Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tìm hiểu Adobe Photoshop CS8.0 phần 9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.75 KB, 12 trang )


Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
97

Chọn Tacky, Wacky
Chọn màu tùy ý trong Palatte color.

Bài 7
CHỮ PHALÊ


Chọn một file ảnh tùy ý với Re: 150 Pixel
Nhập chuỗi ký tự, Chữ thường dạng Italic, thực hiện trên kênh mới
(kênh khác 4) hoặc một layer mới
Duplicate kênh 1 thành Blur 1
Filter -> Blur -> Gaussian Blur 3 Pixel
Nhơn đôi kênh khác Blur 1 Thành Blur 2
Filter -> Other -> Offset H : -4 V : -3
 Warp
Menu Image -> Calculation
Source 1: Glass Source:
Layer Background
Chanel: Blur khac 1
Blending: Difference
Opacity: 100%
Invert, Mask
 Menu Image -> Map -> Invert (kênh khác 7)
 Menu Image -> Adjust -> Level, Đánh dấu mục Auto.



Bài 8
CHỮ PILLOW CÓ NỀN RĂNG CƯA

File / new -> Foreground màu đen
Background màu trắng
Nhập Text lên nền ảnh màu đen
Menu Select / Modify / Smooth: làm mềm biên chọn 5 Pixel
Nhấn dấu để thay đổi màu Foreground và Background, chọn vùng
chọn Text
Menu Edit / Stroke (2 Pixel) Outside Opacity: 50
Alt + Del tô màu cho Text
Filter -> Blur -> Gaussian Blur 8 Pixel
Menu Image -> Adjust -> Bright: 0 Contrast: 25

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
98

Menu Image -> Adjust -> Levels drag con trượt sang phải (trắng)
200 Pixel
Filter -> Stylize -> Find Edges tăng độ tương phản.
Menu Image-> Adjust -> Levels
Menu Image -> Adjust -> Variation
Image -> Brigh : 40
Cách 2 :

Thực hiện xong các bước trên
Tạo độ bóng mượt cho ký tự vùng chọn đang hoạt động

Menu Edit / Stroke 2 Pixel Opacity: 50 Out side
Filter -> Stylize -> Wind Wind – Left
Thay đổi thiết lập tùy ý.

Bài 9
FOAM CHỮ SỦI BỌT

File / New -> Type nhập chuỗi Text -> lưu vùng chọn Text vừa nhập
Font Thickhead Size: 100, Spacing: 5
Menu Filter / Noise / Add Noise, Đònh mục Amount: 240
Ctrl + D hủy chọn vùng
Menu Filter / Stylize / Diffuse Normal / Ctrl + F: 8 lần lặp lại hiệu
ứng Diffuse
Duplicate layer
Menu Select / Load, vùng chọn đặt tên Layer 2
Filter Blur / Gaussian Blur 0.5 Pixel
Trở về Layer 1 Load vùng chọn 1
Menu Seclect Feather = 1
Color C: 100 M: 75 Y: 0 K : 40
Hoặc hệ ba màu : R: 0 G: 40 B: 86
Menu Edit / Stroke: Tô viền
W: 4 center, Opacity: 100 Mode: Normal
Huỷ chọn Resever Transparency
Load vùng chọn
Image -> Brigh / + 100
Contrast: 0
Chữ pháo bông


Giáo trình Photoshop CS 8.0


Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
99



Bài 10
CONFETTI CHỮ BÔNG GIẤY

 File / New -> công cụ Type nhập chuỗi Text, Font Brich Size: 90
 Foreground: đen -> Alt + Del
 Filter / Noise / AddNoise Amount: 560
Gaussian
Hủy chọn Mono
 Ctrl + D hủy chọn
 Filter / Pixdate -> Crystallize Cell size: 5
 Menu Image -> Adjust -> Selective Color: Blacks
Black Drag mouse sang trái –100%
Thực hiện như vậy với mục
Nevitrals và Whties , vùng đen xám sẽ mất
 Menu Image /Adjust / Replace Color
chọn công cụ Eyedropper nhấp vào môt màu nào đó trong cửa
sổ hình ảnh
 Điều khiển con trượt Fuzziness: 200
mở rộng vùng chọn để chứa các màu sắc tương tự nhau
 Thay đổi Hue, Saturation, Lightness sau khi hài lòng với màu sắc,
nhấp Ok
 Lập lại trình tự chọn màu để thay đổi màu tiếp theo.




