Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 1 năm 2011 - Tuần 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.65 KB, 21 trang )

Học vần
Âm : u,
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết đợc u, , nụ, th
- Đọc đợc tiếng, từ câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
III. Các hoạt động
1. ổn định tổ chức lớp: Hát
2. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 1 đến 2 em đọc và viết: tổ cò, là mạ, da thỏ
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá
3. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Ghi tên bài
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: u,
4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : u
* Nhận diện
- Chữ u gồm 1 nét xiên và 2 nét móc ngợc
- So sánh chữ u với chữ i ? - Giống: Nét xiên, nét
móc ngợc
- Khác: u có 2 nét móc
ngợc, i có 1 dấu chấm
b) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu u
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá:
nụ


- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Học sinh nhìn bảng
phát âm
- Học sinh đánh vần
nờ u nu nặng
- nụ
Âm :
Quy trình tơng tự dạy
* So sánh u với - Giống: 2 nét móc
- Khác: thêm râu
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Cho học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên giải nghĩa từ
- 2 đến 3 em đọc từ
ngữ ứng dụng.
* Hớng dẫn học sinh viết chữ
- Giáo viên viết mẫu: u,
- Viết mẫu lên bảng từng chữ một
- Học sinh viết vào
bảng con
Tiết 2: Luyện tập
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc lại các
âm, tiếng, từ ngữ ứng
dụng theo nhóm, cá
nhân, cả lớp
* Đọc câu ứng dụng
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng

- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên chỉnh sửa và đọc mẫu
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Đọc bài: Nhóm, cá
nhân, cả lớp.
- 2 3 em đọc mẫu
câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai
hoặc các em ngồi không đúng t thế
- Học sinh luyện viết
trong vở tiếng Việt
- Học sinh đọc tên bài
luyện nói: Thủ đô
c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận
+ Trong tranh cô giáo đa học sinh đi đâu? Thăm cảnh - Chùa 1 cột
gì?
+ Chùa một cột ở đâu?
+ Hà Nội còn đợc gọi là gì?
+ Em có biết gì về thủ đô Hà Nội?
- ở Hà Nội
- Thủ đô
- Quà, phim, ảnh,
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Về đọc lại bài
- Tìm chữ vừa học trong sách báo
- Về nhà làm bài tập, xem trớc bài 18

Mĩ thuật
Đạo đức
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu: Trẻ em có quyền đợc học hành
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II. Đồ dùng
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
- Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
- Bài hát Sách bút thân yêu ơi
- Điều 28 trong công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
III. HOạt động
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 1
- Cho học sinh thảo luận Giáo viên hỏi nội dung - Học sinh quan sát tranh
thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
2. Hoạt động 2: Bài tập 2
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh thảo luận nhóm và hỏi nội dung
- Học sinh thảo luận theo
cặp
- Đại diện nhóm lên trình
bày
3. Hoạt động 3: Bài tập 3
- Cho1 em nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh thảo luận, Giáo viên hỏi nội dung
- Giáo viên kết luận: Phải đề đồ dùng học tập vào
đúng nơi quy định

- Giữ gìn đồ dùng họct ập thì các em thực hiện tốt
quyền học tập của mình
- Đại diện nhóm lên trình
bày
- Các nhóm khác nhận xét
bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Về thực hành tốt bài
- Chuẩn bị sửa soạn đồ dùng học tập tốt, giờ sau thi
Sách vở ai đẹp nhất
Thứ ba ngày . tháng năm 200
Toán
Số 7
I. Mục tiêu
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
- Biết vị trí số 7 trong dãy số tự nhiên
II. Đồ dùng
- Tranh vẽ bài tập SGK
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu về số 7
- Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi
- Giáo viên giới thiệu số 7 in và số 7 viết
- Nhận biết thứ tự số 7.
- Học sinh quan sát tranh,
thảo luận nhóm và trả lời câu

hỏi
+ Số 7 đứng ở sau số nào?
+ Từ 1 đến 7 số nào lớn nhất, số nào bé nhất
+ Cho học sinh đếm từ 1 đến 7
- Số 6
- Học sinh đếm
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Viết số 7:
Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài tập
- Cho học sinh viết số 7
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
- Học sinh trả lời câu hỏi
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 4: Trò chơi
Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
So sánh các số trong phạm vi 7
- Học sinh chơi trò chơi thi
đua theo 2 tổ
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trớc bài: Số 8
Học vần
Âm : x; ch
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết đợc x, ch, xe, chó
- Đọc đợc tiếng, từ câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
III. Các hoạt động
1. ổn định tổ chức lớp
2. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 1 đến 2 em đọc và viết: u, , nụ, th
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
3. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Ghi tên bài
4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : x
* Nhận diện
- Chữ x gồm 2 nét. Nét cong hở trái và nét cong hở
phải.
- So sánh chữ x với chữ c ?
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu x
- Trong tiếng xe âm nào đứng trớc âm nào đứng
sau?
- Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá:
xe: xờ e - xe
- Học sinh nhìn bảng
phát âm
- x đứng trớc, e đứng
sau
- Học sinh đánh vần:
Nhóm, cá nhân, cả lớp

