie
à
u
chỉnhchỉnh
ty
û
ty
û
gia
ù
gia
ù
ho
á
iho
á
i
đoa
ù
iđoa
ù
i
7
.
7
.
PhươngPhương
phapphap
đieieu
chỉnhchỉnh
tyty
giagia
hoihoi
đoaiđoai
8.8. CácCác loạiloại tỷtỷ giágiá thôngthông dụngdụng
3
1- Khái niệm
Kết luận:
Tỷ giá hối đoái là giá cả của
một đơn vò tiền tệ nước này thể
hiện bằng so
á
lượng đơn vò tiền
tệ nước khác.
Ví dụ:
EUR/USD
=
1
2248
-
1
2298
EUR/USD
=
1
.
2248
1
.
2298
USD/VND=19.490 – 19.500
4
2 - Phương pháp yết giá
Nâ
té
N
guye
â
n
t
a
é
c:
1 commodity terms = x currency terms
hay
1
đo
à
ng
tie
à
n
ye
á
t
gia
ù=
x
đo
à
ng
tie
à
n
đònh
gia
ù
Ví
du
hay
1
đong
tien
yet
gia
x
đong
tien
đònh
gia
Ví
du
ï
Như vậy:
o
Đo
à
ng
tie
à
n
ye
á
t
gia
ù
la
ø
đo
à
ng
tie
à
n
bie
å
u
thò
o
Đong
tien
yet
gia
la
đong
tien
bieu
thò
giá trò qua đồng tiền đònh giá (hệ số
là1, 100, 1000)
o
Đ
ồng tiền đònh giá là đồng tiền dùng để
xác đònh giá trò của đồng tiền yết giá
(hệ
so
á
ba
á
t
ky
ø
)
5
(hệ
so
bat
ky)
2.1 Phương pháp yết giá trực
tie
á
p
tiep
Nguyên tắc:
1i i
Ví du
ï
:
1
ngoạ
i
tệ = x nộ
i
tệ
ï
1GBP = 1.7565 USD ở Mỹ
1USD= 111.76 JPY ở Nhật
û
1USD= 19.500 VND ơ
û
Việt Nam
Áp dụng ở nhiều quốc gia như: Nhật,
Tha
ù
i
Lan
Ha
ø
n
Quo
á
c
va
ø
Việt
Nam
Thai
Lan
,
Han
Quoc
va
Việt
Nam
Cụ thể: www. vcb.com.vn
6
2.2 Phương pháp yết giá gián
tie
á
p
Nguyên tắc:
tiep
1 nội tệ = y ngoại tệ
Ví dụ:
1GBP = 1.7565 USD ở Anh
1AUD = 0.7430 USD ở c
Chỉ a
ù
pdung
ơ
û
ca
ù
c nươ
ù
c : Anh, U
Ù
c.
Chỉ
ap
du
ï
ng
ơ
cac
nươc
:
Anh,
Uc.
Cụ thể: www. Saxobank.co.uk
7
3- Những qui ước trong giao
dòch ho
á
iđoa
ù
i
dòch
hoi
đoai
Ký hiệu đơn vò tiền tệ:
Đơn vò tiền tệ của các quốc gia được ký hiệu
bằng 3 ký tự (XXX) với hai chữ đầu là tên quốc
gia,
chư
õ
cuo
á
i
la
ø
te
â
n
goi
cu
û
a
tie
à
n
.
gia,
chư
cuoi
la
ten
go
ï
i
cua
tien
.
Ký hiệu tiền tệ của các đồng tiền chính trên thế
giới:
Phương pháp đọc tỷ giá:
Các con số đằng sau dấu chấm được đọc theo
nho
ù
mhaiso
á
Hai so
á
thập pha
â
nđa
à
u tie
â
ngoila
ø
nhom
hai
so
.
Hai
so
thập
phan
đau
tien
go
ï
i
la
“số” (figure), hai số kế tiếp gọi là “điểm”
(point).
8
3- Những qui ước trong giao dòch
ho
á
iđoa
ù
i (tt)
Tỷ giá:
hoi
đoai
(tt)
BID ASK
USD/CAD = 1.2460 1.2470
Mua USD Bán USD
Quy tắc:
o Số nhỏ là giá mua đồng tiền yết giá
(USD).
o Số lớn la
ø
giá bán đồng tiền yết giá
(USD).
9
o Chênh lệch giữa tỷ giá mua và tỷ giá
bán là Spread
4- Phương pháp tính chéo trong
t
û
i
ù
háiđ
ù
i
t
y g
i
a
h
o
ái
đ
oa
i
4
.
1
Kha
ù
i
niệm
4
.