Bài 11
SEING CHỮ ĐÓNG BĂNG
 File / New
 Chọn công cụ Type Mask nhập ký tự , Font dày 100
 Filter / Render / Difference Clouds : trên vùng chọn
 Ctrl+ F thực hiện lập lại bộ lọc này 4 lần

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
100

 Filter / Noise / Median Radius : 5 Các vân mây hơi bò mờ đi
 Filter / Stylize / Find Edges
 Menu Image / Adjust / Invert Màu trắng nhạt được cuộn
 Image / Adjustment / Levels
Drag con trượt Input màu trắng sang nút bên trái, drag trượt Input
màu xám sang phải một chút
 Menu Select / Modify / Contrast: 2 Pixel
 Menu Select / Inverse / Nhấn Del
 Menu select / Inverse
 Menu / Filter / Blur / Gaussian Blur R: 0.5
Ctrl + D
 Dùng công cụ chọn Elip tạo vùng chọn nhỏ đặt áp sát váo chữ
 Filter / Distor / Twirl Angle : thay đổi từ 100-> 200 cho mỗi vùng,
thực hiện cho các vùng khác trên chữ nổi Ctrl + F
 Double Click vào công cụ Magic Wand
 Chọn vùng ngoài nền Text, Select / Inverse
 Menu Image / Adjustment / Brigh : +40 Contrast : -30

 Menu Filter / Blur / Gaussian Blur : 1 Radius
 Filter / Render / Lighting Effects
Nhập giá trò màu CMYK : 35 , 67 , 5 , 3
 Menu Select / Modify / Border / 5 Pixel
 Menu Filter / Shrapen / Shrapen Edge
làm cứng đường viền của các ký tự .

Bài 12
TÔ CHUYỂN SẮC 4 GÓC MÀU

Double Click vào công cụ Gradient Fill chọn Foreground to
Transparency
+ Chọn màu tô Foreground tùy ý
+ Drag mouse từ góc vào tâm ảnh
+ Thay đổi màu cho Foreground và Drag góc khác .


Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
101



Bài 13
LOGO CHẠM NỔI

 File / Bàn tay hoặc mẫu hình trắng đen tuỳ ý
 Mở một File ảnh trắng đen (Logo hoặc Clip Alt)
 Chỉnh lại kích thước 128 . 128 Pixel -> Menu Image / Image Size

 Chỉ chọn vùng chọn màu Đen: Công cụ Magic Wand
 Chọn Ctrl + C -> Copy vùng chọn vào Select / Similar.
 Ctrl + V dán ảnh từ Clipboard (bộ nhớ đệm) -> Layer 1
 Chọn Background
 Menu Filter -> Noise -> AddNoise Amount : 15
 Gaussian , Monochromatic -> chọn Layer 1
 Merge Down Layer 1 và Background
 Filter -> Style -> Emboss
Angle : -51 Height : 2 Amount : 40% .

Bài 14
TẠO 3 CHIỀU CHO LOGO

Sau khi bạn đã thực hiện xong bài trên và bắt đầu thực hiện thêm
phần dưới đây để tạo hiệu quả 3 chiều
 Chọn Menu Image / Adjust / Brightness
Brightness : 100% làm sáng
 Filter / Nois e/ Addnoise : 10
Gaussian , Monochromatic : vân thô
 Menu Select / All
 Menu Edit / Define Pattern
 File New 250 . 250 Pixel hoặc > hơn

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
102

 Edit / Fill -> Use Pattern , Opacity : 100%


Bài 15
NÚT KIM LOẠI


 File / New 80 . 40 Pixel màu trắng
 New / Layer -> Foreground : trắng Alt + Del
 Filter / Noise / Add Noise (Amount : 100 Gaussian , Monochromatic)
 Filte Blur / Motion Blur Angle : 0
Distance : 10 hiệu ứng mặt nhôm đánh bóng
 Menu Image / Adjust / Hue / Saturation Ctrl + U
Hue: -120 Saturation = 20 Lightness: -10
Công cụ chọn hình vuông chọn vùng
Ctrl + C , Ctrl + V -> Layer 2 giấu Layer 1
+ Chọn công cụ Doulge Highlights, Exposure: 20% cọ vẽ 9
Pixel rìa sắc nét: nhấp vào góc trái trên của hình ảnh trên Layer2 Nhấn giữ
Shift nhấp tiếp thực hiện cho hết phần rìa trên cùng và bên trái
+ Chọn công cụ Brush (Highlight Ex: 20% cọ 8 Pixel thực
hiện như trên cho phần dưới, phải)
+ Layer 2 còn chọn
+ Công cụ Erase Paintbrush Opacity; 100% cọ 8 rìa sắc nét, bo
tròn các góc của nút
+ Tạo Layer 3 đặt dưới Layer 2, tô đầy bằng màu trắng
+ Magic Wand Click chọn vào vùng trong suốt của Layer 2
Menu Select / Modify / Expant: 3 Pixel
Menu Select / Modify / Border: 3 Pixel
+ Chọn Layer 3
Menu Select Inverse -> Foreground: Đen Alt + Del
+ Ctrl + D huỷ chọn
Menu Image / Adjustment / Hue and Saturation
Colorize _ Hue : -120 , Saturation : 15