Âm : ch
- Chữ ch đợc ghép từ 2 con chữ nào? - Chữ c và chữ h
* So sánh ch với th - Giống: Âm h đứng
sau
- Khác: t và c đứng tr-
ớc
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu: chờ
- Trong tiếng chó âm nào đứng trớc âm nào đứng sau?
- Học sinh phát âm (Cả
lớp, dãy)
- ch đứng trớc, o đứng
sau
* Đọc từ ứng dụng
- Cho học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên giải nghĩa từ
- Học sinh tập viết vào
bảng con.
Tiết 2: Luyện tập
5. Hoạt động 4: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh lần lợt phát
âm
- Đọc các từ ngữ ứng
dụng
- Đọc các câu ứng
dụng
b) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận

+ Xe bò thờng dùng để làm gì?
+ Xe ô tô dùng để làm gì?
+ Quê em có những loại xe nào?
- Học sinh thảo luận
trả lời câu hỏi.
c) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai
hoặc các em ngồi không đúng t thế
- Học sinh luyện viết
trong vở tiếng Việt
6. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Chỉ bảng cho học sinh đọc lại bài
- Về đọc lại bài
- Tìm chữ vừa học trong sách báo
- Về nhà làm bài tập, xem trớc bài 19
Thể dục
Đội hình, đội ngũ, trò chơi
I. Mục tiêu
- Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác,
nhanh
- Làm quen với trò chơi Qua đờng lội. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
II. Địa điểm
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Phần mở bài
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học

- Cho học sinh đứng vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên 30 40 m
- Đi vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi Diệt các con vật có hại
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc
- Học sinh thực hành dới sự
chỉ dẫn của giáo viên
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, quay trái 2 3 lần
- Lần 1 Giáo viên điều khiển
- Lần 2 lớp trởng điều khiển
- Học sinh thực hành
b) Trò chơi: Qua đờng lội
- Giáo viên làm mẫu, bớc lên những tảng đá đi đến
bờ bên kia
- Giáo viên quan sát sửa sai
- Học sinh quan sát
- Học sinh thực hành
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay hát
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống hoá bài
- Giáo viên nhận xét giờ, giao việc về nhà
- Về nhà ôn lại các động tác đội hình đội ngũ
- Trò chơi Đi qua đờng lội
- Học sinh ôn lại bài
Thứ t ngày tháng . năm 200
Toán
Số 8

I. Mục tiêu
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 8
- Biết đọc viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
- Biết vị trí số 8 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 8
II. Đồ dùng
- Tranh vẽ bài tập SGK
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu về số 8
- Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi
- Giáo viên giới thiệu số 8 in và số 8 viết
- Nhận biết thứ tự số 8.
+ Số 8 đứng ở sau số nào?
+ Từ 1 đến 8 số nào lớn nhất, số nào bé nhất
+ Cho học sinh đếm từ 1 đến 8
- Học sinh quan sát tranh,
thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi
- Số 7
- Học sinh đếm
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Viết số 8:
Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống
- Số 8 gồm số mấy và số mấy?
+ 8 gồm 1 và 7
+ 8 gồm 2 và 6
+ 8 gồm 3 và 5

+ 8 gồm 4 và 4
- Cho học sinh viết số 8
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh thực hành theo
nhóm
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trớc bài
Học vần
s r
I. Mục tiêu
- Đọc và viết đợc s, r, sẻ, rê
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc các từ khoá và ứng
dụng
- Học sinh luyện bảng lớn
- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới

a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới:
s r
- Học sinh đọc
3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : s
* Nhận diện
- Chữ s gồm những nét nào?
- So sánh chữ s v
Âm s và âm v giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh trả lời
c) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng
khoá: sẻ
- Giáo viên đánh vần
- Học sinh đánh vần
d) H ớng dẫn viết âm và tiếng
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
s , sẻ
- Học sinh viết vào không
trung
- Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng
Âm : r
* Nhận diện: Âm r gồm nét nào? - Học sinh quan sát trả lời
* So sánh r với s
- Âm r và s có gì giống nhau và khác nhau? - Học sinh quan sát
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu

- Đánh vần: Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
* Hớng dẫn học sinh luyện bảng - Học sinh luyện bảng
r rễ
- Giáo viên nhận xét
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên giải nghĩa từ
- Giáo viên đọc mẫu
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế
- Học sinh luyện viết trong vở
tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Về đọc lại bài

- Tìm từ chứa vần mới, xem trớc bài
Hát nhạc
Thủ công
Xé dán hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu
- Học sinh làm quen với xé, dán giấy để tạo hình
- Xé đợc hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn và biết cách dán cho cân đối
II. Đồ dùng
- Giáo viên:Bài mẫu + hai tờ giấy màu khác nhau
- Học sinh: Giấy nháp có kẻ ô, giấy màu thủ công
III.Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- 3 em lên bảng chấm sản phẩm xé dán
hình chữ nhật, hình tam giác
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
2. Hoạt động 2
- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.
- Cho học sinh quan sát và phát hiện ra
những vật xung quanh mình có dạng hình
vuông, hình tròn
- Học sinh nêu các vật có hình
vuông, hình tròn
+ ông trăng tròn
+ Viên gạch hoa lát nhà
3. Hoạt động 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu
* Vẽ hình và xé hình vuông:
+ Lấy 1 tờ giấy màu sẫm đánh dấu đếm ô
và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô
- Giáo viên thao tác xé từng cạnh nh xé hình

chữ nhật.
- Học sinh quan sát giáo viên làm
mẫu
- Sau khi xé xong, lật mặt màu cho học sinh
quan sát
- Học sinh lấy giấy nháp, đánh
dấu và tập xé hình vuông
* Vẽ hình và xé hình tròn:
- Giáo viên thao tác mẫu để đánh dấu đếm
ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu, lần l-
ợt xé 4 góc của hình vuông sau dó xé dần dần
chỉnh sửa thành hình tròn.
- Học sinh theo dõi
-
Học sinh lấy giấy nháp tập xé
hình tròn theo giáo viên hớng dẫn
* Hớng dẫn dán hình
- Xếp hình cân đối trớc khi dán
- Dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng, đều
4. Hoạt động 4: Học sinh thực hành xé ,dán
- Giáo viên chỉnh sửa cho các em
IV. Nhận xét đánh giá
- Nhận xét chung giờ học
- Đnáh giá sản phẩm
- Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp
Thứ năm ngày tháng . năm 200
Toán
Số 9
I. Mục tiêu

- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9
- Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
- Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 9
II. Đồ dùng
- Tranh vẽ bài tập SGK
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu về số 9
- Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi
- Giáo viên giới thiệu số 9 in và số 9 viết
- Nhận biết thứ tự số 9.
+ Số 9 đứng ở sau số nào?
+ Từ 1 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất
+ Cho học sinh đếm từ 1 đến 9
- Học sinh quan sát tranh,
thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi
- Số 9
- Học sinh đếm
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Viết số 9:
Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống
- Số 9 gồm số mấy và số mấy?
+ 9 gồm số 1 và số 8
+ 9 gồm số 2 và số 7
+ 9 gồm số 3 và 6
+ 9 gồm 4 và 5

- Cho học sinh viết số 9
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh đọc
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
8 < 9; 7 < 8; 9 > 8
9 > 8; 8 < 9; 9 > 7
9 = 9; 7 < 9; 9 > 6
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh đếm từ 1 đến 9
- Cho học sinh đếm từ 9 về 1
- Học sinh làm miệng
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trớc bài
Học vần
k - kh
I. Mục tiêu
- Đọc và viết đợc k, kh, kẻ, khế
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động

