Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lớp 1 năm 2011 - Tuần 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.85 KB, 36 trang )

TUẦN 12
Thứ hai ngày …. tháng …. năm 2006
HỌC VẦN
ôn - ơn
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận
rộn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
235
ôn - ơn
- Giáo viên đọc
- Học sinh đọc
b): Dạy vần:ôn
* Nhận diện
- Vần ôn gồm những âm nào?


- So sánh: ôn – on
- Vần ôn và vần on giống và khác nhau ở
chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: sơn ca
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu:
ôn, ơn, con chồn
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng
e) Dạy vần: ơn
* Nhận diện
- Vần ơn gồm những âm nào?
- So sánh: ơn – ôn
- Vần ơn và vần ôn giống và khác nhau ở chỗ
- Học sinh nhận diện và so
sánh
236
nào?
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: sơn ca
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần

- Học sinh phát âm
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
sơn ca - Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép
chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
237
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ôn, ơn, con chồn
sơn ca

- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói
- Giáo viên nhận xét
- 1 vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
- Học sinh đọc lại bài
ĐẠO ĐỨC
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1)
238
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu được:
+ Trẻ em có quyền có quốc tịch
+ Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh
+ Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn.
- Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu
quí Tổ Quốc Việt Nam.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ Quốc, phân biệt được tư thế chào
cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.

II. ĐỒ DÙNG
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy)
- Bài hát “Lá cờ Việt Nam”
- Bút màu, giấy vẽ.
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại - Học sinh thảo luận theo
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
239
* Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại
- Giáo viên kết luận: Quốc kỳ tượng trưng cho một
nước
- Quốc là Việt Nam: Màu đỏ ở giữa có ngôi sao
vàng năm cánh
- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng
khi chào cờ
- Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón
- Sửa soạn đầu tóc, quần áo chỉnh tề, đứng nghiêm
trang
- Mắt hướng nhìn quốc kỳ
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính
và thể hiện tình yêu đối với Tổ Quốc Việt Nam
bày
- Học sinh thảo luận theo
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày

3. Hoạt động 3: Làm bài tập 3
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thảo luận theo
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình
bày
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
240
- Về thực hành tốt
- Xem trước bài luyện tập
Thứ ba ngày … tháng … năm 2006
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp Học sinh củng cố về:
+ Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
+ Phép cộng một số với 0
+ Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG
- SGK + tài liệu, vở bài tập toán
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1 Cho Học sinh tự làm rồi đổi chéo cho - Học sinh luyện bảng
241

nhau để chữa.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá
Bài 2: Tính
- Giáo viên lưu ý Học sinh nhẩm và điền
ngay kết quả phép tính
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xét
Bài 3 :Điền số
- Giáo viên yêu cầu Học sinh thuộc bảng cộng
trừ trong phạm vi các số đã học, ghi số thích hợp
vào ô trống.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Giáo viên treo tranh lên bảng
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh thảo luận
nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày
- Học sinh luyện vở
- Học sinh nêu miệng bài
toán rồi viết phép tính thích
hợp
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung
- Về ôn bài giờ sau kiểm tra
HỌC VẦN
en - ên
I. MỤC TIÊU
242
- Đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non, còn nhà Sên

thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dưới.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
en - ên
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần:en
* Nhận diện
243
- Vần en gồm những âm nào?
- So sánh: en - on
- Vần en và vần on giống và khác nhau ở
chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh

c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: en, lá sen
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu:
en, lá sen
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng
e) Dạy vần: ên
* Nhận diện
- Vần ên gồm những âm nào?
- So sánh: ên – en
- Vần ên và vần en giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện và so
sánh
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: ên, con nhện
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
244
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
ên, con nhện - Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép
chữ

* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
en, ên, lá sen, con nhện
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
245
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói
- Giáo viên nhận xét

- 1 vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
- Học sinh đọc lại bài
THỂ DỤC
RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI: VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác
hơn giờ học trước.
- Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Yêu cầu
cần biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
246
- Ôn trò chơi:”Chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở
mức bắt đầu có sự chủ động.
II. CHUẨN BỊ
- Sân trường dọn vệ sinh nơi tập trung. Giáo viên chuẩn bị còi.
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự

nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc
và báo cáo sĩ số nghe Giáo
viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo
hướng dẫn của giáo viên
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang
- Giáo viên nhận xét
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Chuyền
bóng tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
- Học sinh thực hành
- Học sinh chơi trò chơi
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
247
- Cho học sinh đi thường theo nhịp
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ
- Học sinh lắng nghe giáo
viên nhận xét
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
KỈ NIỆM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được ý nghĩa của ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11
- Biết làm những việc thể hiện sự kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.
- Giáo dục học sinh luôn thể hiện sự kính trọng các thầy cô giáo.
II. CHUẨN BỊ
- Nội dung các hoạt động.