Bài 16

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
103

NÚT CẨM THẠCH

 File / New 64 x 64 trang giấy màu trắng
 New Layer 1 -> Foreground: đỏ Alt + Del
 Foreground: màu trắng
 Chọn công cụ Airbrush Presure: 16% cọ 9 mềm
 Tô vài vệt Ziczac ngang qua vùng ảnh
 Menu Filter / Distort / Glass
Distortion: 10 -> Smoothness: 5
Texture: Frosted , Scale: 100%
 Tạo hiệu ứng vân cẩm thạch
 Chọn công cụ chọn hình chữ nhật nhấn giữ Alt + Shift
 Vẽ vùng chọn hình tròn từ tâm ảnh khoảng ¾ vùng ảnh
 Menu Edit / chọn Copy , Ctrl +V pasts
 Tạo nên 2 Layer
 Giấu Layer 1 và Back ground
 Duplicate Layer 2 -> Layer 2 Copy
 Menu Image / Adjustment / Desaturate
 Menu Image / Adjustment / Brightness _ Contracst
Brightness: 15
Contract: 85
 Magic Wand chọn vùng trong suốt của Layer 2 Copy -> tạo chanel

mới -> Ctrl +V
 Giấu Layer 2 Copy
 Duplicate 2 Copy -> Layer 2 Copy 2
 Filter / Artistic _ Plastic Warp
Heighlight: 17 Detail: 12 Smoothness : 3
 Chọn vùng Layer 2 Copy 2
 New Layer 3
Foreground : màu đen
Airbrush Presure: 6% cọ : 25 rìa mềm tô vẽ vùng tối cho hình
cầu. Foreground: trắng tô vùng sáng trên vò trí 10h -> điều chỉnh
Opacity
 Chọn vùng Layer 2
 Tạo New Layer 4 đặt trên Background
 Menu Select / Feather: 3
 Foreground: đen Alt + Del
Ctrl +D, Dùng Move di chuyển bóng vừa tô lệch xuống phía
dưới của hòn bi cẩm thạch, Điều chỉnh Opacity: 40%

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
104

Dạng 2 :
Có sẵn nút trên
Merge các Layer (trừ Background và bóng đỗ)
Menu Image / Adjustment / Hue Saturation
Đánh dấu mục color Saturation: 100
Lightness : 50
Or Hue: -150

Saturtion: 79

Bài 17

NÚT TRẮNG TRÊN NỀN TRẮNG

Hiệu ứng 3D được tạo thành bằng cách thay đổi sắc độ và giá
trò vùng tối
Kết hợp đặt tính Stroke với Filter Neon Glow
1. Tạo File / New W : 5 inch, H : 2 inch, Re : 72 White
Ruler : đơn vò đo Inch
Đặt đường gióng dọc ở mỗi vạch chia Inch và 2 đường gióng ngang,
chọn công cụ chọn hình vuông, chọn 1 ô vuông tương ứng hình
2. New / Layer Foreground: trắng
Menu Edit / Stroke Width: 16 Pixel
Location: Inside
Mode: Overlay
3. Filter / Astistic / Neon Glow 5.5 Brigh : 15
Dùng công cụ Move -> nhấn Alt, copy ra 4 bản sao trên cùng
một Layer
4. Thực hiện các bước trên cho 2 thanh ngang trên New / Layer nét
rộng 10 Pixel, Location : Inside : Mode : Overlay
5. Chọn công cụ Text type Mask gõ ký tự vào từng ô chọn Font
Suntax Heavy canh chỉnh chữ và thực hiện các bước nỗi như trên
6. p phẳng hình ảnh (Flattern Image) xuất theo dạng GIF
* Cách khác :
Sau khi đã tạo các bước từ 1 -> 5, trộn tất cả các lớp trừ
Background, thay đổi màu xám hoặc màu khác tùy ý các nút rỗng khi nảy
sẽ mang màu Background vừa gán
* Khắc lõm : Tăng cường ảo giác

 File / New chọn màu Background đậm
 Chọn View -> Show Grid

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
105

 Công cụ chọn hình chữ nhật chọn một ô vuông tương ứng trên các
đường Grid
 Nhấn Shift chọn thêm các ô vuông kế tiếp vùng chọn các nút đang
hiển thò.
Tạo New / Layer (2 )
 Tô đầy màu đen đặt trên Background
 Và dưới Layer 1
 Filter / Blur / Gaussian Blur , 6 Pixel
 Chọn công cụ Move và phím mũi tên di chuyển Layer 2 dòch sang
phải xuống dưới để tạo bóng đỗ
Tạo New / Layer 3
 Công cụ Type Mask gõ Text trên các nút, tô đầy màu đen cho lớp
Text của nút
 Image / Adjust / Brightness : -85 , Contract : +10.