1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết và đọc: s, r, sẻ, rê - Học sinh lên bảng trình bày
- 2 em đọc câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
-
Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: k - kh
- Học sinh đọc
3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm
Âm : k
* Nhận diện
- Chữ k gồm những nét nào?
- So sánh chữ k h
Âm k và âm h giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Học sinh quan sát trả lời câu
hỏi
c) Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát âm và đánh
vần
d) H ớng dẫn viết bảng
- Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát
k , kẻ
- Học sinh viết vào không
trung
- Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng con
Âm : kh
* Nhận diện: Âm kh đợc ghép mấy con chữ, là

những chữ nào?
- Học sinh quan sát trả lời
* So sánh k với kh
* Phát âm và đánh vần
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Đánh vần: Giáo viên đánh vần
- Học sinh phát âm
- Học sinh đánh vần
* Hớng dẫn học sinh luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu
kh, khế
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh quan sát luyện
bảng
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên giải nghĩa từ
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện đọc
Tiết 2: Luyện tập
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt
- Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng t thế
- Học sinh luyện viết trong vở

tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả
lời câu hỏi
- Học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trớc bài
Tự nhiên x hộiã
Giữ vệ sinh thân thể
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, tự tin
- Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
II. Đồ dùng
- Các hình vẽ SGK
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay (kéo)
III. Hoạt động
1. Khởi động
- Cho cả lớp hát bài Khăn tay
- Từng cặp học sinh kiểm tra tay lẫn nhau, nhận
xét xem ai sạch, ai cha sạch
- Giáo viên ghi tên bài
- Học sinh hát
- Học sinh thực hành khám tay
lẫn nhau

2. Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc
theo cặp
* Mục tiêu: Biết liên hệ bản thân những việc đã
làm để giữ vệ sinh cá nhân
* Cách tiến hành
- Học sinh thảo luận nhóm về việc giữ vệ sinh
thân thể
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK
* Mục đích: Nhận ra các việc nên làm và không
nên làm để giữ da sạch sẽ
* Cách tiến hành
- Cho học sinh quan sát tranh và hỏi nội dung
theo từng bức tranh
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh quan sát tranh trả
lời câu hỏi
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác nhận xét
* Giáo viên kết luận: Tắm gội bằng nớc sạch và
xà phòng, thay quần áo rửa chân tay. Những việc
không nên làm nh: Tắm ở ao hồ hoặc bơi ở chỗ
nớc không sạch
4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh
nh: Tắm, rửa và làm việc đó vào lúc nào??

* Cách tiến hành:
- Giáo viên hỏi học sinh trả lời câu hỏi
+ Nêu các việc cần làm khi tắm?
+ Nêu những việc không nên làm?
- Giáo viên kết luận toàn bài
- Học sinh trả lời câu hỏi
- ăn bốc, cắn móng tay
5. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Liên hệ giáo dục về thực hành
- Xem trớc bài
Thứ sáu ngày tháng . năm 200
Toán
Số 0
I. Mục tiêu
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0
- Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 0
- Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 0 đến 0
II. Đồ dùng
- 4 que tính, 10 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu về số 0
- Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh quan sát tranh,
thảo luận nhóm
- Giáo viên giới thiệu số 0 in và số 0 viết

- Số không đợc viết bằn chữ số 0
- Hớng dẫn học sinh đọc từ 0 đến 9
- Từ 1 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
-
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi
- Học sinh đếm
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Viết số 0:
Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống
- Cho học sinh viết số 0
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Học sinh làm quen với các thuật ngữ Số
liền trớc và số liền sau
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
- Hớng dẫn học sinh so sánh các số trong
phạm vi 9
- Học sinh luyện bảng
4. Hoạt động 4: Trò chơi
Nhận biết số lợng
Xếp thứ tự từ 0 đến 9; từ 9 về 0
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trớc bài
Học vần
Bài 21: Ôn tập
I. Mục tiêu

- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, , x,
ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và s tử
II. Đồ dùng
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần kể truyện Thỏ và s tử
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho 2 em lên bảng viết và đọc các âm, từ
mới
- Cho 2 em đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện tập lên bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a). Giới thiệu
b. Ôn tập
* Các chữ và các âm vừa học
* Ghép chữ thành tiếng
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc Giáo viên theo dõi sửa
sai
- Học sinh đọc các âm bảng ôn
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện bảng
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết 1

b) Luyện viết
- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện vở
- Học sinh luyện vở
c) Kể chuyện Thỏ và s tử
- Giáo viên kể cho học sinh nghe câu truyện
- Giáo viên kể cho học sinh nghe theo nội
dung bức tranh
- Cho học sinh kể theo tranh từng đoạn
- Cho 1 em khá kể lại cả câu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh kể truyện theo tranh
từng đoạn
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung
- Về ôn lại bài
- Xem trớc bài 22
Sinh hoạt
Kiểm điểm cuối tuần
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phơng hớng tuần tới
II. Chuẩn bị
- Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
- Giáo viên nhận xét u nhợc điểm trong tuần
- Giáo viên nêu phơng hớng tuần tới

×