Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án lớp 1 năm 2011 - Tuần 16 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.3 KB, 40 trang )

HỌC VẦN
im, um
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: im, um, cim câu, chùm khăn
- Đọc được câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
55
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
im, um
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: im
* Nhận diện


- Vần im gồm những âm nào?
- So sánh: im - am
- Vần im và vần am giống và khác nhau ở
chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
i – mờ - im
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
i – mờ - im
chờ - im – chim
chim câu
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng
56
bộ chữ
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
im
- Giáo viên viết mẫu tiếng: chim
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: um

* Nhận diện
- Vần um gồm những im nào?
- So sánh: um - im
- Vần um và vần im giống và khác nhau ở
chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
u – mờ - um
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
u– mờ - um
trờ - um – trùm
trùm khăn
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
57
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
um
- Giáo viên viết mẫu tiếng: um
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con

d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
im, chim, chim câu
um, trùm, trùm khăn
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
58
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
im, chim, chim câu
um, trùm, trùm khăn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế

- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Học sinh đọc lại bài
59
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 65
ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC(TIẾT 1)
I.MỤC TIÊU
- HS hiểu được cần phải trật tự trong giờ học và khi ra, vao lớp.
- HS thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là thực hiện tốt quyền
được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Vở bài tập đạo đức
- Tranh bài tập 3 bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp

- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- I. Hoạt động 1: Quan sát tranh
bài tập 1 và thảo luận.
+ Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học
sinh quan sát tranh bài tập 1 và thảo
luận về việc ra, vào lớp của các bạn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
+ Các nhóm thảo luận
+ Đại diện các nhóm lên trình bày
+ Cả lớp trao đổi tranh thảo luận
60
trong tranh.
+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của
ban trong tranh 2?
+ Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
+ Giáo viên kết luận: Chen lấn, xô
đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào,
mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
- Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào
lớp giữa các tổ.
+ Thành lập Ban giám khảo gồm
giáo viên và các bạn cán bộ lớp.
+ Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn.
(1 điểm)
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô
đẩy.(1 điểm)
+ Đi cách đều nhau, câm hoặc đeo

cặp sách gọn gàng (1 điểm)
+ Không kéo lê giày dép gây bụi, gây
ồn ( 1 điểm)
+ Ban giám khảo nhận xét, cho điểm,
+ Học sinh trả lời câu hỏi
+ Học sinh thực hiện làm theo cô hướng
dẫn.
+ Mỗi tổ học sinh xếp thành 1 hàng
+ Tiến hành xếp hàng do tổ trưởng điều
khiển.
61
công bố kết quả và khen thương các
tổ khá nhất.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
- Nhận xét giờ
Thứ ba ngày … tháng … năm 200…
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết quả.

Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán rồi thực
hiện tính toán
- Học sinh thảo luận, đại diện
nhóm lên trình bày
- Học sinh thảo luận nhóm
62
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng công thức
đã học rồi điền kết quả vào ô trống.
Bài 3: Học sinh làm nhóm
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép
tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm.
Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài toán rồi
viết phép tính tương ứng với bài toán đã nêu.
- ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính
khác nhau: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 1 = 9 ;
10 – 9 = 1
- Học sinh thực hiện phép
tính
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh luyện bảng
IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài
HỌC VẦN
iêm, yêm
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm

63
- Đọc được câu ứng dụng:
Ban mai, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu
yếm đàn con
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
iêm, yêm
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: iêm
* Nhận diện
- Vần iêm gồm những âm nào? - Học sinh nhận diện
64
- So sánh: iêm - êm
- Vần iêm và vần êm giống và khác nhau ở
chỗ nào?

- Học sinh so sánh
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
i - ê - mờ – iêm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
i - ê - mờ – iêm
xờ – iêm – xiêm
dừa xiêm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
iêm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: xiêm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: yêm
65
* Nhận diện
- Vần yêm gồm những iêm nào?
- So sánh: yêm – iêm
- Vần yêm và vần iêm giống và khác nhau ở
chỗ nào?

- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
y - ê - mờ – yêm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
y - ê - mờ – yêm
yêm – sắc – yếm
cái yếm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép
tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
yêm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: yêm
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
66
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc

Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
iêm, xiêm, dừa xiêm
yêm, yếm, cái yếm
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
iêm, xiêm, dừa xiêm
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
67
yêm, yếm, cái yếm
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
Ban mai, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối

đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 66
- Học sinh đọc lại bài
THỂ DỤC
RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TC: VÂN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
- Như SGV
II. CHUẨN BỊ
- Như SGV
III. HOẠT ĐỘNG
68
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc
và báo cáo sĩ số nghe Giáo

viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo
hướng dẫn của giáo viên
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang
- Giáo viên nhận xét
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Chuyền
bóng tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
- Học sinh thực hành
- Học sinh chơi trò chơi
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ
- Học sinh lắng nghe giáo
viên nhận xét
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TỔ CHỨC NGÀY QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN 22/12
69
NGHE NÓI CHUYỆN CỦA MỘT CỰU CHIẾN BINH QĐNVN
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được ý nghĩa của cựu chiến binh từ đó thấy được truyền thống tốt
đẹp và tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
II. CHUẨN BỊ: Nội dung hoạt động
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: ý nghĩa của ngày quốc
phòng toàn dân.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của ngày
QPTD 2/12
2.Hoạt động 2: Nghe nói câu chuyện của

