Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HOÁ CHẤT NGUY HIỂM – QUI PHẠM AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG ,BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN - 9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.23 KB, 6 trang )

49

CH
2
OH
56 Glycol C
2
H
6
O
2
CCL 112 4,29
57 Heptan C
7
H
16
CLDC -4 1,074
58 Hexandecan C
16
H
34
CLC 128 0,473
59 Hydrazin N
2
H
4
CNN 38 4,7
60 Hydro H
2
CCK 4,09 75,0
61 Hydro sunfua H


2
S CCK 23 4,00 45,5
62 Hydro xyanua HCN CCK 5,6 57,0
63 Isomyl axetat CH
2
COOC
5
H
11
CLDC 1,0 10,0
64 Isobutan C
4
H
10
CCK 77 1,81
65 Isobutylen C
4
H
8
CCK - 1,78
66 Isopentan C
5
H
12
CLDC -52 1,36 7,50
67 Isopropyl axetat CH
3
COOCH(CH
3
)

2
CLDC 1,8 8,0
68 Isopropyl benzen

C
9
H
12
CLDC 36 0,93
69 Metan CH
4
CCK 2 5,28 15,0
70 Metyl glycol CH
2
OC
2
H
4
OH CLDC 2,5 14,0
71 Metyl am in CH
3
NH
2
CLDC -17,8 4,95 20,75
72 Metyl axetat CH
3
COOCH
3
CLDC 3,1 16,0
73 Metyl bromua CH

3
Br CCL 4,5 13,5 14,5
74 Metyl butyl
keton
CH
3
COC
4
H
9
CLDC 1,2 8,0
75 Metyl clorua CH
3
Cl CCL 7,6 17,4
76 Metyl etyl keton C
4
H
8
CLDC -6 1,90 3,50
77 Metyl glycol
axetat
CH
3
COOC
2
H
4
OCH
3
CLDC 1,7 8,2

78 Metyl propyl
keton
C
5
H
10
O CLDC 6 1,49
79 Monoclo etanol CH
2
ClCH
2
OH CLDC 5,0 16,0
50

80 n – Hexan C
6
H
14
CLDC - 23 1,242 7,4
81 n – Nonan C
9
H
20
CLDC 31 0,843 2,9
82 n – octan C
8
H
18
CLDC 14 0,945 3,2
83 n – Pen tan C

5
H
12
CLDC - 44 1,147 7,5
84 n – Pen ta decan C
15
H
32
CCL 15 0,505
85 n- tetradecan C
14
H
30
CLDC 4 1,25
86 n-tridecan C
13
H
38
CCL 90 0,585
87 n- Undecan C
11
H
24
CCL 62 0,692
88 Naphtalen C
10
H
8
CC 81 0,906 5,9
89 O - diclobenzen C

6
H
4
Cl
2
CLDC 2,2 9,2
90 Picolin C
6
H
7
N CLDC 39 1,43
91 Piridin C
5
H
5
N CLDC 20 1,85 12,4
92 Propan C
3
H
8
CCK 20 2,31 9,35
93 Propylen C
3
H
6
CCK - 2,30 10,3
94 Propylen
Bromua
C
3

H
5
Br CLDC 4,37 7,2
95 Propylen Oxyt C
3
H
6
O CNN -289 2,0 22
96 Propyl amin C
3
H
7
NH
2
CLDC 2 10,35
97 Propyl Axetat CH
3
COOC
3
H
7
CLDC 1,8 8
98 Prolyl clorua C
3
H
7
Cl CCL - 178 2,6 11,9
99 Propylen
diclorua
C

3
H
6
CL
2
CCL 17 3,4 14,5
100

Rượu alilic CH
2
=CHCH
2
OH CLDC 21 2,5 18,0
101

Rượu Butylic
(Butanol)
C
4
H
9
OH CLDC 38 1,81
102

Rượu Etylic
(Etanol)
C
2
H
5

OH CLDC 13 3,61 19
103

Rượu hexylic C
6
H
13
OH CLC 63 1,23
51

(Hexanol)
104

Rượu isobutylic
(isobutanol)
C
4
H
9
OH CLDC 1,7 18
105

Rượu
sobutylenic
(Isobute)
C
4
H
7
OH CLDC 28 1,81 0,0

106

Rượu isopropylic
(isopropanol)
C
3
H
7
OH CLDC 13 2,23
107

Rượu metylic CH
3
OH CLDC 8 6,7 36,5
108

Rươu n-
propylenic
C
3
H
5
OH CLDC 23 2,34 15,5
109

Sirol C
8
H
8
CLDC 31 1,66

110

Tetrahydrofuran C
4
H
8
O CLDC -6 1,78
111

Toluen C
6
H
5
CH
3
CLDC 6 1,27 6,7
112

Tretyl amin (C
2
h
5
)
3
N CLDC 1,25 7,9
113

Trimetyl amin (CH
3
)