1
Khai
niệm
Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền
kh
o
ân
g
p
h
a
ûi l
a
ø
US
D
đươc
x
a
ù
c
đò
nh
t
h
o
ân
g
og
pa
a
US
đươ
ï
c
ac
đò
tog
qua USD.
4.2 N
g
u
y
ên tắc xác đ
ò
nh
gy
ò
a. Nguyên lý cơ bản
A/B = A/C *C/B
10
4- Phương pháp tính chéo
ttûiùháiđùi
t
rong
t
y
û
g
i
a
ù
h
o
ái
đ
oa
ùi
Ví du 1
Ví
du
ï
1
USD/JPY= 117.88/95
USD/CHF 1 3162
/75
USD/CHF
=
1
.
3162
/75
Tính CHF/JPY?
û
à
à
Ty
û
giá chéo giữa 2đo
à
ng tie
à
n định
giá bằng tỷ giá giữa USD và đồng
ti
à
đò h
i
ù
ơ
ù
i
hi
h
t
û
i
ù
ti
en
đò
n
h
g
i
am
ơi
c
hi
ac
h
o
t
yg
i
a
giữa USD và đồng tiền yết giá
mơ
ù
i
11
mơi
.
4- Phương pháp tính chéo
ûùá ù
Ví du 2
trong ty
û
gia
ù
ho
á
i đoa
ù
i
Ví
du
ï
2
GBP/USD=1.7347/54
AUD/USD=0.7302
/
11
Tính GBP/AUD?
Tỷ giá chéo giữa 2 đồng tiền yết giá
bằn
g
t
y
û
g
iá
g
iữa đồn
g
tiền
y
ết
g
iá
g
y
g
g
g
y
g
mới và USD chia cho tỷ giá giữa
đồn
g
tiền đ
ò
nh
g
iámớivàUSD.
12
g
ò
g
4- Phương pháp tính chéo
ûùá ù
trong ty
û
gia
ù
ho
á
i đoa
ù
i
Ví
du
3
Ví
du
ï
3
GBP/USD=1.7347/54
USD/CAD=
1
1933
/
47
USD/CAD=
1
.
1933
/
47
Tính GBP/CAD ?
Tû
iù
hù
iữ
1
đà
ti à
át
iù
T
y
û
g
i
a
ù
c
h
e
ù
og
iữ
a
1
đ
o
à
ng
ti
e
à
nye
át
g
i
a
ù
và 1 đồng tiền đònh giá bằng tỷ giá
giư
õ
a
đo
à
ng
tie
à
n
ye
á
t
gia
ù
va
ø
USD
nha
â
n
giưa
đong
tien
yet
gia
va
USD
nhan
cho tỷ giá giữa USD và đồng tiền
đònh
gia
ù
.
13
đònh
gia
.
b- Vận dụng nguyên tắc tính chéo
đe
å
tính ty
û
gia
ù
mua va
ø
ty
û
gia
ù
ba
ù
n
đe
tính
ty
gia
mua
va
ty
gia
ban
Một đồng tiền định giá và một đồng yết
giá
Ví dụ:
Một công ty Pháp xuất khẩu một lô hàng
thu được 100,000 EUR, cần bán cho ngân
hàng để lấy CHF nhằm thanh toán cho hợp
đ
à
hä
kh
å
đ
õ
đ
á
h
Khi
đ
ùâ
đ
ong n
h
a
ä
p
kh
au
đ
a
đ
en
h
ạn.
Khi
đ
o, ngan
hàng sẽ thanh toán cho công ty bao nhiêu
CHF
?
CHF
?
Với EUR/USD = 1.1901 -1.1904
USD/CHF
=
1
.
3038
-
1
.
3042
14
USD/CHF
1
.
3038
1
.
3042
b- Vận dụng nguyên tắc tính chéo
để tính t
y
û
g
iá mua và t
y
û
g
iá bán
yg yg
Hai đồng tiền đònh giá
Ví dụ:
Một côn
g
t
y
Nhật tại Canada xuất khẩu
g
y
một lô hàng thu được 100,000 JPY,cần
bán cho ngân hàng để chi trả lương cho
hâ
iâ
ø
ù
kh û
hh
ù
kh ù
n
h
a
â
nv
i
e
â
nva
ø
ca
ù
c
kh
oa
û
nt
h
an
h
toa
ù
n
kh
a
ù
c.
Khi đó, ngân hàng sẽ thanh toán cho
co
â
ng
ty
bao
nhie
â
u
CAD
?
cong
ty
bao
nhieu
CAD
?
Với USD/JPY = 118.86/90
USD/CAD
1
1937
/
42
15
USD/CAD
=
1
.
