Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 1 năm 2011 - Tuần 6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.99 KB, 28 trang )

HỌC VẦN
Bài 22: p, ph, nh
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 2 học sinh lên bảng đọc viết các từ
khoá bài trước
- Học sinh lên bảng trình bày
- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: p,
ph, nh
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc
3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : p
* Nhận diện
- Chữ p gồm những nét nào?
- So sánh chữ p – n
Âm p và âm n giống và khác nhau ở chỗ
nào?


- Học sinh quan sát trả lời câu
hỏi
c) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Giáo viên đánh vần
- Giáo viên sửa sai
- Học sinh phát âm và đánh
vần
Âm : ph
* Nhận diện: Âm ph được ghép mấy con chữ, là
những chữ nào?
- Học sinh quan sát trả lời
* So sánh p với ph
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
* Hướng dẫn học sinh luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu
p, ph, phố xá
- Giáo viên nhận xét
- Lưu ý nét nối giữa ph
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết vào không
trung
Âm : nh
* Nhận diện: Âm nh được ghép mấy con chữ, là
những chữ nào? - Học sinh quan sát trả lời
* Phát âm và đánh vần

- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
* Hướng dẫn học sinh luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu
nh, nhà lá
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
* Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
4. Hoạt động 4: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói - Học sinh quan sát tranh thảo
- Cho học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả
lời câu hỏi

luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
MĨ THUẬT
ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu: Trẻ em có quyền được học hành
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II. ĐỒ DÙNG
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
- Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
- Bài hát “Sách bút thân yêu ơi”
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Bài mới
- Cho học sinh ôn lại bài:
- Vì sao phải giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
- Học sinh thảo luận theo
cặp
- Đại diện nhóm lên trình
bày
3. Hoạt động 3:
Bài tập 12

- Cho học sinh thi “Sách vở sạch đẹp nhất”
- Cử ra ban giám khảo
-Giáo viên đánh giá, nhận xét chung
Bài tập: Cho học sinh đọc câu thơ:
“Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
- Các em thi các tổ nhóm
- Học sinh đọc
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
- Liên hệ gia đình học sinh luôn giữ gìn sách vở
gọn gàng
- Về thực hành tốt bài học
- Xem trước bài 4: Gia đình em
Thứ ba ngày …. tháng … năm 200…
TOÁN
SỐ 10
I. MỤC TIÊU
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10
- Biết đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết vị trí số 10 trong dãy số tự nhiên từ 0 đến 10
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh vẽ bài tập SGK
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Đếm từ 0 đến 9. So sánh các số từ 0 đến 9
- Học sinh chữa bài tập
2. Hoạt động 2: Bài mới

a) Lập số 10
- Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi
Giáo viên kết luận: Các nhóm đều có số lượng
là mười, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi
nhóm đó.
b) Giới thiệu về số 10
- Học sinh quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Cho học sinh quan sát số 10
- Giáo viên giới thiệu số 10 in và số 10 viết.
Hướng dẫn cách viết số 10
- Nhận biết thứ tự số 10.
+ Số 10 đứng ở sau số nào?
+ Từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé
nhất
+ Cho học sinh đếm từ 1 đến 10
- Số 9
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất
- Học sinh đếm
3. Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn học sinh viết số 10:
Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Cho học sinh viết số 10
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
- Đại diện nhóm trả lời câu
hỏi

Bài 4; 5: Cho học sinh làm nhóm - Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
HỌC VẦN
Bài 23: g - gh
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được g, gh, gả ri, ghế gỗ
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc các từ ứng dụng - Học sinh lên bảng trình bày
- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: g -
gh
- Học sinh quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : g
* Nhận diện
- Chữ k gồm những nét nào?
- So sánh chữ g - a

c) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát âm và đánh
vần
d) Hướng dẫn viết bảng
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
g – gà - Học sinh viết bảng
- Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng con
Âm : gh
* Nhận diện: Âm gh được ghép mấy con chữ, là
những chữ nào?
- Học sinh quan sát trả lời
* So sánh g với gh
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
* Hướng dẫn học sinh luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu
gh, ghế
- Giáo viên sửa sai và nhận xét
- Học sinh quan sát luyện
bảng
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên giải nghĩa từ
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện đọc

Tiết 2: LUYỆN TẬP
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
g, gh
gà ri, ghế gỗ
- Giáo viên hướng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả
lời câu hỏi
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ, TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU
- Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác,
nhanh

- Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Phần mở bài
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên 30 – 40 m
- Đi vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc
và báo cáo sĩ số nghe Giáo
viên phổ biến yêu cầu
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, quay trái 2 – 3 lần
b) Dàn hàng, dồn hàng (2 lần)
c) Đi thường theo nhịp, 1, 2 hàng dọc
- Giáo viên hướng dẫn học sinh bước chân trái
- Học sinh thực hành
- Cho học sinh thi đua theo tổ
xem tổ nào xếp hàng nhanh
nhất và đẹp nhất
trước rồi đi thường
- Giáo viên dùng còi thổi theo nhịp
- Cho học sinh thi xếp hàng
- Giáo viên nhận xét đánh giá

d) Trò chơi: “Qua đường lội” - Học sinh chơi theo nhóm
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đứng vỗ tay hát
- Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ và
giao việc về nhà
- Học sinh thực hành
- Học sinh ôn lại bài
Thứ tư ngày … tháng …. năm 200…
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố nhận biết về số lượng trong phạm vi 10
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh vẽ bài tập
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh chữa bài tập
2. Hoạt động 2: Bài mới
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống
Bài 4: So sánh các số
a) Điền dấu thích hợp >, <, =
Tìm số lớn nhất và bé nhất trong dãy số tự
nhiên từ 0 đến 10
Bài 5: viết số thích hợp vào ô trống
- Học sinh luyện tập
- Học sinh luyện đọc rồi đại

diện nhóm lên đọc kết quả
3. Hoạt động 3:aTrò chơi: “Nhận biết số
lượng”
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài: Luyện tập chung
HỌC VẦN
q. qu, gi
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc các từ khoá và
ứng dụng
- Học sinh luyện bảng lớn
- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm
mới: q, qu, gi
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận tìm ra âm mới.
3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm

Âm : q
* Nhận diện
- Chữ q gồm những nét nào?
- So sánh chữ q – a?
Âm q và âm a giống và khác nhau ở chỗ
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
nào?
Âm : qu
* Nhận diện: Âm qu gồm những âm nào? - Học sinh quan sát trả lời
* So sánh qu với q
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần
quê – chợ quê
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
* Hướng dẫn học sinh luyện bảng - Học sinh quan sát
- Giáo viên phát âm mẫu
q, qu, quê
chợ quê
- Giáo viên quan sát sửa sai
- Học sinh luyện bảng
Âm : gi
* Nhận diện
- Chữ gi gồm những nét nào?
- So sánh chữ gi - g?
Âm gi và âm g giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh nhận diện

- Học sinh so sánh
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát$-m
- Học sinh đánh vần
* Hướng dẫn học sinh luyện bảng - Học sinh quan sát
- Giáo viên phát âm mẫu - Học sinh đọc
gi, già, cụ già
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên quan sát sửa sai
- Học sinh ghép chữ
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên giải nghĩa từ
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên theo dõi sửa sai
- Học sinh đọc
- Học sinh ghép chữ
Tiết 2: LUYỆN TẬP
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hướng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt

c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm
- Cho học sinh đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Học sinh nhóm khác nhận
xét
- Giáo viên nhận xét
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh đếm từ chứa âm mới vừa học
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
- Xem bài tập tiếng Việt
HÁT
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
THỦ CÔNG
XÉ DÁN NGÔI NHÀ
I. MỤC TIÊU
- Biết cách xé dán ngôi nhà đơn giản
- Xé được hình mái nhà, ô cửa
- Dán cân đối, phẳng
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài mẫu xé dán hình ngôi nhà
- Giấy thủ công các màu
- Hồ dán, giấy trắng làm nền
- Khăn lau bảng
* Học sinh: Giấy thủ công có màu, giấy nháp

- Bút chì
- Hồ dán, khăn lau bảng
- Vở thủ công
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét
- Đặc điểm hình dáng, màu sắc của ngôi nhà
như thế nào?
+ Thân nhà ra sao
+ Cửa sổ như thế nào?
+ Mái nhà có màu gì?
- Học sinh quan sát và trả lời câu
hỏi
2. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
- Giáo viên làm mẫu, vừa làm vừa nói quy
trình
* Xé dán mái nhà
* Xé dán thân nhà
* Xé dán cửa chỉnh, cửa sổ
* Ghép dán hình
- Học sinh quan sát thực hành
3. Hoạt động 3: Học sinh thực hành
- Cho học sinh nhắc lại các bước
- Cho học sinh thực hành
- Học sinh nhắc lại quy trình
- Học sinh thực hành theo sự chỉ
- Giáo viên quan sát giúp đỡ những em yếu
kém
đạo của Giáo viên
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò

- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm
+ Chọn được màu phù hợp
+ Xé được các bộ phận
+ Xé được hình ngôi nhà cân đối
- Dán bằng phẳng
- Chuẩn bị tiết sau học :” Xé dán hình con gà
con”
Thứ năm ngày … tháng …. năm 200…
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố và nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10
II. ĐỒ DÙNG
- SGK + tài liệu, vở bài tập toán
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Bài 2: Viết số
- Học sinh viết số từ 0 đến 10
Bài 3: Viết số thích hợp
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số vào toa
tàu
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Từ lớn đến bé
- Học sinh quan sát tranh và
nối theo nhóm
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Học sinh luyện viết
3. Hoạt động 3: Trò chơi
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi trò chơi
xếp thứ tự số
- Học sinh chơi trò chơi
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài: Luyện tập chung (Tiếp)
HỌC VẦN
ng - ngh
I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được ng – ngh , cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc các câu ứng dụng
giờ trước
- Học sinh viết bảng

- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: ng -
ngh
- Học sinh quan sát tranh trả
lời câu hỏi
- Học sinh đọc
3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : ng
* Nhận diện
- Chữ ng gồm những âm nào?
- So sánh chữ ng - n
Âm ng và âm n giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh quan sát trả lời câu
hỏi
c) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Giáo viên đánh vần
ngừ , cá ngừ
- Học sinh phát âm và đánh
vần
d) Hướng dẫn viết bảng
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
ng, ngừ, cá ngừ - Học sinh luyện bảng
- Học sinh thực hành ghép
chữ
Hướng dẫn ghép chữ
- Cho học sinh chơi trò chơi theo tổ

- Giáo viên nhận xét
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thực hành ghép
chữ
Âm : ngh
* Nhận diện: Âm ngh được ghép mấy con chữ, là
những chữ nào?
- Học sinh quan sát trả lời
* So sánh ng với ngh
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu: ngh
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần: nghệ
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
* Hướng dẫn học sinh luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu
ngh – nghệ – củ nghệ
- Giáo viên quan sát sửa sai
- Học sinh quan sát luyện
bảng
* Cho học sinh chơi trò chơi ghép chữ - Học sinh ghép chữ thi giữa
các tổ
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên giải nghĩa từ
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Học sinh luyện đọc
Tiết 2: LUYệN TậP
5. Hoạt động 5: Luyện tập

a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu
ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- 1 em đọc câu ứng dụng
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Học sinh luyện viết trong vở
- Giáo viên hướng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh
- Đọc tên bài luyện nói
- Thảo luận , trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh hiểu biết cách vệ sinh răng miệng để có hàm răng khoẻ đẹp
- Chăm sóc răng đúng cách
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG
- Học sinh : Bàn trải và kem đánh răng
- Giáo viên:+ Sưu tầm một số tranh về răng miệng
+ Bàn trải, kem đánh răng
+ Cuộn giấy sạch
+ Vòng tròn nhỡ bằng tre, đường kình 10 cm
III. HOẠT ĐỘNG
1.Hoạt động 1: Khởi động
- Trò chơi: “Ai nhanh ai khéo”
- Xếp 2 hàng dọc mỗi hàng 4 em. Các em đều
ngậm que bằng giấy
- 2 em đầu hàng đeo thêm 2 vòng tròn bằng tre
rồi truyền nhau. Hàng nào nhanh và không rơi thì
hàng đó thắng
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên giới thiệu bài mới :” Chăm sóc và
bảo vệ răng”
- Học sinh chơi trò chơi
- Các bạn khác cổ vũ động
viên
2. Hoạt động 2: Suy nghĩ cá nhân và làm việc
theo cặp
* Mục tiêu: Biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế
nào là răng bị xám, bị sâu răng, thiếu vệ sinh
* Cách tiến hành
- Cho học sinh quan sát răng lẫn nhau và nhận
xét

- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét

×