3
N CLDC 2 11,6
114

2,2,4
Trimetylpentan
C
8
H
18
CLDC 0 1,0
115

Vinyl axetat CH
3
COOCH=CH
2
CLDC -5 2,6 3,4
116

Vinyl Clorua C
2
H
3
CL CCK 38 4,0
117

Xyanogen (CN)
2
CCK 6 24,6

118

Xyclo hexanon CH
2
(CH
2
)
4
CO CLDC 54 3,2 9
119

Xyclohexan C
6
H
12
CLDC - 18 1,31 8


Bảng C.2 Các chỉ số nguy hiểm đối với các hỗn hợp, sản phẩn dễ cháy,
nổ.
52


ST
T
Tên sản phẩm Công thức
tổng quát
Tính
chất dễ
cháy nổ

(Ký
hiệu)
Nhiệt
độ bùng
cháy,
o
C
Giới
hạn nổ
dưới,
% thể
tích
Giới
hạn nổ
trên,
% thể
tich
01 Dầu Diezel 1 C
14,151
H
29,180
CLDC 40 0,52
02 Dầu Diezel 3 C
12,343
H
23,889
CLDC 35 0,61
03 Dầu hỏa KO-20

C

13,395
H
26,86
CLDC 40 0,55 5,0
04 Dầu hỏa KO-22

C
10,914
H
21,832
CLDC 40 0,64 5
05 Dầu biến thế C
21,74
H
42,28
S
0,
04
CCL 150 0,29
06 Dầu AMT-
300TY
C
22,25
H
33,48
S
0,
34
N
0,07

CCL 170 8,38
07 Dầu AMT-
300T
C
19,04
H
24,58
S
0,
196
N
0,04
CCL 170
130-35
0,43
08 Dầu khoáng
chất

09 Dung môi hòa
tan M gồm:
n–Butylaxetat
30%
Etylaxetat 5%
Rượu etylic 60%
Rượu isobutylic
C
2,76
H
7,147
O

1,
187
CLDC 6 2,79
53

5%
10 Dung môi hòa
tan gồm:
Butyl axetat 9%
Etyl axetat 16%
Xylen 21%
Toluen 21%
Rượu etylic 16%
Rượu Butylic 3%
Etylexeloxol 13%
C
4,791
H
8,318
O
0
,971
CLDC 4 1,72
11 - Dung môi hòa
tan RMT:
Buty axetat 18%
Xylen 25%
Toluen 25%
Rượu Butylic
15%

Etyxeloxol 17%
- Dung môi hòa
tan P
4
:
Xylen 15%
Toluen 70%
Axetol 15%
C
5,962
H
9,799
O
0
,845





C
5,452
H
7,606
O
0
,233
CLDC







CLDC
16






- 4
1,25






1,38

12 Dung môi P
4
:
Xylen 40%
Butyl Axetat 30%
Axetol 30%
C
5,309

H
8,655
O
o
,98
CLDC -9 1,57
54

13 Dung môi P
12
Butyl axetat 30%
Xylen 10%
Toluen 60%
C
6,837
H
9,217
O
0
,515
CLDC - 10 1,26
14 Khi than ướt
(khí hơi nước)
7,12 66-72
15 Khí lò cao 35 74
16 Khí lò cốc 4,4 34
17 Khí thiên nhiên

3,8 13,2
18 Mazut 60-100

19 Xăng 83 C
7,991
H
13,108
CLDC - 36 1,08 5,16
20 Xăng 92 C
7,024
H
13,706
CLDC - 36 1,06 8,0
21 Xăng hàng
không
C
7,267
H
23,889
CLDC - 34 0,98
22 Xylen (hỗn hợp
đồng phân)
C
7,99
H
9,89
CLDC 24 1,00
23 Vazolin HO(C
2-
H
4
)
3

OH
150

Chú thích:
1, CLDC: chất lỏng dể cháy - Chất lỏng có khả năng tự duy trì sự cháy sau
khi đa tắt bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy không quá 61
0
C ( trong cốc
kín) hay quá 66
0
C ( trong cốc hở).
2, CCK: Chất cháy khí - Chất khí có khả năng tạo ra một hỗi hợp cháy và nổ
với không khí ở nhiệt độ không quá 55
0
C.

×