Bài 18
MẪU CARLENDER

Gõ Text trên nền Background

1. Tạo Nền: Foreground: Xanh
Background: trắng
Filter / Render / Clound
Dùng Paintbrush chọn màu Foreground tùy ý, nét cọ mềm 100%
Drag mouse để tạo các Line trên nền
Background thay đổi màu Foreground
liên tục để tạo các xoắn màu
Filter / Distor / Twist: làm xoắn
2. Tạo Nút:
Pen vẽ dạng bo góc
 Make Selection đường Path thành vùng
chọn
 Ctrl + C -> Ctrl + V ( layer 1)
 Chọn vùng nút trên Layer
 Nhấn giữ Alt di chuyển để copy thêm 11
nút

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
106

 Menu / Filter / Eye candy / Carve
 Trở về Background
 Text 2 gõ January …July
 Menu Select / Trasform Select
Ctrl + C , Ctrl + V
 Filter Eye candy/ Carve: Tạo iệu ứng nổi gờ
 Filter Eye candy / Glow: Tạo hiệu ứng phát sáng
* Chữ CALENDER

- Trên Background -> gõ Text
- Transfrom Selection -> Rotate 90 độ
 Ctrl +C , Ctrl + V
 Filter Eye candy / Carve
 Filter Eye candy / Motion Trail. Tạo hiệu ứng vệt sáng

Bài 19

CHÂN DUNG SÀI GÒN

_ File / New
_ Màu tô chuyển sắc trên Background
_ New / Layer
_ Chọn màu chuyển sắc khác tô đầy
_ Copy hình chân dung sang file khác (Layer 1 )



_ Chọn công cụ Text dạng vùng chọn gõ chuỗi Text

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
107

_ Dùng Move di chuyển vùng chọn có ảnh sang vò trí khác
* Phần chữ Cong: MISS SÀI GÒN Font : Brush

 Trên thanh tuỳ chọn của công cụ Text chọn biểu tượng text và đường
dẫn cong, chọn dạng cong trong danh sách thả

 Chọn vùng chọn Text
 Tô màu chuyển sắc
 New Layer -> đặt dưới Layer Text
 Menu Select / Modify / Expand: 7
 Menu Select / Feather: 3
 Foreground: Xanh biển Background: trắng
 Tô chuyển sắc Foreground to Transparency
 Bevel and Emboss Tạo hiệu ứng nổi
 New / Layer đặt trên Layer vừa tô
 Di chuyển vùng chọn lên trên (công cụ chọn bất kỳ)
 Foreground: trắng Background: trắng
 Màu tô chuyển sắc Foreround to Transparency
 Drag mouse từ trên xuống dưới Text
 Bevel and Emboss
 Copy các bông hoa thay đổi màu
 Menu Image / Adjust / Hue Saturation, drag trên thanh trượt của
mục Hue để chọn màu tùy ý

Bài 20
TẠO TRÒNG MẮT
 New / Layer
Chọn màu (R : 253 G : 234 B : 215)
 New / Layer
 Công cụ chọn elip , nhấn giữ shift vẽ vòng tròn hoàn chỉnh làm
nhãn cầu
 Feather: 2 Pixel Làm mờ đường viền
 Foreground: Xanh (R : 61 G : 107 B : 134)
 Filter / Noise / Amount : 27
Distribution: Gaussian
Đánh dấu mục Monochromatic

 Áp dụng Filter Blur _ Rodial Blur
Amount: 22
Blur method: Zoom
Qualitiy: Good

Giáo trình Photoshop CS 8.0

Sưu tầm và chỉnh sửa by Lưu Hoàng Ly
108

 Viền xanh xâm bao quanh
 Foreground: R : 20 G : 59 B : 109
 Menu Edit / Stroke: viền vùng chọn
Width : 5
Location: center
Opacity: 100%
 Filter Sharpen / Unshap Mark
Amount: 150%
Radius: 8.5
Threshold: 5
 Tạo con ngươi
Foreground: đen
 Nét cọ của công cụ Paint brush
Opacity 100%
Diameter: 78
Hardness: 100%
Spacing: 25%
 Đặt trỏ vào giữa tròng mắt -> Click Mouse
Công cụ Airbrush
Pressure: 29%

Nét cọ Diameter: 3
Hardness: 100%
Foreground : đỏ
R : 225 G: 74 B: 60
 Drag mouse từ viền con ngươi ra ngoài để tạo các mạch máu
 Tạo lớp mới, đặt trên lớp mắt vừa tạo
 Select / All
 R : 102 G : 102 B : 102
 Alt + Del tô màu xám đã gán
 Đònh Opacity cho lớp tô này là 70%
 Foreground: trắng 100%
 Công cụ Airbrush
 Pressire:70%
 Diameter: 2
 Hardness: 0%
Click mouse lên phần con ngươi



×