Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

CHINH TRI NEW pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 35 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

T I: ĐỀ À
PHÂN TÍCH NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỔI
BẬT VÀ SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI
CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM
GIAI
C PẤ
CÔNG
NHÂN
GVHD : L I QUANG Ạ
NG CỌ
L P : NCQT4FỚ
NHÓM : 9
MÔN : CHÍNH TRỊ
Danh sách nhóm 9

Diệp Thị Thu Hiền

Vũ Lê Thái An

Trần Thanh Hằng

Trương Thị Kim Luyến

Mai Thanh Lập

Nguyễn Tuấn Anh

Nguyễn Ngọc Đức Tài



Lại Xuân Hận

Nguyễn Ngọc Châu

Đỗ Thị Phương Nhi

Nguyễn Thị Mừng

Đặng Thị Mỹ Trinh

Nguyễn Thị Thuý Kiều
L ch s phát tri n c a xã h i có giai c p là l ch ị ử ể ủ ộ ấ ị
s đ u tranh giai c p.Trong m i th i k chuy n ử ấ ấ ỗ ờ ỳ ể
bi n cách m ng t hình thái kinh t – xã h i này ế ạ ừ ế ộ
sang hình thái kinh t -xã h i khác cao h n luôn ế ộ ơ
có m t giai c p đ ng v trí trung tâm, đó là giai ộ ấ ứ ở ị
c p cách m ng, đóng vai trò là đ ng l c ch y u, ấ ạ ộ ự ủ ế
là l c l ng lãnh đ o quá trình chuy n bi n ự ượ ạ ể ế
đó.Giai c p cách m ng này có s m nh l ch s là ấ ạ ứ ệ ị ử
th tiêu xã h i cũ, xây d ng xã h i m i phù h p ủ ộ ự ộ ớ ợ
v i ti n trình phát tri n khách quan c a l ch s . ớ ế ể ủ ị ử
Trong th i đ i ngày nay đó là giai c p công nhân. ờ ạ ấ
Mác đã kh ng đ nh “Ch có giai c p công nhân ẳ ị ỉ ấ
m i có S M nh L ch S ”. ớ ứ ệ ị ử
L i m đ uờ ở ầ
I. Khái quát v giai c p công ề ấ
nhân.
II. S m nh l ch s c a giai ứ ệ ị ử ủ
c p công nhân.ấ


N i dung:ộ
I. KHÁI QUÁT V GIAI C P CÔNG NHÂNỀ Ấ
1.Quan niệm của mác về giai
cấp công nhân.
3. Khái niệm
2.Lịch sử hình thành và phát
triển của giai cấp công
nhân.
1. quan niệm của mác về giai cấp công
nhân.

Th nh t, v ph ng th c lao đ ng, ph ng th c ứ ấ ề ươ ứ ộ ươ ứ
s n xu t: Giai c p công nhân là lao đ ng tr c ti p ả ấ ấ ộ ự ế
hay gián ti p v n hành các công c s n xu t có ế ậ ụ ả ấ
tính ch t công nghi p ngày càng hi n đ i và xã h i ấ ệ ệ ạ ộ
hoá cao.

Th hai, v v trí trong quan h s n xu t t b n ứ ề ị ệ ả ấ ư ả
ch nghĩa: đó là nh ng ng i lao đ ng không có t ủ ữ ườ ộ ư
li u s n xu t, ph i bán s c lao đ ng cho nhà t ệ ả ấ ả ứ ộ ư
b n và b nhà t b n bóc l t v giá tr th ng d .ả ị ư ả ộ ề ị ặ ư
 C.Mác và Ph.Ăngghen còn g i giai c p công nhân ọ ấ
là giai c p vô s n.ấ ả

Giai c p công nhân có m t quá trình phát tri n t nh ng ấ ộ ể ừ ữ
ng i th th công,th i kì trung c đ n nh ng ng i th ườ ợ ủ ờ ổ ế ữ ườ ợ
trong công tr ng th công và cu i cùng đ n nh ng ng i ườ ủ ố ế ữ ườ
công nhân trong công nghi p hi n đ i. ệ ệ ạ