1937
/
42
b- Vận dụng nguyên tắc tính chéo
đe
å
tính ty
û
gia
ù
mua va
ø
ty
û
gia
ù
ba
ù
n
đe
tính
ty
gia
mua
va
ty
gia
ban
Hai đồng tiền yết giá
Ví dụ:
Một công ty Anh xuất khẩu một lô hàng thu
đươc
1000
GBP
ca
à
n
ba
ù
n
cho
nga
â
n
ha
ø
ng
la
á
y
đươ
ï
c
1000
GBP
,
can
ban
cho
ngan
hang
lay
AUD để thanh toán một hợp đồng nhập khẩu
đã đến hạn. Khi đó, ngân hàng sẽ thanh toán
cho công ty bao nhiêu AUD?
Với GBP/USD = 1.7565 – 1.7569
AUD/USD
=
0
7430
0
7434
AUD/USD
=
0
.
7430
–
0
.
7434
Câu hỏi:
Tính
ty
û
gia
ù
che
ù
o
cu
û
a
GBP/AUD
va
ø
gia
û
i
thích
16
Tính
ty
gia
cheo
cua
GBP/AUD
va
giai
thích
cơ chế giao dòch.
5- Cơ sở xác đònh tỷ giá
5.1 Trong chế độ bản vò vàng
a
.
Kha
ù
i
niệm
a
.
Khai
niệm
Là chế độ mà vàng được chọn làm kim
loại tiền tệ duy nhất.
Tiền được đúc bằng vàng. Song song với
nó là tiền giấy khả hoán
Ví
d
Ví
d
ụ:
1FRF=0.32258 gr vàng (Pháp- 1803)
1
GBP
7
32
ø
(A h
1821
)
1
GBP
=
7
.
32
gr va
ø
ng
(A
n
h
-
1821
)
1USD=1.50463 gr vàng (Mỹ-1879)
17
5.1 Chế độ bản vò vàng
b. Đặc điểm
c
Nguye
â
nnha
â
nsupđo
å
cu
û
ache
á
độ ba
û
nvò
c
.
Nguyen
nhan
su
ï
p
đo
cua
che
độ
ban
vò
vàng
Do chiến tranh thế
g
iới thứ nhất 1914-
g
1918 (Đức, o, Hung >< Anh, Pháp,
Nga).
Thá iùi hi høh hià háđä û iù
Th
e
á
g
i
ơ
ùi
c
hi
a t
h
a
ø
n
h
n
hi
e
à
u c
h
e
á
đ
o
ä
ty
û
g
i
a
ù
:
- Chế độ bản vò vàng (Mỹ)
Ch
á
đä
b
û
ò
ø
th i
(A h
Ph
ù
)
-
Ch
e
đ
o
ä
b
an v
ò
vang
th
o
i
(A
n
h
Ph
ap
)
- Chế độ hối đoái vàng, ngoại tệ bản vò
Che
á
độ
tie
à
n
gia
á
y
ba
á
t
kha
û
hoa
ù
n(Đư
ù
c)
18
-
Che
độ
tien
giay
bat
kha
hoan(Đưc)
5.1 Chế độ bản vò vàng
Chế độ bản vò vàng thoi:
øháđäbû ò ø khâ
La
ø
c
h
e
á
đ
o
ä
b
a
û
n v
ò
va
ø
ng
kh
o
â
ng trọn
vẹn. Theo đó, giấy bạc ngân hàng
chỉ đươc đo
å
irava
ø
ng thoi vơ
ù
iso
á
chỉ
đươ
ï
c
đoi
ra
vang
thoi
vơi
so
lượng và điều kiện hạn chế.
Ví du ơ
û
Anh 1700 GBP 400
Ví
du
ï,
ơ
Anh
,
1700
GBP
=
400
ounce vàng.
(1ounce 31 10348 gr 1 lương
(1ounce
=
31
.
10348
gr
,
1
lươ
ï
ng
vàng= 37.5gr)
19
5.1 Chế độ bản vò vàng
Chế độ bản vò hối đoái vàng
Là chế độ tiền tệ mà trong đó giấy bạc
hø kh đ iá đåi ø
ngân
h
a
ø
ng
kh
ông
đ
ược trực t
i
e
á
p
đ
o
åi
ra va
ø
ng
chỉ được phép đổi ra ngoại hối, theo tỷ giá
a
á
nđònhvơ
ù
i ngoai tệ manh co
ù
the
å
đo
å
ira
an
đònh
vơi
ngoa
ï
i
tệ
ma
ï
nh
co
the
đoi
ra
vàng.