1 cựu chiến binh
- Học sinh lắng nghe cuộc nói chuyện
- Nêu cảm nghĩ của mình về cuộc nói
chuyện đó ?
- Em rút ra bài học gì ?
- Học sinh thảo luận theo các câu hỏi
- Một số em lên trình bày
- Em phải làm gì để nối tiếp truyền thống
đó.
- Giáo viên kết luận
- Một số em lên trình bày
- Các nhóm khác bổ xung
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét giờ
- Liên hệ quan tâm giúp đỡ gia đình thương binh liệt sĩ
- Làm công tác từ thiện.
Thứ tư ngày …. Tháng … năm 200…
70
TOÁN
BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng
để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Ôn tập các bảng cộng và bảng

trừ đã học
- Cho học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng
trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 ở
các tiết trước.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết các quy
luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã
cho.
- Học sinh trả lời câu hỏi

3. Hoạt động 3: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng,
71
trừ trong phạm vi 10
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem sách, làm các
phép tính và điền kết quả vào chỗ chấm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết các quy
luật sắp xếp các công thức tính trên bảng và nhận
biết mối quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ.
- Giáo viên nhận xét
4.Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn học sinh vận dụng các bảng
cộng, trừ để thực hiện các phép tính cho trong bài.
Bài 2: Yêu cầu học sinh tự tìm “lệnh” của bài
toán, làm bài và chữa bài
- Giáo viên nhận xét sửa sai
Bài 3: Hướng dẫn học sinh xem tranh và nêu bài
toán rôi giải
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh làm bài tập theo sự
hướng dẫn của giáo viên
- Học sinh trả lời câu hỏi

- Học sinh vận dụng các bảng
cộng, trừ để làm bài tập
- Học sinh làm bài tập trên
bảng lớn.
- Học sinh quan sát tranh nêu
bài toán và giải bài toán.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Học sinh nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm
vi 10
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán
72
- Xem trước bài: Luyện tập
HỌC VẦN
uôm – ươm
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Đọc được câu ứng dụng:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay
lượn từng đàn
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc

2. Bài mới
a) Giới thiệu - Học sinh quan sát tranh thảo
73
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
uôm, ươm
- Giáo viên đọc
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: iêm
* Nhận diện
- Vần ươm gồm những âm nào?
- So sánh: ươm
- Vần ươm và vần iêm giống và khác nhau ở
chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
ư – ơ - mờ – ươm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
ư – ơ - mờ – ươm
bờ – uôm – buôm – huyền - buồm
cánh buồm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép

tiếng
b3) Luyện bảng
74
- Giáo viên viết mẫu vần
uôm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: buồm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: ươm
* Nhận diện
- Vần ươm gồm những iêm nào?
- So sánh: ươm – uôm
- Vần ươm và vần uôm giống và khác nhau
ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
ư - ơ - mờ – ươm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
ư - ơ - mờ – ươm
bờ – ươm – bươm – sắc - bướm
đàn bướm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên
- Học sinh ghép vần và ghép

tiếng trên bộ chữ
75
bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
ươm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ươm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
uôm, buồm, cánh buồm
ươm, bướm, đàn bướm
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc

- Lớp đọc câu ứng dụng
76
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
uôm, buồm, cánh buồm
ươm, bướm, đàn bướm
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 67
- Học sinh đọc lại bài
THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
77

- Học sinh biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều
- Gấp được cái quạt bằng giấy.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên :
+ Quạt giấy mẫu.
+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
+ Tranh quy trình gáp cái quạt
+ 1 sợi chỉ hoặc len màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán.
- Học sinh:
+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô
+ 1 sợi chỉ hoặc len màu.
+ Bút chì, hồ dán
+ Vở thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3
bước trên bản vẽ quy trình mẫu.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh môi nếp gấp
phải được miết kĩ và bôi hồ phải mỏng đều,
buộc dây đảm bảo chắc, đẹp.
- Học sinh thực hành gấp quạt
theo các bước đúng quy trình.
- Học sinh qua thực hành theo
sự hương dẫn của GV
78
- GV giúp đỡ các em còn lúng túng
- Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm, chọn
sản phẩm đệp để tuyên dương.
- GV nhắc nhở HS dán sản phẩm vào vở thủ

công.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của toàn lớp và
đanh giá sản phẩm của HS.
- GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy
màu để học bài “gấp cái ví”
Thứ năm ngày …. Tháng …. Năm 200….
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
79

×