Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lớp 1 năm 2011 - Tuần 17 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.51 KB, 36 trang )

HỌC VẦN
ăt,ât
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
ăt,ât
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: ăt
81
* Nhận diện
- Vần ăt gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
ă – tờ- ăt


- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
ă – tờ- ăt
mờ - ăt – măt – nặng – mặt
rửa mặt
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
ăt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ăt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: ât
82
* Nhận diện
- Vần ât gồm những âm nào?
- So sánh: ât - ăt
- Vần ât và vần ăt giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:

â – tờ- ât
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
â – tờ- ât
vờ - ât – vât – nặng – vật
đấu vật
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
ât
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ât
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
83
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK

- Học sinh lần lượt đọc:
ăt, mặt, rửa mặt
ât, vật, đấu vật
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ăt, mặt, rửa mặt
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
84
ât, vật, đấu vật
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
: Ngày chủ nhật
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung

4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 70
- Học sinh đọc lại bài
ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC(TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU
- HS hiểu được cần phải trật tự trong giờ học và khi ra, vao lớp.
- HS thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là thực hiện tốt
quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
85
- Vở bài tập đạo đức
- Tranh bài tập 3 bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- I. Hoạt động 1: Quan sát tranh
bài tập 3 và thảo luận.
+ Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học
sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo
luận về ngồi học của các bạn trong
tranh
+ Giáo viên kết luận: Học sinh cần
trật tự khi nghe giảng, không đùa
nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin

phép khi muốn phát biểu
- Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4
+ HS tô màu vào quần áo các bạn
giữ trật tự trong giờ học
- Vì sao em lại tô màu vào quần áo
các bạn đó?
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
+ Các nhóm thảo luận
+ Đại diện các nhóm lên trình bày
+ Cả lớp trao đổi tranh thảo luận
+ Học sinh trả lời câu hỏi
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời
86
- Chúng ta có nên học tập các bạn đó
không? Vì sao?
- GV kết luận: Chúng ta nên học tập
các bạn giữ trật tự trong giờ học.
Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5
- HS làm bài tập 5
- Việc làm của các bạn đó đúng hay sai?
Vì sao?
- Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
- GV kết luận: Hai bạn đã giành nhau
quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ
học.
Tác hại của mất trật tự trong giờ học:

+ Bản thân không nghe được bài giảng,
khônghiểu bài
+ Làm mất thời gian của cô giáo
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung
quanh
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
- Nhận xét giờ học
87
Thứ ba ngày …. Tháng …
năm 200…
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán
có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm vụ - Học sinh nêu nhiệm vụ của

88
của bài tập và giải bài tập
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Học sinh tự làm bài tập vào vở bài tập
toán
Bài 3: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
bài tập và giải bài tập
- Học sinh làm bài vào vở bài
tập toán
IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài “ Luyện tập chung”
HỌC VẦN
ôt - ơt
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
89
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét

- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
ôt - ơt
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần:ôt
* Nhận diện
- Vần ôt gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
ô – tờ- ôt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
ô – tờ- ôt
cờ - ôt – côt – nặng – cột
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
90
cột cờ
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần

ôt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ôt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: ơt
* Nhận diện
- Vần ơt gồm những âm nào?
- So sánh: ơt - ôt
- Vần ơt và vần ôt giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
ơ – tờ- ơt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
91
ơ – tờ- ơt
vờ - ơt – vơt – nặng – vợt
cái vợt
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng

- Giáo viên viết mẫu vần
ơt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ơt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
92
ôt, cột, cột cờ
ơt, vợt, cái vợt
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết

- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ôt, cột, cột cờ
ơt, vợt, cái vợt
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
: Những người bạn tốt
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
- Học sinh đọc lại bài
93
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 71
THỂ DỤC
VÂN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
- Làm quen với trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
II. CHUẨN BỊ
- Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu

- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc
và báo cáo sĩ số nghe Giáo
viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo
hướng dẫn của giáo viên
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Nhảy ô tiếp - Học sinh chơi trò chơi
94
sức”. Cho hai tổ chơi thi
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ
- Học sinh lắng nghe giáo
viên nhận xét
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TÌM HIỂU VỀ ĐẢNG VIÊN, ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được tinh thần và trách nhiệm của người Đảng viên đảng cộng sản Việt
Nam đối với nhân dân
- Giáo dục học sinh luôn kính yêu và những người Đảng Viên chân chính.
II. CHUẨN BỊ

Nội dung họat động
III. HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1: Tình thần trách nhiệm của
người đảng viên
- Luôn tiên phong, gương mẫu đi đều
mọi lúc mọi nơi trong mọi lúc có tránh
nhiệm cao trong công việc
- Luôn đặt quyền lợi tập thể lên trên
95
quyền lợi cá nhân
- Phê và tự phê tốt
- Sống hoà nhãm bình đẳng với mọi
người
Hoạt động 2: Qua bài học của các em
học tập được những đức tính tốt đẹp gì
của người Đảng Viên
- GV kết luận
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ xung
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ
- Liên hệ giáo dục học sinh
Thứ tư ngày …. Tháng … năm
200…
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10

- Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
96
- Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán
có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm vụ
của bài tập và giải bài tập
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Học sinh so sánh nêu số lớn nhất và số
bé nhất.
Bài 3: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
- Học sinh nêu nhiệm vụ của
bài tập và giải bài tập
- Học sinh làm bài vào vở bài
tập toán
IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài “ Luyện tập chung”
97
HỌC VẦN

et - êt
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
et - êt
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
98
b): Dạy vần:et
* Nhận diện
- Vần et gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
e – tờ- et

- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
e – tờ- et
tờ - et – tet – sắc – tét
bánh tét
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
et
- Giáo viên viết mẫu tiếng: et
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
99
c): Dạy vần:êt
* Nhận diện
- Vần êt gồm những âm nào?
- So sánh: êt - et
- Vần êt và vần et giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:

ê – tờ- êt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
ê – tờ- êt
dờ - êt – dêt – nặng – dệt
dệt vải
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
êt
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
100
- Giáo viên viết mẫu tiếng: êt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK

- Học sinh lần lượt đọc:
et, tét, bánh tét
êt, dệt, dệt vải
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
101
et, tét, bánh tét
êt, dệt, dệt vải
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
: Chợ Tết
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung

4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 72
- Học sinh đọc lại bài
THỦ CÔNG
GẤP CÁI VÍ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
- Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy
- Gấp được cái ví bằng giấy.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên :
102
+ Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn
+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví
- Học sinh:
+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví
+ 1 tờ giấy vở học sinh
+ Vở thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét
GV cho học sinh quan sát ví mẫu, chỉ cho học
sinh thấy ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ
giấy hình chữ nhật
- HS quan sát cái ví
2. GV hướng dẫn mẫu
Bước 1: Lấy đường dấu giữa: GV hướng dẫn
HS cách lấy đường dấu giữa bằng cách gầp đôi

tờ giấy lại sau đó mở ra như cũ sẽ có đường
dấu giữa
Bước 2: Gấp mép ví: Hướng dẫn HS gấp ví
như hình 2 và hình 3
Bước 3: Gấp ví
Hướng dẫn HS gấp ví theo hình 5 đến hình 12
- HS quan sát và thực hành theo
sự hướng dẫn của giáo viên
- HS quan sát và thực hành theo
sự hướng dẫn của giáo viên
- HS quan sát và thực hành theo
sự hướng dẫn của giáo viên
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
103
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của toàn lớp và
đánh giá sản phẩm của HS.
- GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy
màu để thực hành gấp cái ví
Thứ năm ngày … tháng … năm 200…
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán
có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG

- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
104
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm vụ
của bài tập và giải bài tập
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Học sinh so sánh nêu số lớn nhất và số
bé nhất.
Bài 3: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
- Học sinh nêu nhiệm vụ của
bài tập và giải bài tập
- Học sinh làm bài vào vở bài
tập toán
IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài “ Luyện tập chung”
HỌC VẦN
ut – ưt
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- Đọc được câu ứng dụng:
105

×