Ví dụ:
1 HKD= 1/10 GBP
1VND = 1/35 USD
khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933,
hệ thống tiền tệ TBCN đã chia tay thật sự
vơ
ù
iva
ø
ng (My
õ
che
á
độ ba
û
nvòva
ø
ng)
20
vơi
vang
(My
–
che
độ
ban
vò
vang)
.
5.1 Chế độ bản vò vàng
d. Cơ chế xác đònh tỷ giá:
Ví dụ:
1GBP=7.32 gr vàng (Anh-1821)
1USD=1.50463 gr vàng(Mỹ-1879)
Suy
ra
:
GBP/USD
7
32
/
1
50463
4
86
Suy
ra
:
GBP/USD
=
7
.
32
/
1
.
50463
=
4
.
86
.
Cơ chế: Tỷ giá giữa GBP/USD được xác đònh
thông qua nguyên lý đồng giá vàng hay
iù
ø
ngang g
i
a
ù
va
ø
ng.
Điểm vàng: làđiểmmàởđónếutỷgiávượt
q
ua hoa
ë
c bé hơn thì xả
y
ra hie
ä
ntươ
ï
n
g
nha
äp
q
ë
y
ä
ïg
äp
vàng hoặc xuất vàng
Điểm xuất vàng
Đie
å
m
nhập
va
ø
ng
21
Điem
nhập
vang
5.1 Chế độ bản vò vàng
V
í
du
ï
:
ï
Công ty Mỹ nhập của công ty Anh hàng
hóa trò giá 100,000 GBP, chi phí để đưa
ø
ø
M
Ah
lø
1
%
Hûi
â
va
ø
ng t
ừ
M
ỹ sang
A
n
h
l
a
ø
1
%
.
H
o
ûi
co
â
ng ty
Mỹ sẽ thanh toán cho công ty Anh theo
hình
thư
ù
c
na
ø
o?
hình
thưc
nao?
Phương án 1: thanh toán bằng vàng
Tổn
g
số vàn
g
p
hải chi là: 739
,
320
g
r
g
g
p
,
g
vàng
Tương ứng: 491,363 USD.
Khi đó, 1 GBP = 4.9136 USD
Nếu GBP/USD= 4.92 trên thò trường
22
chọn phương án 1
5.1 Trong chế độ bản vò vàng
Nhận xét:
å
á
ø
û
Đie
å
mxua
á
tva
ø
ng cu
û
a Mỹ = 4.91363
cũng chính là điểm nhập vàng của
Anh
Anh
.
Tóm lại:
Giơ
ù
i
h
l
âáû
t
û
i
ù
h
á
i
Giơi
h
ạn
l
en xuong cua
t
yg
i
a
h
o
i
đoái là ngang giá vàng cộng trừ chi
phí
chuye
å
n
va
ø
ng
giư
õ
a
ca
ù
c
nươ
ù
c
.
phí
chuyen
vang
giưa
cac
nươc
.
23
5.2 Hệ thống tiền tệ Bretton
Woods
Woods
Mục tiêu:
Nân
g
cao vò thế USD, chu
y
ển thành
g
y
đồng tiền thống trò.
Đề án:
á
à
Vào ngày 5
/
4
/
1943, Mỹ công bo
á
đe
à
án
do Harry White soạn thảo.
•
Tha
ø
nh
lập
một
t/c
ta
ø
i
chính
quo
á
c
te
á
•
Thanh
lập
một
t/c
tai
chính
quoc
te
• Thiết lập một chế độ tỷ giá hối đoái cố
đònh,
la
á
y
đo
â
la
My
õ
la
ø
m
chua
å
n
.
đònh,
lay
đola
My
lam
chuan
.
• Thủ tiêu mọi khu vực tiền tệ, mở rộng
tự do chuyển đổi tiền tệ giữa các nước
24
5.2 Hệ thống tiền tệ Bretton
Woods
Mục tiêu:
Kha
é
c
phuc
thưc
trang
ne
à
n
kinh
te
á
Anh
Woods
Khac
phu
ï
c
thư
ï
c
tra
ï
ng
nen
kinh
te
Anh
Đề án:
Va
ø
o
nga
ø
y
6
/
4
/
1943
Anh
cu
õ
ng
đưa
ra
Vao
ngay
6
/
4
/
1943
,
Anh
cung
đưa
ra
một đề án do J.M.Keynes soạn thảo.
• Thành la
äp
liênminh“thanhtoánbù
äp
trừ” phát hành đồng tiền ghi sổ
(BANCOR) dùng trong thanh toán và
dư
tư
õá
t
á
dư
ï
t
r
ư
quoc
t
e.
• Đề nghò thực thi chế độ tỷ giá hối đoái
linh
hoat
25
linh
hoa
ï
t
.