III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Giáo viên nêu ý nghĩa của
ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11
2. Hoạt động 2: Giáo viên nêu những việc
làm thể hiện sự kính trọng và biết ơn các thầy
cô giáo
- Giáo viên kết luận
3. Hoạt động 3: Vui văn nghệ theo chủ đề về
nhà giáo Việt Nam, về trường lớp.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh thảo luận nhóm
- Một số em lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- Học sinh thi đua ca hát.
248
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh luôn phải
kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo đã từng
dạy dỗ mình. Thực hiện tốt câu tục ngữ “Uống
nước nhớ nguồn”
Thứ tư ngày … tháng … năm 2006
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 6
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG

1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu: Phép cộng – Bảng cộng trong - Học sinh quan sát tranh trả
249
phạm vi 6
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rút ra bảng cộng
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu bài
toán “ Tất cả có 5 hình tam giác, thêm 1 hình. Hỏi
có mấy hình?”
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự
nêu được kết quả của phép tính 5 + 1 rồi tự viết
kết quả đó vào chố chấm 5+ 1 = …
lời câu hỏi
Có 5 hình tam giác, thêm 1
hình, tất cả có 6 hình tam giác
5 + 1 = 6
3. Hoạt động 3: Luyện tập hướng dẫn học sinh
thực hành phép cộng trong phạm vi 6
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm
bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học sinh
làm bài và chữa bài
Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính nhẩm
và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bài
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện
- Học sinh luyện bảng con

- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời
- Học sinh tính nhẩm và làm
bài vào vở
- Học sinh làm bài
4 + 2 = 6
250
phép tính ứng với bài toán đã nêu
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 5
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán
- Xem trước bài: Phép trừ trong phạmvi 6
HỌC VẦN
in - un
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: in – un, đèn pin, con giun
- Đọc được câu ứng dụng:
Ủn à ủn ỉn
Chính chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
251
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng

- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
in - un
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: in
* Nhận diện
- Vần in gồm những âm nào?
- So sánh: in - an
- Vần in và vần an giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: in, đèn pin
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: - Học sinh luyện bảng
252
in, đèn pin
- Giáo viên nhận xét và sửa sai

e) Dạy vần: un
* Nhận diện
- Vần un gồm những âm nào?
- So sánh: un – in
- Vần un và vần in giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện và so
sánh
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: un, con giun
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
un, con giun - Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép
chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
253
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng

- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và
thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
in, đèn pin
un, con giun
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói
- Giáo viên nhận xét
- 1 vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng
- Học sinh đọc lại bài
254
Việt

- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
THỦ CÔNG
ÔN CHƯƠNG XÉ DÁN
I. MỤC ĐÍCH
- Học sinh nắm được kỹ thuật xé dán giấy
- Chọn được giấy màu phù hợp để xé dán các hình và biết cách ghép dán, trình
bày sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
II. CHUẨN BỊ
- Các hình mẫu các con vật
- Giấy thủ công các màu, bút chì, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Lý thuyết
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại các hình đã được
xé dán.
- Nêu các quy trình xé dán các hình đã học xé dán
các hình đã học.
2. Hoạt động 2: Thực hành
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành
- Học sinh nhắc lại các hình
đã được xé dán.
- Học sinh nêu lại các quy
trình xé dán các hình đã học
xé dán các hình đã học.
- Học sinh thực hành theo
nhóm.
255
- Giáo viên nhận xét đánh giá
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ đánh giá ý thức học tập của
học sinh và sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học

sinh.
- Về nhà thực hành xé dán tốt các hình đã học.
- Các nhóm lên trình bày sản
phẩm
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung
Thứ năm ngày ……. tháng ……. năm 2006
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 6
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng
256
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu: Phép trừ – Bảng trừ trong phạm vi
6
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rút ra bảng trừ
6 - 1 = 5
6 – 5 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu bài
toán “ Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình.
Hỏi còn lại mấy hình?”
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự

nêu được kết quả của phép tính 6 – 5 rồi tự viết
kết quả đó vào chố chấm 6 – 5 = …
- Học sinh quan sát tranh trả
lời câu hỏi
Tất cả có 6 hình tam giác, bớt
đi 1 hình, còn lại 5 hình
6 – 5 = 1
3. Hoạt động 3: Luyện tập hướng dẫn học sinh
thực hành phép trừ trong phạm vi 6
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm
bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học sinh
làm bài và chữa bài
Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính nhẩm
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời
- Học sinh tính nhẩm và làm
bài vào vở
- Học sinh làm bài
257
và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bài
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện
phép tính ứng với bài toán đã nêu
6 – 2 = 4
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 5
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán
- Xem trước bài: Luyện tập
HỌC VẦN

iên – yên
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: iên – yên, đèn điện, con yến
- Đọc được câu ứng dụng:
Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến kiên nhẫn chở lá
khô về tổ mới.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
258
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
iên – yên
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: iên
* Nhận diện
- Vần iên gồm những âm nào?
- So sánh: iên - ên

- Vần iên và vần ên giống và khác nhau ở
chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: iên, đèn điện
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
d) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu: - Học sinh luyện bảng
259

×