Ngay t khi m i hình thành giai c p CN không ng ng l n ừ ớ ấ ừ ớ
m nh c v s l ng và ch t l ng.ạ ả ề ố ượ ấ ượ

Trong quan h s n xu t t b n ch nghĩa, công nhân không ệ ả ấ ư ả ủ
có t li u s n xu t,vì th h ph i ch u h t m i s may r i ư ệ ả ấ ế ọ ả ị ế ọ ự ủ
c a c nh tranh, m i s lên xu ng c a th tr ng.ủ ạ ọ ự ố ủ ị ườ

Ngày nay v i s phát tri n c a cu c cách m ng khoa h c kĩ ớ ự ể ủ ộ ạ ọ
thu t n a sau th k XX, giai c p công nhân đã có m t s s ậ ử ế ỉ ấ ộ ố ự
thay đ i nh t đ nh so v i tr c đây. ổ ấ ị ớ ướ
2. Lịch sử hình thành và phát triển của giai
cấp công nhân.
3. KHÁI NIỆM.
Giai c p công nhân là m t t p đoàn xã h i n đ nh, ấ ộ ậ ộ ổ ị
hình thành và phát tri n cùng v i quá trình phát ể ớ
tri n c a nên công nghi p hi n đ i v i nh p đ phát ể ủ ệ ệ ạ ớ ị ộ
tri n c a l c l ng s n ể ủ ự ượ ả xu tấ có tí nh ch t xã h i hóa ấ ộ
ngày càng cao; là l c l ng lao đ ng c b n tiên ti n ự ượ ộ ơ ả ế
trong các quy trình công ngh , d ch v công nghi p, ệ ị ụ ệ
tr c ti p ho c gián ti p tham gia vào quá trình s n ự ế ặ ế ả
xu t, tái s n xu t ra c a c i v t ch t và c i t o các ấ ả ấ ủ ả ậ ấ ả ạ
quan h xã h i; l c l c l ng ch y u c a ti n trình ệ ộ ự ự ượ ủ ế ủ ế
l ch s quá đ t t b n ch nghĩa lên xã h i ch ị ử ộ ừ ư ả ủ ộ ủ
nghĩa. Đ i bi u cho l c l ng s n xu t và ph ng ạ ể ự ượ ả ấ ươ
th c s n xu t tiên ti n trong th i đ i hi n nay.ứ ả ấ ế ờ ạ ệ
những đặc điểm cơ bản của giai cấp
công nhân:

Là giai c p c a nh ng ng i lao đ ng s n xu t v t ch t là ấ ủ ữ ườ ộ ả ấ ậ ấ
ch y u ủ ế  giai c p công nhân có vai trò quy t đ nh nh t s ấ ế ị ấ ự

t n t i và phát tri n xã h i.ồ ạ ể ộ

Có l i ích giai c p đ i l p v i l i ích c b n c a giai c p t ợ ấ ố ậ ớ ợ ơ ả ủ ấ ư
s n ả  giai c p công nhân có tinh th n cách m ng tri t đ .ấ ầ ạ ệ ể

Có h t t ng riêng c a giai c p mình: đó là ch nghĩa ệ ư ưở ủ ấ ủ
Mác-Lênin . Vì v y ch nghĩa Mác-Lênin m i có quan đi m ậ ủ ớ ể
đúng đ n v s m nh l ch s toàn th gi i c a giai c p công ắ ề ứ ệ ị ử ế ớ ủ ấ
nhân.

V ngu n g c kinh t , giai c p vô s n ra đ i g n li n v i ề ồ ố ế ấ ả ờ ắ ề ớ
n n đ i công nghi p.ề ạ ệ

Xét v ngu n g c xã h i, giai c p vô s n đ c tuy n m t ề ồ ố ộ ấ ả ượ ể ộ ừ
t t c các giai c p, các t ng l p trong xã h i.ấ ả ấ ầ ớ ộ
những đặc điểm cơ bản của giai cấp
công nhân:

Ba tính ch t c b n c a giai c p công ấ ơ ả ủ ấ
nhân là:
+ Tính t ch c, k lu t cao.ổ ứ ỷ ậ
+ Tính tiên phong
+ Tính tri t đ cách m ng.ệ ể ạ
Khoa học
công nghệ
hiện đại
Toàn cầu hóa
kinh tế
Bối cảnh
CÔNG NHÂN TRÊN THẾ GIỚI TRONG GIAI ĐOẠN

HIỆN NAY.
Đặc điểm chung:
Số
lượng
CN
ngày
càng
tăng
Chất
lượng
ngày càng
được nâng
cao
Cơ cấu
nghề
nghiệp có
sự thay
đổi
Chất
lượng
cuộc sống
ngày càng
được cải
thiện…
Biểu đồ thể hiện sự gia tăng số lượng của GCCN (ĐV: triệu)
Theo số liêu thống kê của tổ chức lao động ILO và ngân
hàng thế giới (WB)
Gia tăng số lượng
7. Giai cấp công nhân trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa.


-Tăng tỉ lệ công nhân trong các ngành dịch vụ và các
ngành SXCN có sử dụng công nghệ cao “CN cổ trắng”.
- Giảm tỉ lệ LĐ trong SX các ngành CN truyền thống
“CN cổ xanh”.

S xâm nh p c a khoa h c công ngh vào quá ự ậ ủ ọ ệ
tình s n xu t, qu n lý và phân ph i đã làm thay ả ấ ả ố
đ i c c u vi c làm.ổ ơ ấ ệ

Có s phân hóa giàu nghèo r t sâu s c.ự ấ ắ

Đ i s ng ngày càng đ c nâng cao, ch t l ng ờ ố ượ ấ ượ
cu c s ng đ c c i thi n, đ i s ng tinh th n ộ ố ượ ả ệ ờ ố ầ
cũng đ c quan tâm đúng m c.ượ ứ
Trình độ học vấn , chuyên môn cao
Vậy sự khác nhau giữa công
nhân trong phương thức sản xuất
xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ
nghĩa là gì?
- Khác với các phương thức TBCN,
GCCN ở phương thức XHCN đang gia
tăng về số lượng, cả ở bộ phận CN công
nghiệp truyền thống, cả ở bộ phận CN
làm việc trong các lĩnh vực sản xuất
mới, lĩnh vực công nghệ cao.
Cơ cấu nghề nghiệp
II. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
Vậy sứ mệnh lịch sử

của công nhân là
gì?
1.N i dung s m nh l ch s ộ ứ ệ ị ử
c a giai c p công nhânủ ấ
2.Nh ng đi u kiên khách ữ ề
quan quy đ nh SMLS c a ị ủ
GCCN
I.S m nh l ch s c a giai c p công ứ ệ ị ử ủ ấ
nhân.
Đó là giai c p duy nh t:ấ ấ
- Có kh nă ng đoàn k t, t ch c, lã nh ả ế ổ ứ
đ o toàn th nhân dân lao đ ng làm ạ ể ộ
cách m ng xã h i ch nghĩa ạ ộ ủ l t đ Ch ậ ổ ủ
nghĩa t b n.ư ả
- Xây d ng xã h i m iự ộ ớ trên n n t ng ch ề ả ế
đ công h u v t li u s n xu t không ộ ữ ề ư ệ ả ấ
có ng i bóc l t.ườ ộ
2. điều kiện khách quan quy định sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân
Điều kiện
khách quan
quy định
SMLS của
GCCN
Địa vị KT-XH của GCCN
Đặc điểm CT-XH của GCCN
Địa vị kinh tế-xã hội của giai cấp công nhân:

GCCN gắn với LLSX hiện đại. Nó là bộ phận
quan trọng nhất của LLSX trong CNTB- lực

lượng quyết định phá vỡ QHSX-TBCN, lãnh đạo
XH, XD & SXPT TBCN

GCCN không có, hay về cơ bản không có
TLSX, phải bán SLĐ cho nhà TB để kiếm sống,
bị phụ thuộc hoàn toàn trong quá trình SX và
phân phối sản phẩm do chính tay GCCN tạo ra
 GCCN><GCTS: Đối kháng cả về lợi ích cơ
bản  GCCN đấu tranh xóa bỏ GCTS, Xóa
bỏ chế độ tư hữu về TLSX.
đặc điểm chính trị xã hội của giai cấp công nhân:
G
I
A
I

C
P


C
Ô
N
G

N
H
Â
N
Là giai cấp có

tinh thần cách
mạng triệt để
Là giai cấp có
bản chất quốc
tế
Là giai cấp
tiên phong
cách mạng
Là giai cấp có
ý thức tổ chức
kỉ luật cao
GIAI CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM
1. S ra đ i, đ c đi m c a giai c p công nhân Vi t ự ờ ặ ể ủ ấ ệ
Nam.
B i c nh l ch s :ố ả ị ử

Trên th gi i: cách m ng tháng m i Nga(1917) th ng l i . ế ớ ạ ườ ắ ợ
Năm 1919, Qu c t c ng s n ra đ i đã tr thành b tham ố ế ộ ả ờ ở ộ
m u c a cách m ng vô s n và cách m ng gi i phóng trên ư ủ ạ ả ạ ả
th gi i. ế ớ

Trong n c: chính sách th ng tr , khai thác thu c đ a c a ướ ố ị ộ ị ủ
th c dân Pháp đã làm cho n c ta tr thành m t xã h i ự ướ ở ộ ộ
n a thu c đ a n a phong ki n v i hai mâu thu n c b n.ử ộ ị ử ế ớ ẫ ơ ả

V i chính sách khai thác thu c đ a c a ch nghĩa th c dân ớ ộ ị ủ ủ ự
Pháp Vi t Nam, giai c p công nhân Vi t Nam đã ra đ i ở ệ ấ ệ ờ
t đ u th k XX.ừ ầ ế ỷ
Đ c đi m:ặ ể


Giai c p công nhân Vi t Nam sinh ra trong lòng m t dân t c có truy n ấ ệ ộ ộ ề
th ng đ u tranh b t khu t ch ng ngo i xâm.ố ấ ấ ấ ố ạ

T m g ng cách m ng Nga và phong trào cách m ng nhi u n c khác ấ ươ ạ ạ ở ề ướ
đã c vũ giai c p công nhân non tr Vi t Nam đ ng lê n nh n l y s ổ ấ ẻ ệ ứ ậ ấ ứ
m nh lãnh đ o cách m ng n c ta ệ ạ ạ ướ  t đó giai c p công nhân Vi t Nam ừ ấ ệ
là giai c p duy nh t lãnh đ o cách m ng Vi t Nam. ấ ấ ạ ạ ệ

Giai c p công nhân Vi t Nam là xu t thân t nông dân lao đ ng và ấ ệ ấ ừ ộ
nh ng t ng l p lao đ ng khác là đi u ki n xây d ng nên kh i liên minh ữ ầ ớ ộ ề ệ ự ố
công nông v ng ch c và kh i đoàn k t dân t c r ng rãi b o đ m cho s ữ ắ ố ế ộ ộ ả ả ự
lãnh đ o c a giai c p công nhân trong su t quá trình cách m ng.ạ ủ ấ ố ạ

T khi tr thành giai c p c m quy n, giai c p cô ng nhân Vi t Nam luôn ừ ở ấ ầ ề ấ ệ
phát huy b n ch t cách m ng trong xây d ng và b o v T qu c.ả ấ ạ ự ả ệ ổ ố

Quá trình “trí th c hoá” giai c p công nhân di n ra m nh m , t ng ứ ấ ễ ạ ẽ ừ
b c hì nh thành giai c p công nhân trí th c Vi t Nam.ướ ấ ứ ệ
2. Giai c p công nhân Vi t Nam hi n ấ ệ ệ
nay.

Số lượng: GCCN trước < GCCN trong giai đoạn hiện nay.

CN có trình độ học vấn,chuyên môn ngày càng tăng:
VD: Ở VN số công nhân có trình độ học vấn phổ thông
tăng 62,2%(năm 2000) lên 76% (năm 2002) và 80% (năm
2006). Tỉ lệ qua đào tạo năm 2005 chỉ khoảng 26%, năm
2006 chiếm 31%.

Đ c h ng m i quy n l i, đ ng th i cũng ph i ượ ưở ọ ề ợ ồ ờ ả

th c hi n đúng nghĩa v c a mình v i nhà n c ự ệ ụ ủ ớ ướ
xã h i ch nghĩa.ộ ủ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×